Đề thi tốt nghiệp THPT môn Sinh năm 2013 mã đề 381
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 45 câu - Số lượt thi : 618
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AaBb là
Câu 2: Khi lai 2 cây đậu thơm lưỡng bội thuần chủng có kiểu gen khác nhau (P), thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa được quy định bởi
Câu 3: Trong công tác giống, hướng tạo ra những giống cây trồng tự đa bội lẻ thường được áp dụng đối với những loại cây nào sau đây?
Câu 4: Quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau:
(1) Tiến hoá tiền sinh học.
(2) Tiến hoá hoá học.
(3) Tiến hoá sinh học.
Các giai đoạn trên diễn ra theo trình tự đúng là:
Câu 5: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô là
Câu 6: Kiểu phân bố nào sau đây không phải là kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?
Câu 7: Ở cà chua, alen A quy định quảđỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây quả đỏ và cây quả vàng?
Câu 8: Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
Câu 9: Trong lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn, bậc dinh dưỡng nào sau đây có sinh khối lớn nhất?
Câu 10: Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) và thu được kết quả như sau:
Phép lai thuận
P: ♀ Cây lá đốm × ♂ Cây lá xanh
F1 : 100% số cây lá đốm
Phép lai nghịch
P: ♀ Cây lá xanh × ♂ Cây lá đốm
F1 : 100% số cây lá xanh
Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch thì theo lí thuyết, thu được F2 gồm:
Câu 11: Người mắc bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây là một dạng thể ba?
Câu 12: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?
Câu 13: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì số loại thể một tối đa có thểđược tạo ra trong loài này là
Câu 14: Kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là hình thành nên
Câu 15: Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng, người ta có thể gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng
Câu 16: Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) gấp 3 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b. Alen b có chiều dài không đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hiđrô so với gen B. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen b là:
Câu 17: Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường không thụ phấn được cho nhau. Đây là ví dụ về dạng cách li
Câu 18: Để tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt giúp vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng, cần áp dụng phương pháp nào sau đây?
Câu 19: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
Câu 20: Ví dụ nào sau đây phản ánh kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?
Câu 21: Trong tương lai, một số gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người có thể được thay thế bằng các gen lành nhờ ứng dụng của phương pháp nào sau đây?
Câu 22: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
Câu 23: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen là:
Câu 24: Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được?
Câu 25: Những giải pháp nào sau đây được xem là những giải pháp chính của phát triển bền vững, góp phần làm hạn chế sự biến đổi khí hậu toàn cầu? (1) Bảo tồn đa dạng sinh học. (2) Khai thác tối đa và triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên. (3) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn. (4) Sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên. (5) Tăng cường sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật, các chất diệt cỏ, các chất kích thích sinh trưởng,... trong sản xuất nông, lâm nghiệp. Đáp án đúng là:
Câu 26: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDD cho đời con có tối đa:
Câu 27: Một quần thể thực vật lưỡng bội, ở thế hệ xuất phát (P) gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Nếu tự thụ phấn bắt buộc thì theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ là
Câu 28: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb × AaBb cho đời con có kiểu gen aabb chiếm tỉ lệ
Câu 29: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch, có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia?
Câu 30: Nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm cho một alen có lợi bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại trở nên phổ biến trong quần thể?
Câu 31: Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli?
Câu 32: Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước sau:
(1) Tạo dòng thuần chủng.
(2) Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
(3) Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
Trình tự đúng của các bước trong quy trình này là:
Câu 33: Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau đây, mối quan hệ nào không phải là quan hệ đối kháng?
Câu 34: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
Câu 35: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sinh vật theo một hướng xác định?
Câu 36: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có số lượng nhiễm sắc thể là
Câu 37: Trong một hệ sinh thái trên cạn, năng lượng được tích luỹ lớn nhất ở bậc dinh dưỡng
Câu 38: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, để tạo ra đầu dính phù hợp giữa gen cần chuyển và thể truyền, người ta đã sử dụng cùng một loại enzim cắt giới hạn có tên là
Câu 39: Cho biết N0 là số lượng cá thể của quần thể sinh vật ở thời điểm khảo sát ban đầu (t ), Nt là số lượng cá thể của quần thể sinh vật ở thời điểm khảo sát tiếp theo (t); B là mức sinh sản; D là mức tử vong; I là mức nhập cư và E là mức xuất cư. Kích thước của quần thể sinh vật ở thời điểm t có thểđược mô tả bằng công thức tổng quát nào sau đây?
Câu 40: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 48. Tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này có số lượng nhiễm sắc thể là
Câu 41: Trong quần xã sinh vật, loài ưu thế là loài
Câu 42: Nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sinh vật một cách đột ngột?
Câu 43: Trong một hệ sinh thái trên cạn, sản lượng sinh vật thứ cấp được hình thành bởi nhóm sinh vật nào sau đây?
Câu 44: Xử lí ADN bằng loại tác nhân nào sau đây có thể làm mất hoặc xen thêm một cặp nuclêôtit trên ADN, dẫn đến dịch khung đọc mã di truyền?
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho những loài thực vật chịu khô hạn?
