Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

So sánha) \(3\) và \(\sqrt[3]{{25}}\)b) \( - 7\) và \(\sqrt[3]{{ - 342}}\)c) \(3\sqrt[3]{3}\) và

Câu hỏi số 710655:
Thông hiểu

So sánh
a) \(3\) và \(\sqrt[3]{{25}}\)
b) \( - 7\) và \(\sqrt[3]{{ - 342}}\)
c) \(3\sqrt[3]{3}\) và \(\sqrt[3]{{80}}\)

Câu hỏi:710655
Phương pháp giải

Áp dụng \({\left( {\sqrt[3]{A}} \right)^3} = A\)

Giải chi tiết

a) \(3\) và \(\sqrt[3]{{25}}\)

Ta có: \({3^3} = 27\) và \({\left( {\sqrt[3]{{25}}} \right)^3} = 25\)

Vì \(27 > 25\) nên \(3 > \sqrt[3]{{25}}\)
b) \( - 7\) và \(\sqrt[3]{{ - 342}}\)

Ta có: \({( - 7)^3} =  - 343\) và \({(\sqrt[3]{{ - 342}})^3} =  - 342\)

Vì \( - 343 <  - 342\) nên \( - 7 < \sqrt[3]{{ - 342}}\)
c) \(3\sqrt[3]{3}\) và \(\sqrt[3]{{80}}\)

Ta có: \({(3\sqrt[3]{3})^3} = 81\) và \({(\sqrt[3]{{80}})^3} = 80\)

Vì \(81 > 80\) nên \(3\sqrt[3]{3} > \sqrt[3]{{80}}\)

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com