Giải các phương trình sau:a) \(\sqrt[3]{{2x + 1}} - 5 = 0\)b) \(\sqrt[3]{{{x^3} + 1}} - 1 = x\)c) \(\sqrt[3]{{3
Giải các phương trình sau:
a) \(\sqrt[3]{{2x + 1}} - 5 = 0\)
b) \(\sqrt[3]{{{x^3} + 1}} - 1 = x\)
c) \(\sqrt[3]{{3 - x}} + 2 = 0\)
Áp dụng \({\left( {\sqrt[3]{A}} \right)^3} = A\)
a) \(\sqrt[3]{{2x + 1}} - 5 = 0\)
\( \Leftrightarrow \;\sqrt[3]{{2x + 1}} = 5\)
\( \Leftrightarrow 2x + 1 = 125\)
\( \Leftrightarrow x = 62\)
Vậy phương trình có nghiệm là \(x = 62\)
b) \(\sqrt[3]{{{x^3} + 1}} - 1 = x\)
\( \Leftrightarrow \sqrt[3]{{{x^3} + 1}} = x + 1\)
\( \Leftrightarrow {x^3} + 1 = {(x + 1)^3}\)
\( \Leftrightarrow {x^3} + 1 = {x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\)
\( \Leftrightarrow 3{x^2} + 3x = 0\)
\( \Leftrightarrow x\left( {x + 1} \right) = 0\)
\( \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 0}\\{x = - 1}\end{array}} \right.\)
Vậy phương trình có hai nghiệm là \(x = 0\) và \(x = - 1\)
c) \(\sqrt[3]{{3 - x}} + 2 = 0\)
\( \Leftrightarrow \sqrt[3]{{3 - x}} = - 2\)
\( \Leftrightarrow 3 - x = - 8\)
\( \Leftrightarrow x = 11\)
Vậy phương trình có nghiệm là \(x = 11\)
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com