Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Giả sử \(F\left( x \right) = {x^2}\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right).{\sin ^2}x\) và G(x) là

Câu hỏi số 608820:
Vận dụng cao

Giả sử \(F\left( x \right) = {x^2}\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right).{\sin ^2}x\) và G(x) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right).{\cos ^2}x\) trên khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\). Biết rằng \(G\left( {\dfrac{\pi }{2}} \right) = 0,\,\,G\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = a\pi  + b{\pi ^2} + c\ln 2\) với a, b, c là các số hữu tỉ. Tổng a + b + c bằng

Đáp án đúng là: B

Quảng cáo

Câu hỏi:608820
Phương pháp giải

+ \(F\left( x \right) = {x^2}\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right).{\sin ^2}x\) \( \Rightarrow F'\left( x \right) = f\left( x \right){\sin ^2}x\). Tìm f(x).

+ G(x) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right).{\cos ^2}x\) nên  \(\int\limits_{\dfrac{\pi }{2}}^{\dfrac{\pi }{4}} {f\left( x \right).{{\cos }^2}xdx}  = G\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) - G\left( {\dfrac{\pi }{2}} \right)\).

+ Phân tích, sử dụng phương pháp tích phân từng phần, đồng nhất hệ số.

Giải chi tiết

\(F\left( x \right) = {x^2}\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right).{\sin ^2}x\)

\( \Rightarrow F'\left( x \right) = f\left( x \right){\sin ^2}x \Leftrightarrow 2x = f\left( x \right){\sin ^2}x \Leftrightarrow f\left( x \right) = \dfrac{{2x}}{{{{\sin }^2}x}}\)

G(x) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right).{\cos ^2}x = \dfrac{{2x{{\cos }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\)

Ta có:

\(\begin{array}{l}\int\limits_{\dfrac{\pi }{2}}^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{2x{{\cos }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}dx}  = G\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) - G\left( {\dfrac{\pi }{2}} \right) = a\pi  + b{\pi ^2} + c\ln 2\\ \Leftrightarrow \int\limits_{\dfrac{\pi }{2}}^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{2x - 2x{{\sin }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}dx}  = a\pi  + b{\pi ^2} + c\ln 2\\ \Leftrightarrow \int\limits_{\dfrac{\pi }{2}}^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{2x}}{{{{\sin }^2}x}}dx}  - \int\limits_{\dfrac{\pi }{2}}^{\dfrac{\pi }{4}} {2xdx}  = a\pi  + b{\pi ^2} + c\ln 2\\ \Leftrightarrow A - B = a\pi  + b{\pi ^2} + c\ln 2\end{array}\)

Xét \(A = \int\limits_{\dfrac{\pi }{2}}^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{2x}}{{{{\sin }^2}x}}dx} \).

Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = 2x\\dv = \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = 2dx\\v =  - \cot x\end{array} \right.\).

\(\begin{array}{l} \Rightarrow A = \left. { - \cot x.2x} \right|_{\dfrac{\pi }{2}}^{\dfrac{\pi }{4}} + \int\limits_{\dfrac{\pi }{2}}^{\dfrac{\pi }{4}} {2\cot xdx} \\ \Rightarrow A =  - \dfrac{\pi }{2} + \left. {2\ln \left| {\sin x} \right|} \right|_{\dfrac{\pi }{2}}^{\dfrac{\pi }{4}}\\ \Rightarrow A =  - \dfrac{\pi }{2} + 2\ln \left( {\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\\ \Rightarrow A =  - \dfrac{\pi }{2} + 2\ln \sqrt 2  - 2\ln 2\\ \Rightarrow A =  - \dfrac{\pi }{2} - \ln 2\end{array}\)

Xét \(B = \int\limits_{\dfrac{\pi }{2}}^{\dfrac{\pi }{4}} {2xdx}  = \left. {{x^2}} \right|_{\dfrac{\pi }{2}}^{\dfrac{\pi }{4}} = \dfrac{{{\pi ^2}}}{{16}} - \dfrac{{{\pi ^2}}}{4} = \dfrac{{ - 3{\pi ^2}}}{{16}}\).

Suy ra \( - \dfrac{\pi }{2} - \ln 2 + \dfrac{{3{\pi ^2}}}{{16}} = a\pi  + b{\pi ^2} + c\ln 2\).

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a =  - \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{3}{{16}}\\c =  - 1\end{array} \right. \Rightarrow a + b + c =  - \dfrac{{21}}{{16}}\)

Đáp án cần chọn là: B

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com