Đề thi thử đại học môn Lý lần 1 năm 2014

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 60 câu - Số lượt thi : 976

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có ZL = 3ZC. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u =100√2 cos100πt(V) . Biết u trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn dây là  \frac{\pi}{3}  thì tỉ số điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện là

Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có biểu thức u =120√2cos(100πt + \frac{\pi}{3} )(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và sớm  pha  \frac{\pi}{2}  so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là

 

Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện trong mạch phụ thuộc

        

Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn cảm có điện trở thuần mắc nối tiếp với một hộp kín X chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch UAB và 2 đầu cuộn dây U1, 2 đầu hộp X là U2 thoả mãn UAB = U1+U2. Hỏi hộp kín X chứa những phần tử nào?

  

Câu 5: Đối với dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai?

  

Câu 6: Mạch xoay chiều gồm tụ điện C và cuộn dây (L, r). Khi tần số của mạch là 50Hz, người ta đo được điện áp hai đầu đoạn mạch là U, điện áp hai đầu cuộn dây là U√3 , điện áp hai đầu tụ điện là 2U. Hệ số công suất của mạch là

                  

Câu 7: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0 liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức

 

Câu 8: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t(cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo l0 = 30 cm, lấy g = 10 m/s2 . Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là

 

Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f với LC = \frac{1}{4\pi^{2}f^{2}}  . Khi thay đổi R thì

      

Câu 10: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = a cos100πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến

 

Câu 11: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?

Câu 12: Hai nguồn kết hợp cùng pha O1, O2 tạo ra sóng có bước sóng 5 cm, điểm M cách nguồn O1 là 31cm, cách O2 là 18 cm. Điểm N cách nguồn O1 là 22 cm, cách O2 là 43 cm. Trong khoảng MN số gợn lồi, gợn lõm lần lượt là

 

Câu 13:  Sóng dọc truyền được trong các môi trường

 

Câu 14: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

 

Câu 15: Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động

 

Câu 16: Đặt điện áp u =160cos2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần 80 Ω, một cuộn cảm có điện trở thuần 20 Ω và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Cho C thay đổi, khi dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch bằng

 

Câu 17: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U√2cos100πt(V) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha \frac{\pi}{6} so với u và lệch pha  \frac{\pi}{3}   so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị

Câu 18: Một con lắc đơn gồm một quả cầu m1 = 200 g treo vào một sợi dây không giãn và có khối lượng không đáng kể. Con lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì một vật khối lượng m2 = 300 g bay ngang với vận tốc 200 cm/s đến va chạm mềm với vật treo m1. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động. Cho g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà con lắc mới đạt được so với vị trí cân bằng là

 

Câu 19: Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều \underset{B}{\rightarrow} vuông góc trục quay ∆ với vận tốc góc 150 vòng/phút . Từ thông cực đại gửi qua khung là  \frac{10}{\pi}  Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là

Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B dao động cùng pha với biên độ sóng không đổi bằng a, cách nhau một khoảng AB = 12 cm. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng CO = 8 cm. Biết bước sóng λ = 1,6 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là

 

Câu 21: Người ta tạo ra một sóng cơ hình sin tại A trên mặt chất lỏng. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 5m/s; biên độ sóng không đổi. Nếu dao động tại M cách A khoảng 20 cm dao động với phương trình uM = cos20πt (cm) thì dao động tại A có phương trình

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?

 

Câu 23: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) (cm; s). Tại thời điểm t = 1 s, tính chất chuyển động của vật là

 

Câu 25: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của đường tròn là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai?

