Đề thi thử đại học môn Sinh đề số 2
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 56 câu - Số lượt thi : 663
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Nội dung nào sau đây sai?
Câu 2: Một tế bào sinh dục sơ khai nguvên phân liên tiếp 5 đợt. Tất cả tế bào ron đều trở thành tế bào sinh tinh. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 6,25%. Số hợp tử được hình thành là:
Câu 3: Để tạo ra 16 hợp tử, từ 1 tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân liên tiếp 7 đợt, 50% tế bào con trở thành tế bào sinh trứng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là:
Câu 4: Đế xác định tuổi tương đối của các hóa thạch và lớp đất đá chứa chúng, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
Câu 5: Gen cấu trúc tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại ribônuclêôtit A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trong gen đã tổng hợp phân tử ARN nói trên là:
Câu 6: Biết D là gen quy định lông đen ở mèo, d là gen quy định lông hung đều liên kết với giới tính X và không có alen trên NST Y. D không át d nên mèo mang cả hai gen này biểu hiện mèo tam thế. Mèo đực tam thế có kiểu gen như thế nào và tại sao rất hiếm gặp?
Câu 7: Biểu hiện về tính bất thụ của con lai, nhận được trong phép lai xa là:
Câu 8: Con lai nhận được trong lai khác loài, thường bất thụ vì:
Câu 9: Bố mẹ khác nhau về hình thái NST, dẫn đến con lai bất thụ do:
Câu 10: Muốn khắc phục tính bất thụ con người gây đột biến (A) tạo thể hữu thụ (B). (A) và (B) lần lượt là :
Câu 11: Ở vật nuôi, phương pháp được ưu tiên dùng đế khắc phục tính bất thụ là:
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 13: Ý nghĩa cơ bản nhất của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là:
Câu 14: Nội dung nào sau đây sai khi đề cập đến vai trò của di truyền y học?
Câu 15: Theo quan niệm hiện đại, thực chất cùa khả năng tự điều chinh của cơ thể sống là do hoạt động của:
Câu 16: Phần lớn các hóa thạch là cơ thể được bảo toàn nguyên khi: Cơ thế bị đức thành đá do gặp oxit silic. Cơ thể được phủ kín trong nhựa hổ phách. Cơ thể được ướp trong băng hà. Phương án đúng là:
Câu 17: Nội dung nào sau đây sai?
Câu 18: Theo Đacuyn, biến dị xác định là loại biến dị:
Câu 19: Theo Đacuyn biến dị cá thể là loại biến dị:
Câu 20: Từ phương trình Hacđi-vanbec ta nhận biết được:
Câu 21: Tần số tương đối các alen được tính như sau:
Câu 22: Đặc điểm về cấu trúc di truyền của một quần thể lúc đạt trạng thái cân bằng là: 1. Tần số tương đối các alen bằng tẩn số tương đối các alen của quần thế truớc đó và ớ các thế hệ sau:
1 = 1
2. p2.q2 ≠
3. p2.q2 =
4. p(A) = q(a) Phương án đúng là:
Câu 23: Cho rằng một quần thế nào đó chưa đạt cân bằng di truyền. Điều kiện nào để quần thể đó đạt trạng thái cân bằng?
Câu 24: Nội dung nào sau đây sai?
Câu 25: Dạng vượn người nào thường gặp ở châu Phi?
Câu 26: Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên (A), và dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hóa học của (B) và (C). (A), (B), (C) lần lượt là:
Câu 27: Quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ bản vì:
(1) Sự giao phối tự do làm vốn gen trong quần thể trờ nên đa dụng, phong phú.
(2) Là đơn vị chọn lọc của quá trình chọn lọc tự nhiên.
(3) Thường xuyên xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá thể trong quần thể. (4) Quần thể bất biến trong tự nhiên.
Phương án đúng là:
Câu 28: Insulin được sản xuất bằng kĩ thuật chuyến gen, có tác dụng chữa bệnh gì sau đây?
Câu 29: Lúc đạt trạng thái cân bằng tần số tương đối alen A cúa quần thể 1 là 0,6 trong lúc ở quần thế 2, tần số alen a = 0,3. Quần thế nào có tần số kiểu gen dị hợp cao hơn và cao hơn bao nhiêu?
Câu 30: Nhân tố nào sau đây có vai trò chủ yếu trong việc làm thay đồi tần số các alen?
Câu 31: Khi lai giữa P thuần chủng khác nhau hai cặp gen tương phản, thu được F1 100% cây cao, quả ngọt. Cho F1 tự thụ, đời F2 xuất hiện 12000 cây, trong đó có 2250 cây cao, quà chua. Tương phản với cây cao là cây thấp. Kiểu gen của P là:
Câu 32: Khi lai giữa P thuần chủng khác nhau hai cặp gen tương phản, thu được F1 100% cây cao, quả ngọt. Cho F1 tự thụ, đời F2 xuất hiện 12000 cây, trong đó có 2250 cây cao, quà chua. Tương phản với cây cao là cây thấp. Tỉ lệ xuất hiện loại kiểu gen AABb ớ F2 là:
Câu 33: Khi lai giữa P thuần chủng khác nhau hai cặp gen tương phản, thu được F1 100% cây cao, quả ngọt. Cho F1 tự thụ, đời F2 xuất hiện 12000 cây, trong đó có 2250 cây cao, quà chua. Tương phản với cây cao là cây thấp. Loại kiểu hình cây cao, quả ngọt xuất hiện ở F2 với ti lệ:
Câu 34: Vùng khởi đầu của gen có vai trò nào sao đây?
