Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Rút gọn biểu thứca) \((5\sqrt {48} {\rm{\;}} + 4\sqrt {27} {\rm{\;}} - 2\sqrt {12} ):\sqrt 3 \)b) \((\sqrt

Câu hỏi số 710523:
Vận dụng

Rút gọn biểu thức

a) \((5\sqrt {48} {\rm{\;}} + 4\sqrt {27} {\rm{\;}} - 2\sqrt {12} ):\sqrt 3 \)

b) \((\sqrt {{a^2} - {b^2}} {\rm{\;}} + \sqrt {(a + b).b} ):\sqrt {a + b} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \,\,\,(a > b > 0)\)

Câu hỏi:710523
Phương pháp giải

Áp dụng phép khai phương một thương và phép khai phương một tích.

Giải chi tiết

a) \((5\sqrt {48} {\rm{\;}} + 4\sqrt {27} {\rm{\;}} - 2\sqrt {12} ):\sqrt 3 \)

\( = \dfrac{{5\sqrt {48}  + 4\sqrt {27}  - 2\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }}\)

\(\; = \dfrac{{5\sqrt {{4^2}.3}  + 4\sqrt {{3^2}.3}  - 2\sqrt {{2^2}.3} }}{{\sqrt 3 }}\)

\( = \dfrac{{5.4\sqrt 3  + 4.3\sqrt 3  - 2.2\sqrt 3 }}{{\sqrt 3 }}\)

\(\; = \dfrac{{20\sqrt 3  + 12\sqrt 3  - 4\sqrt 3 }}{{\sqrt 3 }} = \dfrac{{28\sqrt 3 }}{{\sqrt 3 }} = 28.\)

b) \((\sqrt {{a^2} - {b^2}} {\rm{\;}} + \sqrt {(a + b).b} ):\sqrt {a + b} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \,\,\,(a > b > 0)\)

\( = \dfrac{{\sqrt {{a^2} - {b^2}}  + \sqrt {\left( {a + b} \right) \cdot b} }}{{\sqrt {a + b} }}\)

\( = \dfrac{{\sqrt {\left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)}  + \sqrt b  \cdot \sqrt {a + b} }}{{\sqrt {a + b} }}\)

\( = \dfrac{{\sqrt {a + b}  \cdot \sqrt {a - b}  + \sqrt b  \cdot \sqrt {a + b} }}{{\sqrt {a + b} }}\)

\( = \dfrac{{\sqrt {a + b} \left( {\sqrt {a - b}  + \sqrt b } \right)}}{{\sqrt {a + b} }} = \sqrt {a - b}  + \sqrt b \)

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com