Cho đường tròn $(O;R)$ và điểm $A$ nằm ngoài đường tròn. Qua $A$, dựng hai tiếp tuyến AB, AC
Cho đường tròn $(O;R)$ và điểm $A$ nằm ngoài đường tròn. Qua $A$, dựng hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn $(O;R)$ $(B,C$ là các tiếp điểm). Đoạn thẳng $AO$ cắt $BC$ tại $H$.
a) Chứng minh $ABOC$ là tứ giác nội tiếp và $AO\bot BC$ tại $H$
b) Dựng đường kính $BD$ của $(O;R)$. Đoạn thẳng qua $O$ vuông góc với $AD$ tại $G$ cắt tia $BC$ tại $E$. Chứng ${minh}OB^{2} = OG \cdot OE$
c) Cho $OA = 8~\text{cm},R = 4~\text{cm}$. Tính diện tích phần hình giới hạn bởi $AB,AC$ và cung nhỏ $BC$ của $(O;R)$ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Quảng cáo
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng nằm trên một đường tròn đường kính AO
$\Rightarrow$ Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
Chứng minh $\Delta ABC$ cân tại A có AH là đường phân giác của $\angle BAO$
Suy ra AH đồng thời là đường cao trong $\Delta ABC$
b) Chứng minh $\Delta OHB \sim \Delta OBA$ (g.g)
Suy ra $OB^{2} = OA \cdot OH$ (1)
Chứng minh $\Delta OGA \sim \Delta OHE$(g.g)
$\left. \Rightarrow OG \cdot OE = OH \cdot OA \right.$ (2)
Từ (1) và (2) ta rút ra điều phải chứng minh là: $OB^{2} = OG \cdot OE$
c) Scần tìm $=$ S$\Delta ABC$$-$ Sviên phân (cung BC và dây cung BC)
Sviên phân $=$ Squạt OBC $-$S$\Delta OBC$
>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com











