Đề thi thử đại học môn Sinh đề số 3

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 59 câu - Số lượt thi : 755

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

10 tế bào đều nguyên phân số đợt bằng nhau đă cần cung cấp 560 NST đơn. Tổng số NST chứa trong các tế bào con được sinh ra là 640.

Câu 1: Bộ NST lưỡng bội của loài nói trên là:

Câu 2: Số lần nguyên phân của mỗi tế bào:

Câu 3: Tổng số tế bào con đã trải qua các thế hệ tế bào là:

Câu 4: ADN dạng vòng thường gặp ở?

Câu 5:

Gen có 2652 liên kết hyđrô. Trong một mạch đơn của gen có tỉ lệ giữa

các loại nuclêôtit như sau: \small \frac{T}{A} = \frac{3}{5} , \small T = \frac{3}{4}G , \small G = \frac{1}{2} X.

Số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen là:

Xét một gen có hai alen A và a. Quần thể I có tần số alen A = 0,9; quần thể II có tần số alen a = 0,2 khi ở trạng thái cân bằng.

Câu 6: Cấu trúc di truyền của quần thể I được viết:

Câu 7: Thành phần kiểu gen của quần thể II:

Câu 8: Khi cho quần thể I ngẫu phối, tần số các alen của quần thể I là:

Câu 9: Khi cho quần thể II ngẫu phối, tần số các alen của quần thể II là:

Câu 10: Nội dung nào sau đây sai:  

Câu 11:

Tần số đột biến gen lớn hay bé phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây

 

 

Câu 12:

Sau khi xuất hiện, đột biến gen được phát tán trong quần thể giao phối là nhờ:

1. Quá trình giao phối tự do.                  

2. Quá trình dịch mã

3. Quá trình giảm phân.         

4. Quá trình nhân đôi ADN.

Phương án đúng là:

Câu 13:

Đột biến sinh dưỡng là loại đột biến:

 

 

Câu 14:

Nội dung nào sau đây sai:

I.   Đảo đoạn xảy ra khi đoạn bên trong NST bị đứt, đoạn này quay ngược 180° rồi được nối lại.

II.  Đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật vì không làm mất vật chất di truyền.

III. Đảo đoạn làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST tuy nhiên không thay đổi nhóm liên kết gen.

IV.  Đoạn NST bị đảo phải nằm ớ đầu hay giữa cánh của NST và không mang tâm động.

V.   Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, đảo đoạn là dạng được gặp phổ biến hơn cả

Câu 15:

Khi đề cập đến đột biến chuyển đoạn NST, điều nào sau đây đứng?

I.   Liên quan đến nhiều NST khác nhau cùng đứt đoạn, sau đó trao đổi đoạn đứt với nhau.

II.  Các đoạn trao đổi có thể xảy ra trong một cặp NST tương đồng nhưng phải khác chức năng, như giữa NST X và Y.

III. Chuyển đoạn thường xảy ra giữa các cặp NST không tương đồng, hậu quả làm giảm sức sống của sinh vật.

IV.  Chuyển đoạn không tương hỗ là trường hợp hai NST trao đổi cho nhau các đoạn không tương đồng.

Câu 16:

Khi sử dụng plasmit làm thể truyền, con người đã tổng hợp nhanh chóng chất kháng sinh, bằng cách chuyển gen của loài (A) sang loài (B). (A) và (B) lần lượt là:

Câu 17:

Insulin được sản xuất bằng kĩ thuật chuyển gen, có tác dụng chữa bệnh gì sau đây:

Câu 18:

Somatostatin (hoocmôn sinh trưởng) có tác dụng làm cho bò:

Câu 19:

Thành tựu nối bật nhất trong ứng dụng kĩ thuật di truyền là:

 

 

 

Câu 20:

Khi xuyên qua mô sống, các tác nhân gây đột biến nào sau đây có thế kích thích và ion hóa các nguyên tử?

 

 

Câu 21:

Khi xây dựng phả hệ, phải theo dõi sự di truyền tính trạng qua ít nhất:

 

 

Câu 22:

Khi nghiên cứu phả hệ, con người đã biết tính trạng nào sau đây là tính trạng trội: Da trắng, tóc thẳng, môi mỏng, tầm vóc thấp, lông mi ngắn, mũi thẳng, thuận tay phải?

 

Câu 23:

Trong phép lai kinh tế, người ta sử dụng cặp bố mẹ có đặc điểm nào?

Câu 24:

Nội dung nào sau đây sai, khi đề cập đến phép lai kinh tế:

Câu 25:

Lai cải tiến giống không có đặc điểm sau:

Câu 26:

Trong phương pháp nghiên cứu tế bào, con người sử dụng loại tế bào nào để quan sát:

Câu 27:

Nguyên tắc để phát hiện sự bất thường hay bình thường của một cá thể, trong phương pháp nghiên cứu tế bào là:

Câu 28:

Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học, nghĩa của Côaxecva là:

Câu 29:

Loài người đã xuất hiện ớ kỷ (A), đại (B). (A) và (B) lần lượt là:

Câu 30:

Nội dung nào sau đây không đúng theo quan niệm của Đacuyn?

I.   Mọi vật nuôi và cây trồng đểu có nguồn gốc từ thiên nhiên hoang dại.

II.  Tính thích nghi và đa dạng của vật nuôi, cây trồng là kết quả của quá trình chọn lọc nhân tạo.

III. Chọn lọc nhân tạo là động lực thúc đẩy toàn bộ sinh giới tiến hóa.

IV.  Chọn lọc nhân tạo xuất hiện từ khi có sự sống.

Phương án đúng là:

Câu 31:

Theo quan niệm của Đacuyn. nội dung nào sau đây sai :

Câu 32:

Các hình thức cách li giữa các quần thế sinh vật gồm:

Câu 33:

Dạng cách li nào thúc đây hệ gen mở của quần thể, trở thành hệ gen kín của loài mới.

