Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Hình giải tích phẳng

Chuyên đề hình học phẳng giới thiệu các bài tập hình học giải tích trong mặt phẳng. Chuyên đề này giúp các em luyện thi Đại học, phương pháp tọa độ

Lưu ý: Chức năng này hiện không còn dùng nữa, vui lòng chọn các khóa học để xem các bài giảng hoặc làm đề thi online!

Bài tập luyện

Câu hỏi số 291:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip có 4 đỉnh A, B , C, D là 4 đỉnh của một hình thoi. Biết rằng độ dài trục lớn của elip gấp 4 lần bán kính đường tròn nội tiếp hình thoi ABCD và khoảng cách giữa hai đường chuẩn của elip bằng 5√5.

Câu hỏi số 292:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): (x + 1)2 + (y – 2)2 = 13 và đường thẳng ∆: x – 5y – 2 = 0. Gọi giao điểm của đường tròn (C ) với đường thẳng ∆ là A, B. Tìm tọa độ giao điểm C biết tam giác ABC vuông tại B, nội tiếp đường tròn (C ) và xB < 0.

Câu hỏi số 293:

Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho tam giác ABC có phương trình đường cao BE: 2x + y + 6 = 0, phương trình đường trung tuyến CM: x + y + 1 = 0 và điểm N(1;1) là trung điểm của AC. Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC.

Câu hỏi số 294:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2 ; √3) và elip (E): \frac{x^{2}}{3} + \frac{y^{2}}{2} = 1. Gọi F1 và F2 là các tiêu điểm của (E) (F1có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AF1 với (E); N là điểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF2.

Câu hỏi số 295:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(-4 ; 1), phân giác trong góc A có phương trình x + y  -5 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.

Câu hỏi số 296:

Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho hình bình hành ABCD với A(1;1); B(4;5). Tâm I của hình bình hành thuộc đường thẳng (∆) : x + y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh C, D biết rằng diện tích hình bình hành ABCD bằng 9.

Câu hỏi số 297:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho tam giác ABC biết đỉnh A(0;4), trực tâm H(1;2) và trọng tâm G(\frac{8}{3};\frac{1}{3} ). Xác định tọa độ B, C.

Câu hỏi số 298:

Trong mặt phẳng Oxy cho ba đường thẳng ∆1, ∆2, ∆3 lần lượt có phương trình 3x + 4y + 5 = 0, 4x – 3y – 5 = 0, x – 6y – 10 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm I thuộc đường thẳng ∆3 và tiếp xúc với hai đường thẳng ∆1, ∆2.

Câu hỏi số 299:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0 ; 0 ; -2) và đường thẳng ∆: \frac{x+2}{2} = \frac{y-2}{3} = \frac{z+3}{2} Tính khoảng cách từ A đến ∆ . Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt ∆ tại hai điểm B và C sao cho BC = 8

Câu hỏi số 300:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6 ; 6), đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC cso phương trình x + y - 4 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết điểm E(1 ; -3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.

Còn hàng ngàn bài tập hay, nhanh tay thử sức!

>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. 

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com