 

Câu 26: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao với điều kiện nhiệt độ không đổi thì chu kỳ dao động của nó

 

Câu 27: Người ta truyền đi xa một công suất điện 200 kW với điện áp truyền tải 2 kV. Số chỉ của đồng hồ đo điện năng tại trạm phát và tại nơi tiêu thụ mỗi ngày chênh lệch nhau 480 kWh (cho rằng sự hao phí điện năng chỉ do điện trở thuần của đường dây). Điện trở thuần của đường dây truyền tải này là

 

Câu 28: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30 cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10 cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng lên trên, vật dao động điều hoà. Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng xuống. Lấy g =10 m /s2 . Phương trình dao động của vật là

  

Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u =120√2 cos(100πt + \frac{\pi}{3} )(V) thì cường độ dòng điện trong mạch i = 2cos(100π t + \frac{\pi}{12} )(A) . Giá trị L là

 

Câu 30:  Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C biến đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 80 V. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại UCmax thì thấy UCmax = 100 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng

 

Câu 31: Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều \underset{E}{\rightarrow}  thẳng đứng thì chu kỳ bằng T1. Nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là T2. Nếu không có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đơn là T. Mối liên hệ T, T1, T2

                          

Câu 32:  Một máy biến thế cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100 Ω, độ tự cảm \frac{1}{\pi} H. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1= 100 V vào cuộn sơ cấp, tần số dòng điện f = 50 Hz. Công suất ở mạch thứ cấp bằng

 

Câu 33:  Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 =10cos(2πt + φ) cm và x2 = A2cos(2πt - \frac{\pi}{2} ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2πt - \frac{\pi}{3} ) cm. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trịcực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là

Câu 34: Mạch điện xoay chiều AMB mắc nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm nằm giữa A, M; tụ C nằm giữa M, B; Đặt điện áp xoay chiều vào hai điểm A, B người ta đo được điện áp trên đoạn AM bằng 40 V, trên MB bằng 60 V. Biết điện áp tức thời uAM lệch pha \frac{\pi}{6}  với dòng điện qua mạch. Điện áp hiệu dụng UAB bằng

    

Câu 35: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21 cm, d2 = 25 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

 

Câu 36: Vật dao động điều hòa với phương trinh x = 8cos ( ωt + \frac{\pi}{2} ) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quang đường S1 = 4 cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường bằng

 

Câu 37: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000t) (A, s), tụ điện trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là

 

Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q =10 μC và lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng ngang nhẵn, thì xuất hiện một điện trường đều được duy trì trong không gian bao quanh có hướng dọc trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hoa trên đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường là

 

Câu 39: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?

   

Câu 40: Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng, môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm A cách N 10 m có mức cường độ âm L0(dB) thì tại điểm B cách N 20 m có mức cường độ âm là

Câu 41: Một đĩa khối lượng 100 g treo dưới một lò xo có hệ số đàn hồi là 10 N/m. Một chiếc vòng có khối lượng 100 g từ độ cao 80 cm so với đĩa rơi tự do xuống va chạm mềm với đĩa. Đĩa và vòng bắt đầu dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của hệ là

 

Câu 42: Một nguồn âm có công suất 1W tạo ra sóng âm truyền đẳng hướng trong không gian, giả sử không có sự tiêu hao công suất khi truyền đi. Khi đó cường độ âm tại điểm cách nguồn 2 m là

 

Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = U√2 sin100πt(V) . Biết rằng khi điện trở của biến trở có giá trị R1 =180 Ω và R2 = 320 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P = 45 W. Giá trị của L và U là

Câu 44: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

  

Câu 45: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm \frac{1}{\pi} H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 200√2cos100πt (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng

 

Câu 46: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định chiều dài 1,2 m, đang có sóng dừng ổn định. Ta thấy trên dây có 3 nút sóng. Biết biên độ dao động của phần tử tại bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động với biên độ 2 cm là

 

Câu 47:  Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết 9L = 4R2C, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm L và tụ điện C là

 

Câu 48: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha \frac{\pi}{4} so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?

