Choose the word or phrase -A, B, C, or D -that best completes the sentence.
Choose the word or phrase -A, B, C, or D -that best completes the sentence.
Quảng cáo
Câu 1: He finds it ________ lasting friendships.
A. difficult to make
B. difficulty in making
C. is difficult to make
D. difficult making
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
Cấu trúc To find it + adj + to do sth: cảm thấy như thế nào đó để làm việc gì
Tạm dịch: Anh ấy cảm thấy rất khó để kéo dài tình bạn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: You ________ any friends if you ________ talking like that.
A. will win/ carry on
B. won't win/ carry on
C. wouldn't win/ carried on
D. would have won/ had carried on
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
Câu điều kiện loại 1:
If + hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn (hoặc mệnh đề với can/may/might…)
Tạm dịch: Cậu sẽ chẳng có người bạn nào nếu cứ tiếp tục nói chuyện như thế.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: The aim of the culture festival is ________ friendship between the two countries
A. promote
B. promoting
C. to promote
D. being promoted
-
Đáp án : C(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
Mục đích của lễ hội văn hoá là nhằm thúc đẩy tình hữu nghị giữa hai nước.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: People he ________ turned out to be only fair-weather friends.
A. trusted
B. has trusted
C. was trusting
D. had trusted
-
Đáp án : D(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
Dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Tạm dịch: Những người mà anh ấy đã tin tưởng hoá ra chỉ là những người bạn chỉ khi tốt đẹp mới làm bạn mà thôi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: How can you let such a silly incident ________ your friendship?
A. wreck
B. to wreck
C. wrecking
D. that wrecks
-
Đáp án : A(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
Cấu trúc To let sb/sth do sth: để cho ai/cái gì làm việc gì
Tạm dịch: Làm sao bạn có thể để một sự cố ngớ ngẩn như vậy phá hỏng tình bạn của bạn?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: It has become necessary ________ water in the metropolitan area because of the severe drought.
A. rationing
B. ration
C. to ration
D. to have rationed
-
Đáp án : C(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
It is necessary to do sth: Cần thiết làm việc gì
Tạm dịch: Cần thiết phải phân phối nước ở khu vực đô thị do hạn hán trầm trọng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: All the passengers were made ________ their seat belts during the turbulence.
A. buckle
B. to buckle
C. buckling
D. for buckling.
-
Đáp án : B(5) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
Cấu trúc To be made to do sth: bị bắt, khiến phải làm gì
Tạm dịch: Tất cả hành khách đã phải thực hiện khoá dây an toàn trong giai đoạn bất ổn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: ________ good ice cream, you need to use a lot of cream.
A. Make
B. Making
C. To make
D. For make
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
To make: để làm ra, để tạo ra (Chỉ mục đích)
Tạm dịch: Để làm kem ngon, bạn cần rất nhiều kem.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: I got my friend ________ her car for the weekend.
A. to let me to borrow
B. to let me borrow
C. let me borrow
D. let me to borrow
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
Cấu trúc To get sb to do sth (= have sb do sth): có ai đó làm gì (cho mình)
Và let sb/sth do sth
Tạm dịch: Tôi có người bạn cho tôi mượn xe vào cuối tuần.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: They _______ good friends, but they've fallen out recently.
A. used to be
B. would be
C. were
D. are
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
“used to” diễn tả một hành động đã từng trong quá khứ, hiện tại không còn nữa.
Tạm dịch: Họ đã từng là bạn tốt, nhưng gần đây họ đang cãi nhau.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com