Câu 35: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm không hoạt động đơn độc mà theo một chuỗi pôlixôm, nhờ đó:
Câu 36: Đột biến sai nghĩa là:
Câu 37: Kết luận nào sai khi rút ra từ việc nghiên cứu phôi sinh học?
Câu 38: Dạng hóa thạch được tìm thấy ở từng bộ phận của cơ thể là trường hợp:
Câu 39: Nhiệt độ có ảnh hưởng gì đến sinh vật?
(1) Biến đổi hình thái và sự phân bố
(2) Tăng tốc độ các quá trình sinh lí.
(3) Ánh hưởng đến quang hợp, hô hấp, hút nước, thoái nước cùa cây trồng. (4) Ảnh hưởng đến khả năng tiêu hóa thức ăn của động vật.
Phương án đủng là:
Câu 40: Kích thước tối thiểu của quần thế là trường hợp.
Câu 41: Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến kích thước của quần thể?
Câu 42: Ức chế cảm nhiễm là:
Câu 43: Lưới thức ăn là:
Cho một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền: 0,4AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. A quy định lông xoăn, a quy định lông thẳng. Khi đạt trạng thái cân bằng, số lượng cá thể của quần thể gồm 5000 cá thể.
Câu 44: Tần số tương đối các alen A, a của quần thể trên là:
Câu 45: Nội dung nào sau đây đúng?
Câu 46: Quần thể trên đạt cân bằng di truyền với cấu trúc sau:
Câu 47: Số lượng cá thể lông xoăn đồng hợp, lúc đạt cân bằng di truyền là:
Cho A: Quả đỏ; a: Quả vàng. Xét cá thể tứ bội có KG AAaa.
Câu 48: Tỉ lệ các loại giao tử có sức sống:
Câu 49: Các kiểu giao tử được tạo ra từ cá thể trên là:
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi 49- 51
Gen dài 3060A° có tỉ lệ A = G. Sau đột biến, chiều dài gen không đổi và có tỉ lệ 42,18%.
Câu 50: Dạng đột biến là
Câu 51: Số liên kết hyđrô của gen đột biến là:
Câu 52: Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 đợt, nhu cầu từng loại nuclêôtit sẽ tăng hay giảm bao nhiêu:
Xét cặp gen dị hợp Aa, trong đó A: quả ngọt; a : quả chua. Do đột biến số lượng NST đã sinh ra các kiểu gen đột biến. Qua ngẫu phối, xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 11 quả ngọt : 1 quả chua.
Câu 53: Loại đột biến số lượng xảy ra là:
Câu 54: Kiểu gen của P lạo ti lệ 11 : 1 nói trên là I. AAaa X Aa. II. AAaa X Aaaa. III. AAaa X Aaa. IV. Aaa X Aa. V. AAa X Aaa. VI. AAa X Aaaa. Phương án đúng là:
Câu 55: Kiểu gen các cá thể P có thể sử dụng trong phép lai để tạo ra kết quả trên: I.AAaa. II. Aa. III. Aaaa. IV. Aaa. V. AAa. VI. aaa. Phương án đúng là:
Câu 56: Trong các phép lai trên, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu gen aa =
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
|
50 | 50 | 100% | 2.52 |
2 |
![]() |
50 | 50 | 100% | 4.57 |
3 |
|
48 | 50 | 96% | 7.12 |
4 |
![]() |
46 | 50 | 92% | 90.05 |
5 |
|
43 | 50 | 86% | 19.27 |
6 |
![]() |
40 | 49 | 82% | 40.8 |
7 |
|
40 | 50 | 80% | 24.15 |
8 |
![]() |
40 | 50 | 80% | 53.98 |
9 |
![]() |
40 | 50 | 80% | 33.6 |
10 |
![]() |
40 | 50 | 80% | 24 |
11 |
![]() |
38 | 46 | 83% | 35.7 |
12 |
![]() |
39 | 50 | 78% | 26.65 |
13 |
![]() |
38 | 50 | 76% | 27.88 |
14 |
![]() |
38 | 50 | 76% | 24.08 |
15 |
![]() |
38 | 50 | 76% | 11.35 |
16 |
![]() |
37 | 50 | 74% | 41 |
17 |
![]() |
37 | 50 | 74% | 19.12 |
18 |
![]() |
37 | 50 | 74% | 30.98 |
19 |
|
37 | 50 | 74% | 28.93 |
20 |
|
37 | 50 | 74% | 23.35 |
21 |
|
36 | 48 | 75% | 42.62 |
22 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 43.5 |