 

Câu 49: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(10t  + \frac{2\pi}{3}) (cm); x2 = 4cos(10t + \frac{\pi}{6}) (cm) (t đo bằng giây). Tốc độ cực đại của vật là

 

Câu 50: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là m = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần, lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là

 

Câu 51: Dưới tác dụng của momen ngoại lực, nếu vận tốc góc của vật rắn tăng hai lần thì động năng quay của nó

 

Câu 52: Ba chất điểm, mỗi chất điểm có khối lượng m, được đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a. Mômen quán tính của hệ này đối với trục quay trùng với đường cao của tam giác bằng

 

Câu 53:  Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định, đại lượng nào không là một hằng số?

 

Câu 54: Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m2. Bánh xe quay với vận tốc góc không đổi và quay được 602 vòng trong một phút. Tính động năng của bánh xe.

 

Câu 55: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng

 

Câu 56: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R√3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó

Câu 57: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L = 5 mH và tụ điện có điện dung C = 50  µ F.Tần số dao động điện từ trong mạch là

 

Câu 58: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục, lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 4 rad/s. Sau 4 s tốc độ góc của nó tăng lên đến 6 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là

 

Câu 59: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = I0cos(ωt + φ1) và i2 = I0cos(ωt + φ2) đều có cùng giá trị tức thời là 0,5I0 nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng

Câu 60: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là q1 và q2. Chúng được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động bé của các con lắc lần lượt là T1 = 2T0 và T2\frac{2}{3} T0 , với T0 là chu kì của chúng khi không có điện trường. Tỉ số  \frac{q_{1}}{q_{2}}  có giá trị là bao nhiêu?