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 1.93 |
2 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 1.57 |
3 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 3.45 |
4 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 13.93 |
5 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 12.5 |
6 |
![]() |
39 | 40 | 98% | 2.05 |
7 |
|
39 | 40 | 98% | 14.58 |
8 |
![]() |
39 | 40 | 98% | 13.45 |
9 |
![]() |
39 | 40 | 98% | 7.5 |
10 |
![]() |
39 | 40 | 98% | 12.98 |
11 |
|
39 | 40 | 98% | 12.15 |
12 |
![]() |
39 | 40 | 98% | 14.57 |
13 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 12.33 |
14 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 15.03 |
15 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 16.33 |
16 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 19.17 |
17 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 12.58 |
18 |
|
38 | 40 | 95% | 19.33 |
19 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 17.85 |
20 |
|
38 | 40 | 95% | 31.05 |
21 |
|
38 | 40 | 95% | 3.77 |
22 |
|
36 | 39 | 92% | 9.42 |
23 |
|
36 | 40 | 90% | 14.62 |
24 |
|
36 | 40 | 90% | 16.78 |
25 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 13.7 |
26 |
|
34 | 40 | 85% | 8.72 |
27 |
|
34 | 40 | 85% | 12.32 |
28 |
|
33 | 40 | 83% | 19.78 |
29 |
|
33 | 40 | 83% | 19.88 |
30 |
|
33 | 40 | 83% | 16.23 |
31 |
|
33 | 40 | 83% | 17.15 |
32 |
![]() |
33 | 40 | 83% | 12.88 |
33 |
|
32 | 39 | 82% | 9.83 |
34 |
![]() |
30 | 40 | 75% | 17.52 |
35 |
![]() |
30 | 40 | 75% | 8.82 |
36 |
![]() |
29 | 40 | 73% | 18.67 |
37 |
![]() |
27 | 40 | 68% | 20.05 |
38 |
|
27 | 40 | 68% | 41.42 |
39 |
|
25 | 39 | 64% | 14.25 |
40 |
![]() |
25 | 39 | 64% | 13.08 |
41 |
![]() |
25 | 40 | 63% | 17.35 |
42 |
![]() |
23 | 40 | 58% | 14.48 |
43 |
![]() |
22 | 40 | 55% | 31.6 |
44 |
![]() |
22 | 40 | 55% | 50.42 |
45 |
![]() |
13 | 14 | 93% | 2.4 |
46 |
![]() |
19 | 33 | 58% | 21.53 |
47 |
![]() |
19 | 40 | 48% | 32.53 |
48 |
![]() |
18 | 40 | 45% | 9.97 |
49 |
|
8 | 11 | 73% | 8.5 |
50 |
|
17 | 40 | 43% | 7.77 |
51 |
![]() |
12 | 27 | 44% | 8.82 |
52 |
![]() |
18 | 47 | 38% | 11.62 |
53 |
![]() |
4 | 6 | 67% | 1.5 |
54 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 0.43 |
55 |
![]() |
16 | 47 | 34% | 8.62 |
56 |
![]() |
35 | 45 | 78% | 22.57 |
57 |
![]() |
38 | 45 | 84% | 23.6 |
58 |
![]() |
28 | 39 | 72% | 9.62 |
59 |
![]() |
28 | 45 | 62% | 23.95 |
60 |
![]() |
39 | 45 | 87% | 23.73 |
61 |
![]() |
34 | 45 | 76% | 25.72 |
62 |
![]() |
8 | 45 | 18% | 11.95 |
63 |
![]() |
25 | 41 | 61% | 19.33 |
64 |
![]() |
34 | 38 | 89% | 28.47 |
65 |
![]() |
31 | 45 | 69% | 16.58 |
66 |
![]() |
39 | 44 | 89% | 14 |
67 |
![]() |
12 | 22 | 55% | 5.32 |
68 |
![]() |
27 | 39 | 69% | 21.73 |
69 |
![]() |
22 | 37 | 59% | 25.82 |
70 |
![]() |
37 | 45 | 82% | 10.28 |
71 |
![]() |
24 | 45 | 53% | 35.03 |
72 |
![]() |
21 | 42 | 50% | 55.67 |
73 |
![]() |
40 | 45 | 89% | 7.38 |
74 |
![]() |
17 | 38 | 45% | 13.95 |
75 |
![]() |
41 | 43 | 95% | 18.58 |
76 |
![]() |
33 | 45 | 73% | 24.23 |
77 |
![]() |
23 | 45 | 51% | 28.93 |
78 |
![]() |
13 | 44 | 30% | 25.92 |
79 |
![]() |
33 | 45 | 73% | 14.3 |
80 |
![]() |
41 | 45 | 91% | 11.03 |
81 |
![]() |
31 | 45 | 69% | 60.52 |
82 |
![]() |
29 | 45 | 64% | 20.85 |
83 |
![]() |
11 | 16 | 69% | 11.9 |
84 |
![]() |
21 | 45 | 47% | 44.5 |
85 |
![]() |
24 | 43 | 56% | 19.17 |
86 |
![]() |
42 | 44 | 95% | 13.92 |
87 |
![]() |
16 | 38 | 42% | 7.78 |
88 |
![]() |
39 | 43 | 91% | 15.45 |
89 |
![]() |
30 | 36 | 83% | 10.73 |
90 |
![]() |
0 | 2 | 0% | 1.67 |
91 |
![]() |
22 | 35 | 63% | 10.87 |
92 |
![]() |
16 | 45 | 36% | 7.9 |
93 |
![]() |
32 | 45 | 71% | 49.25 |
94 |
![]() |
11 | 45 | 24% | 1.42 |
95 |
![]() |
43 | 45 | 96% | 16.45 |
96 |
![]() |
37 | 43 | 86% | 14.65 |
97 |
![]() |
32 | 38 | 84% | 9.82 |
98 |
![]() |
8 | 39 | 21% | 36.57 |
99 |
![]() |
17 | 45 | 38% | 9.67 |
100 |
![]() |
36 | 45 | 80% | 31.57 |
101 |
![]() |
17 | 44 | 39% | 20.87 |
102 |
![]() |
26 | 44 | 59% | 29.83 |
103 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 0.33 |
104 |
|
13 | 40 | 33% | 19.98 |
105 |
![]() |
9 | 40 | 23% | 1.47 |
106 |
|
8 | 40 | 20% | 30.53 |