23 |
|
36 | 49 | 73% | 24.4 |
24 |
|
36 | 50 | 72% | 31 |
25 |
![]() |
36 | 50 | 72% | 25.23 |
26 |
![]() |
36 | 50 | 72% | 27.58 |
27 |
|
36 | 50 | 72% | 28.55 |
28 |
|
36 | 50 | 72% | 27.47 |
29 |
![]() |
36 | 50 | 72% | 57.73 |
30 |
![]() |
35 | 50 | 70% | 15.53 |
31 |
|
35 | 50 | 70% | 50.53 |
32 |
|
34 | 47 | 72% | 37.77 |
33 |
![]() |
34 | 49 | 69% | 32.8 |
34 |
|
34 | 50 | 68% | 37.35 |
35 |
![]() |
34 | 50 | 68% | 20.5 |
36 |
|
34 | 50 | 68% | 9.35 |
37 |
|
34 | 50 | 68% | 32.3 |
38 |
![]() |
34 | 50 | 68% | 45.48 |
39 |
![]() |
33 | 48 | 69% | 23 |
40 |
|
33 | 49 | 67% | 25.82 |
41 |
![]() |
33 | 50 | 66% | 27.68 |
42 |
![]() |
33 | 50 | 66% | 16.2 |
43 |
![]() |
30 | 43 | 70% | 24.58 |
44 |
![]() |
32 | 49 | 65% | 39.53 |
45 |
|
31 | 47 | 66% | 39.02 |
46 |
![]() |
32 | 50 | 64% | 42.83 |
47 |
|
32 | 50 | 64% | 31.48 |
48 |
![]() |
32 | 50 | 64% | 32.17 |
49 |
|
32 | 50 | 64% | 43.15 |
50 |
|
31 | 49 | 63% | 28.3 |
51 |
|
31 | 50 | 62% | 59.83 |
52 |
![]() |
31 | 50 | 62% | 23.6 |
53 |
|
30 | 50 | 60% | 22.48 |
54 |
|
30 | 50 | 60% | 20.93 |
55 |
![]() |
23 | 29 | 79% | 13.28 |
56 |
![]() |
30 | 50 | 60% | 29.23 |
57 |
![]() |
29 | 49 | 59% | 52.85 |
58 |
![]() |
29 | 50 | 58% | 59.12 |
59 |
|
19 | 22 | 86% | 4.2 |
60 |
![]() |
28 | 50 | 56% | 32.15 |
61 |
|
28 | 50 | 56% | 3.52 |
62 |
|
27 | 50 | 54% | 29.25 |
63 |
![]() |
25 | 49 | 51% | 51.92 |
64 |
![]() |
24 | 47 | 51% | 28.07 |
65 |
![]() |
17 | 27 | 63% | 13.93 |
66 |
![]() |
24 | 49 | 49% | 60.5 |
67 |
![]() |
24 | 50 | 48% | 33.5 |
68 |
![]() |
24 | 50 | 48% | 15.78 |
69 |
![]() |
15 | 26 | 58% | 16.78 |
70 |
|
22 | 49 | 45% | 34.92 |
71 |
|
14 | 26 | 54% | 12.57 |
72 |
![]() |
21 | 49 | 43% | 15.57 |
73 |
|
21 | 50 | 42% | 29.17 |
74 |
|
7 | 10 | 70% | 5 |
75 |
|
5 | 5 | 100% | 0.33 |
76 |
|
10 | 21 | 48% | 19.93 |
77 |
|
6 | 10 | 60% | 8.58 |
78 |
|
19 | 50 | 38% | 14.77 |
79 |
![]() |
18 | 50 | 36% | 16.98 |
80 |
![]() |
9 | 24 | 38% | 6.6 |
81 |
![]() |
2 | 3 | 67% | 2 |
82 |
![]() |
1 | 2 | 50% | 0.05 |
83 |
![]() |
24 | 56 | 43% | 53.97 |
84 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.13 |
85 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.55 |
86 |
![]() |
41 | 56 | 73% | 10.18 |
87 |
|
0 | 0 | 0% | 0.18 |
88 |
|
0 | 0 | 0% | 0.43 |
89 |
![]() |
36 | 52 | 69% | 36.72 |
90 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.07 |
91 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 2 |
92 |
![]() |
39 | 56 | 70% | 50.18 |
93 |
![]() |
25 | 54 | 46% | 23.53 |
94 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.03 |
95 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.03 |
96 |
![]() |
37 | 56 | 66% | 36.25 |
97 |
![]() |
42 | 50 | 84% | 9.07 |
98 |
![]() |
45 | 56 | 80% | 50.05 |
99 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 100.82 |
100 |
![]() |
12 | 28 | 43% | 7.62 |
101 |
|
1 | 3 | 33% | 2.02 |
102 |
![]() |
0 | 2 | 0% | 0.95 |
103 |
![]() |
50 | 56 | 89% | 44.87 |
104 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.25 |
105 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 2.07 |
106 |
![]() |
0 | 1 | 0% | 0.17 |
107 |
![]() |
16 | 50 | 32% | 18.3 |
108 |
![]() |
16 | 50 | 32% | 32.23 |
109 |
![]() |
15 | 49 | 31% | 16.63 |
110 |
![]() |
15 | 50 | 30% | 23.1 |