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Nguyễn Thành Tâm 60 60 100% 2.65
2 trần văn hoan 59 60 98% 20.93
3 Phạm Nam 60 60 100% 2.98
4 tran dinh quy 50 54 93% 48.6
5 Minh Duc Trinh 52 60 87% 53.97
6 Vũ Trọng Đôn 46 49 94% 46.18
7 FiMo Love 46 50 92% 78.82
8 Nga Nguyen 46 50 92% 86.88
9 Kh 45 50 90% 76.55
10 tran van lac 43 50 86% 89.07
11 trần văn thắng 42 48 88% 4.05
12 nhoc 42 50 84% 89.33
13 lê trọng dương 45 60 75% 88.45
14 Thảo Dương 41 50 82% 56.35
15 nguyenducminh 39 47 83% 80.53
16 Doong Doong 39 48 81% 90.88
17 Lê Hoàng Đức 43 60 72% 62.13
18 le dinh quang 39 50 78% 81.05
19 Mây Mưa 38 50 76% 6.5
20 Trần Vân Anh 40 56 71% 90.23
21 thanh kakao 41 60 68% 77.38
22 vu dunh 33 37 89% 89.35
23 Nguyễn Thanh Tùng 37 50 74% 55.03
24 Wan Win 34 42 81% 65.3
25 Dương Phong Tử 34 43 79% 79.7
26 Nguyen Kha Kha 36 50 72% 69.75
27 huynhminhvuong 36 50 72% 73.62
28 Trần Thị Hòa 36 50 72% 67.15
29 Nguyễn Hữu Nam 33 42 79% 90.33
30 Đk Mio SiTy 41 50 82% 57.45
31 pham tuong vi 35 50 70% 90.12
32 văn cường 37 57 65% 90.75
33 usain 34 50 68% 25.63
34 Võ Văn Thạnh 34 50 68% 87.45
35 nguyen van kha 32 44 73% 90.08
36 tran vu hao 33 48 69% 68.77
37 Sơn 33 50 66% 76.38
38 ngọc 29 39 74% 68.35
39 Phuc Phan 35 59 59% 64.45
40 Liễu Phi Phi 26 34 76% 55.17
41 Trịnh Công Anh 24 28 86% 15.1
42 Halu Nguyễn 31 50 62% 3.42
43 Tuyet Yeu Thuong 28 32 88% 35.87
44 Ngoc Lam 33 60 55% 6.38
45 Lâm Chấn Lột 28 46 61% 90.15
46 Hưng Đinh 22 28 79% 90.08
47 PHAN HOANG TAM 32 59 54% 90.1
48 Ngocanh Rubi 32 59 54% 91.4
49 Lam Tu Dau 32 59 54% 41.03
50 Nguyễn Đình Ngọc 38 56 68% 85.52
51 pham hieu 20 23 87% 37.93
52 Nguyễn Minh Sơn 28 48 58% 74.28
53 Thi Thanh Huyen Nguyen 24 36 67% 90.07
54 Trung Trong Trắng 27 50 54% 91.2
55 Trái Tim Mùa Thu 34 50 68% 89.85
56 vuonghien 24 41 59% 90.12
57 Anh Sơn 21 32 66% 48.3
58 sdgcxbcvvb 22 36 61% 74.33
59 nguyễn nga 26 49 53% 90.68
60 Minh Thuc Nguyen 18 25 72% 90.9
61 Nhiep_Phong 16 20 80% 42.52
62 Nguyễn Thùy Linh 20 32 63% 47.72
63 Không Tên 23 26 88% 42.65
64 Loc Vo 17 24 71% 55.28
65 le duc manh 29 60 48% 88.08
66 Entry Cuối Cùng 25 49 51% 23.02
67 Thành Nguyễn 15 19 79% 42.23
68 Phạm Thanh Quý 14 17 82% 24.43
69 VuducDai 22 42 52% 65.83
70 Hay Cuoi Len 25 37 68% 11.15
71 Dương Đình Nghĩa 12 14 86% 15.9
72 tuấn anh 19 36 53% 85.93
73 Nguyễn Đức Minh 27 60 45% 75.37
74 Nguyễn Thị Ngọc 13 18 72% 36.37
75 Vu Kim Anh 12 15 80% 10.15
76 Nho Ho 27 60 45% 49.75
77 nguyen huong 14 22 64% 34.02
78 Tim Lee 16 29 55% 78.82
79 Như Ngọc 15 27 56% 90.05
80 Phùng Thị Thúy Hường 26 60 43% 62.7
81 nguyen bich ngoc 19 26 73% 61.15
82 Mèo Máy 28 50 56% 61.95
83 Captain America 96 11 16 69% 17.87
84 tuan ho 22 50 44% 90.23
85 cuong 15 29 52% 49.87
86 The Vu 29 60 48% 79.52
87 Công Công 7 7 100% 17.63
88 sky sociu 14 28 50% 32.17
89 Minh tai 9 14 64% 25.32
90 Con Gái Bố Nhì 23 57 40% 62.35
91 Eels Trần 24 60 40% 43
