Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Bất đẳng thức - Bất phương trình

Lưu ý: Chức năng này hiện không còn dùng nữa, vui lòng chọn các khóa học để xem các bài giảng hoặc làm đề thi online!

Câu hỏi số 121: Thông hiểu

Chứng minh rằng:

(1+a)(1+b)(1+c)\geq (1+\sqrt[3]{abc})^{3};Khi:a,b,c\geq 0

Câu hỏi: 106139

Câu hỏi số 122: Thông hiểu

Cho 4 số không âm a,b,c,d. Chứng minh rằng:

\sqrt{(a+c)(b+d)}\geq \sqrt{ab}+\sqrt{cd}

Câu hỏi: 106138

Câu hỏi số 123: Thông hiểu

Chứng minh rằng với mọi số thực a,b,c,d ta có:

(ab+cd)^{2}\leq (a^{2}+c^{2})(b^{2}+d^{2})

Câu hỏi: 106137

Câu hỏi số 124: Thông hiểu

Chứng minh rằng:

(a+b+c)^{2}\leq 3(a^{2}+b^{2}+c^{2})  \forall a,b,c\in R

Câu hỏi: 106136

Câu hỏi số 125: Thông hiểu

Chứng minh rằng:

1) a>b>0 => \frac{1}{b}>\frac{1}{a}

2) Cho 2 số dương a và b. Chứng moinh rằng:a+b\leq \sqrt{2(a^{2}+b^{2})}

Câu hỏi: 106135

Câu hỏi số 126: Thông hiểu

Chứng minh nếu a,b là 2 só không âm , ta luôn có:

\frac{1+a+b}{2}\geq \frac{1+a+b+ab}{2+a+b}

Câu hỏi: 106134

Câu hỏi số 127: Thông hiểu

Cho a ; b là 2 số thực \neq 0. Chứng minh rằng:

\frac{a^{2}}{b^{2}}+\frac{b^{2}}{a^{2}}+4\geq 3(\frac{a}{b}+\frac{b}{a})

Câu hỏi: 106133

Câu hỏi số 128: Thông hiểu

Cho a,b>0. Chứng minh rằng:

(a^{3}+b^{3})(\frac{1}{a}+\frac{1}{b})\geq (a+b)^{2}

Câu hỏi: 106132

Câu hỏi số 129: Thông hiểu

Cho a>0 . chứng minh rằng:

\sqrt{a}+\sqrt{a+2}<2\sqrt{a+1}

Câu hỏi: 106131

Câu hỏi số 130: Thông hiểu

Cho a,b,c,d,e\in R

Chứng minh rằng a^{2}+b^{2}+c^{2}+d^{2}+e^{2}\geq a(b+c+d+e)

Câu hỏi: 106129

Còn hàng ngàn bài tập hay, nhanh tay thử sức!

>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. 

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com