Đề thi tốt nghiệp THPT môn Sinh năm 2011 mã đề 146
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 571
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
Câu 2: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự thụ phấn bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ F3 là
Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
Câu 4: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
Câu 5: Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các cá thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen.Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là
Câu 6: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
Câu 7: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
Câu 8: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
Câu 9: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3900 liên kết hidro và có tỉ lệ =
.Gen này bịđột biến mất một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là:
Câu 11: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là
Câu 12: Cho chuỗi thức ăn: Cỏ→ Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang →Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ
Câu 13: Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?
Câu 15: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệđồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?
Câu 16: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
Câu 17: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là:
Câu 18: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
Câu 19: Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?
Câu 20: Ởđậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7 cây hoa trắng?
Câu 21: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở
Câu 22: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)?
Câu 23: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
Câu 24: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
Câu 25: Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật?
Câu 26: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
Câu 27: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ biến nhất của quần thể sinh vật?
Câu 28: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về
Câu 29: Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào
Câu 30: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là
Câu 31: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc tự nhiên là
Câu 32: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd là
Câu 33: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
Câu 34: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là
Câu 35: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?
Câu 36: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung. Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa về
Câu 37: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
Câu 38: Để giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng
Câu 39: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?
Câu 40: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở
Câu 41: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là
Câu 42: Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác?
Câu 43: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là
Câu 44: Cho các dấu hiệu về chiều hướng tiến hóa của từng nhóm loài như sau: (1) Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao. (2) Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn. (3) Khu phân bố mở rộng và liên tục. (4) Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp. (5) Nội bộ ngày càng ít phân hóa, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng là diệt vong. Các dấu hiệu phản ánh chiều hướng thoái bộ sinh học của từng nhóm loài là:
Câu 45: Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
Câu 46: Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thông tin nào sau đây?
Câu 47: Số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ cứ 9 - 10 năm lại biến động một lần. Đây là kiểu biến động theo chu kì
Câu 48: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 1.9 |
2 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 1.18 |
3 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 15.67 |
4 |
|
39 | 40 | 98% | 15.4 |
5 |
|
39 | 40 | 98% | 8.67 |
6 |
|
39 | 40 | 98% | 9.45 |
7 |
![]() |
39 | 40 | 98% | 15.1 |
8 |
![]() |
39 | 40 | 98% | 13.15 |
9 |
|
39 | 40 | 98% | 13.85 |
10 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 12.3 |
11 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 14.05 |
12 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 13.08 |
13 |
|
38 | 40 | 95% | 16.62 |
14 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 1.7 |
15 |
|
37 | 40 | 93% | 12.52 |
16 |
![]() |
37 | 40 | 93% | 8.03 |
17 |
![]() |
37 | 40 | 93% | 13.52 |
18 |
|
37 | 40 | 93% | 20.5 |
19 |
|
36 | 39 | 92% | 11.22 |
20 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 5.65 |
21 |
|
36 | 40 | 90% | 8.58 |
22 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 7.62 |
23 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 13.38 |
24 |
|
35 | 40 | 88% | 24.08 |
25 |
|
35 | 40 | 88% | 16.15 |
26 |
|
35 | 40 | 88% | 12.92 |
27 |
|
35 | 40 | 88% | 21.22 |
28 |
![]() |
35 | 40 | 88% | 12.83 |
29 |
|
34 | 40 | 85% | 29.63 |
30 |
![]() |
33 | 40 | 83% | 42.15 |
31 |
|
33 | 40 | 83% | 25.68 |
32 |
|
32 | 40 | 80% | 22.03 |
33 |
![]() |
32 | 40 | 80% | 8.7 |
34 |
|
28 | 40 | 70% | 22.37 |
35 |
|
27 | 39 | 69% | 12.73 |
36 |
![]() |
27 | 40 | 68% | 16.18 |
37 |
![]() |
20 | 40 | 50% | 9.23 |
38 |
|
19 | 40 | 48% | 22.42 |
39 |
![]() |
12 | 20 | 60% | 13.87 |
40 |
![]() |
18 | 40 | 45% | 31.05 |
41 |
![]() |
18 | 40 | 45% | 12.05 |
42 |
![]() |
42 | 48 | 88% | 33.58 |
43 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 35.45 |
44 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 21.87 |
45 |
![]() |
41 | 48 | 85% | 8.63 |
46 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 9.2 |
47 |
![]() |
42 | 48 | 88% | 14.05 |
48 |
![]() |
18 | 30 | 60% | 13.17 |
49 |
![]() |
40 | 48 | 83% | 33.68 |
50 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 18.12 |
51 |
![]() |
41 | 48 | 85% | 38.48 |
52 |
![]() |
46 | 48 | 96% | 15.5 |
53 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 28.28 |
54 |
![]() |
45 | 48 | 94% | 23.1 |
55 |
![]() |
17 | 22 | 77% | 5.17 |
56 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 13.9 |
57 |
![]() |
44 | 48 | 92% | 6.98 |
58 |
![]() |
48 | 48 | 100% | 22.35 |
59 |
![]() |
46 | 48 | 96% | 11.22 |
60 |
![]() |
40 | 48 | 83% | 22.63 |
61 |
![]() |
26 | 48 | 54% | 22.45 |
62 |
![]() |
2 | 4 | 50% | 2.38 |
63 |
![]() |
42 | 48 | 88% | 10.87 |
64 |
![]() |
38 | 48 | 79% | 25.32 |
65 |
![]() |
42 | 48 | 88% | 11.82 |
66 |
![]() |
34 | 40 | 85% | 17.23 |
67 |
![]() |
5 | 14 | 36% | 4.9 |
68 |
![]() |
24 | 47 | 51% | 19.87 |
69 |
![]() |
46 | 48 | 96% | 12.7 |
70 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 25.65 |
71 |
![]() |
46 | 48 | 96% | 16.3 |
72 |
![]() |
41 | 48 | 85% | 17.95 |
73 |
![]() |
46 | 48 | 96% | 19.33 |
74 |
![]() |
38 | 43 | 88% | 11.47 |
75 |
![]() |
25 | 48 | 52% | 11.8 |
76 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 11.4 |
77 |
![]() |
42 | 48 | 88% | 20.1 |
78 |
![]() |
7 | 18 | 39% | 6.77 |
79 |
![]() |
48 | 48 | 100% | 16.62 |
80 |
![]() |
3 | 10 | 30% | 1.87 |