92 Le Hoang 6 7 86% 48.48
93 lethuchang 7 11 64% 17.23
94 Xuân Quân 24 50 48% 88.72
95 Nguyễn Minh Sơn 20 50 40% 58
96 Khánh Sỹ 23 60 38% 84.7
97 Mai Anh 6 9 67% 12.83
98 Thuan Vuong 6 11 55% 16.82
99 hIEU bp 22 60 37% 33.35
100 xen long 10 18 56% 15.57
101 đỗ thị lan 7 15 47% 53.55
102 Phan An 4 6 67% 13.58
103 Lê Văn Dũng 25 50 50% 38.35
104 Nhi Yến 5 10 50% 9.82
105 Lam Tac 4 7 57% 22.3
106 daongocvuong 8 19 42% 17.85
107 Le Son 4 6 67% 35.37
108 Nguyễn Tiến Đạt 7 17 41% 32.62
109 Lê Bá Hiển 8 21 38% 12.02
110 Jeri Nguyen 7 18 39% 29.2
111 Ngoc Duc 7 18 39% 15.67
112 Trần Vỹ 1 1 100% 7.82
113 Lê Mạnh Cường 8 17 47% 8.27
114 hjust ayun 1 2 50% 19.33
115 Nguyễn Duy Trinh 17 50 34% 2.87
116 nguyễn hồng kỳ 28 43 65% 75.85
117 Linh Trang 25 60 42% 64.58
118 Nguyễn Viết Hoàn 13 29 45% 90.43
119 Bọ Cạp Băng 14 25 56% 54.43
120 Duyên Ntb 47 55 85% 26.18
121 Dang Cenation 0 0 0% 0.05
122 hoang nhu y 0 0 0% 0.77
123 Trần Ngọc Cường 0 0 0% 0.08
124 Quang Anh Shyn 44 60 73% 82.42
125 tran thi huyen 50 59 85% 71
126 Lê Hoàng Tân 0 0 0% 0.07
127 nguyennhuthoa 0 0 0% 0.38
128 Master Dombledore 13 25 52% 42.1
129 nguyen van thang 7 11 64% 3.82
130 hoanghuy 20 59 34% 22.7
131 John Carter 10 25 40% 58.82
132 Nguyễn Ngọc Sơn 1 3 33% 39.05
133 Bé Suhào 10 30 33% 49.88
134 trần văn hoan 0 0 0% 1.03
135 Nguoibanvuive Nguyen 21 60 35% 27.42
136 phamtan 5 15 33% 15.6
137 Toàn Trương 0 0 0% 10.05
138 nguyen thi thanh loan 4 12 33% 5.03
139 ʚɞViệt Thắngʚɞ 1 3 33% 10.15
140 nguyễn khánh 0 0 0% 0.03
141 Khánh Nguyễn 41 50 82% 7.65
142 nguyễn minh thư 21 56 38% 47.42
143 Hoàng Aanh 19 59 32% 11.1
144 Kieu Phuong Thuy 0 0 0% 0.07
145 Nguyễn Quang Vinh 6 10 60% 6.8
146 Đức Etoo 0 2 0% 3.05
147 Trịnh Ngọc Huấn 30 35 86% 72.73
148 Trần Sáng 0 0 0% 5.48
149 Kiệt Huỳnh 18 51 35% 20.83
150 Sem Tran 16 49 33% 6.87
151 Ngoan Aries 3 10 30% 2.13
152 Mýt Tờ NhÝm 0 1 0% 90.72
153 Nguyễn Việt Hoàng 0 1 0% 3.87
154 Long Hack 0 1 0% 2
155 Bá Vương Tiểu 1 5 20% 6.22
156 123123 1 5 20% 3.78
157 HOÁ HỌC 0 2 0% 0.27
158 A Better Day 16 50 32% 84.15
159 Nguyễn Thơ 4 11 36% 19.35
160 Thegjan Pun 9 29 31% 52.57
161 Nguyen Thanh Cong 3 10 30% 13.4
162 nguyenphuongthao 0 3 0% 1.77
163 cuong 0 4 0% 2.3
164 Ngốc Nghếch Ngu Ngơ 3 13 23% 23.08
165 Tiffany Nguyen 17 47 36% 90.4
166 Anh Tuấn Tuấn 17 58 29% 31.88
167 Tiểu Tử 14 50 28% 9
168 hai 17 60 28% 43.55
169 Nguyễn Cường 16 59 27% 83.83
170 Dinh Dung 16 59 27% 10.83
171 nguyễn thị khánh chi 15 58 26% 38
172 Kẻ Máu Lạnh 15 60 25% 9.93
173 Vinh Long Nguyen 15 60 25% 6.63
174 Nguyễn hoàng yến 15 60 25% 0.8
175 Chung Lường 15 60 25% 18.82
176 Hà Thị Lê 15 60 25% 1.38
177 Pham Son 15 60 25% 0.8
178 phuu 15 60 25% 9.1
179 Queen's Kòi 14 58 24% 1
180 phan trung duc 16 60 27% 8.75
181 Sanh Sí Soạn 15 60 25% 15.83
182 NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC 8 60 13% 1.17

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12