Câu 34:

Đặc điểm của cách li địa lí là:

Câu 35:

Đặc điểm của cách li sinh thái là:

Câu 36:

Đặc điểm của cách li sinh sản là:

Câu 37:

Đặc điểm của cách li di truyền là:

      1. Do điều kiện sống khác nhau.

      2.  Do thụ tinh được nhưng hợp tử không có sức sống.

      3. Do con lai sống được nhưng lại không có khả năng sinh sản.

      4. Do sai khác bộ máy di truyền.

Phương án đúng là:

 

Câu 38:

Cách li có vai trò nào sau đây trong tiến hóa?

Câu 39:

Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo ở giai đoạn người tối cổ đến người hiện đại là do:

Câu 40:

Khi đề cập đến enzim cắt restrictaza, điều nào sau đây sai?

I.   Chỉ có 1 loại, tìm thấy ở vi khuẩn.

II.  Khoảng 150 loại, tìm thấy ở vi khuẩn vùng tống hợp nhân tạo Invitro).

III. Chí có 1 loại, do con người tổng hợp.

IV.  Khoảng 150 loại, do virut tổng hợp.

Phương án đúng là:

 

Câu 41:

Tần số tương đối các alen trong một quần thế giao phối là:

Câu 42:

*  Các tia phóng xạ là tác nhân gây xuất hiện:

Câu 43:

Đột biến lặn là loại đột biến:

 

 

Câu 44:

Vì nguyên nhân nào, dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit làm thay đổi nhiều nhất về cấu trúc của prôtêin?

 

Câu 45:

Xét 2 cặp alen Aa, Bb. Mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn. Tần số hoán vị gen nếu có, phải nhỏ hơn 50%. Ti lệ 1 : 1 : 1 : 1 xuất hiện ở phép lai:

Câu 46: Phép lai nào xuất hiện ti lệ kiểu hình 3:3:1:1

Câu 47: Ti lệ 9 : 3 : 3 : 1 xuất hiện ở phép lai:

Câu 48:

Xét 2 cặp alen Aa, Bb quy định 2 cặp tính trạng trội, lặn hoàn từàn. Giao phối giữa 2 cá thể I và II thu được 4%  kiểu hình (aabb). Kiểu gen của 2 cá thể I, II và tần số hoán vị gen là:

Câu 49:

Đem lai phân tích F1 (Aa, Bb, Dd) x (aa, bb, dd). Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng trội, lặn hoàn toàn. Nếu thu được ở Fb kết quả phân li kiểu hình là: 17,5 : 17,5 : 17,5 : 17,5 : 7,5 : 7,5 : 7,5 : 7,5 thì kết luận nào sau đây đúng?

I. 3 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đổng.

II. Tần số hoán vị gen là 30%.

III. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng.

IV. Tần số hoán vị gen là 15%.

Phương án đúng là:

Câu 50:

Về mặt di truyền, có các loại quần thể sau:

 

 

Câu 51:

Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình, không nhờ yếu tố nào sau đây?

Câu 52:

Thành phần kiểu gen của một quần thế  giao phối có tính chất gì?

Câu 53:

Đề cập đến thành phần kiểu gen của một quần thể, nghĩa là nói đến:

Câu 54:

Tần số tương đối các alen trong một quần thể giao phối là:

Câu 55:

Cho các quan hệ sinh thái gồm:

1. Quan hệ cộng sinh                                   

2. Quan hệ ức chế, cảm nhiễm

3. Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác.

4. Quan hệ hội sinh

5. Quan hệ kí sinh.

6. Quan hệ hợp tác.

7. Quan hệ bán kí sinh.       

8. Quần tụ.

Các quan hệ hỗ trợ khác loài gồm:

Câu 56:

Quan hệ cộng sinh là gì?

Câu 57:

Nấm và vi khuẩn lam cộng sinh với nhau tạo ra dạng sống đặc biệt là gọi là:

Cho các dạng sống cộng sinh phổ biến sau:

1.   Táo đơn bào với nấm.

2.   Kiến và cây kiến.

3.   Mối và trùng roi sống trong Ống tiêu hóa của mốì.

4.   Cua và hải quỳ.

5.   Tảo vàng với san hô.

6.   Vi khuẩn nốt sần và cây họ đậu.

Câu 58: Dạng cộng sinh nào xảy ra giữa thực vật với nấm hoặc vi khuẩn:                  

Câu 59: Dạng cộng sinh nào xảy ra giữa động vật với động vật?

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 QUỐC HUY 49 50 98% 13.23
2 nguyen duy ngoc 45 50 90% 11.53
3 english lee 45 50 90% 3.05
4 buibitbit 45 50 90% 22.5
5 Nguyễn Thị Huyền 43 50 86% 22.67
6 Đinh Linh 39 50 78% 23.53
7 Lê Quốc Tùng 39 50 78% 35.45
8 Sâu Sâu 38 50 76% 20.97
9 Nhân Nguyễn 38 50 76% 40.75
10 Quỳnh Anh 37 49 76% 20.57
11 hoang hung 37 49 76% 50.13
12 Nguyễn Mạnh Khương 37 49 76% 44.82
13 Kudo Shinichi 35 45 78% 38.1
14 Hang Grace 36 50 72% 13.57
15 Minh Nhàn 34 49 69% 30.83
16 pham thi hai yen 34 50 68% 35.73
17 Duyên Duyên 34 50 68% 57.32
18 HuỳnhThị Tâm Hiền 34 50 68% 20.05
19 Phương Phương 33 48 69% 31.28
20 Nguyễn Duy Lộc 33 50 66% 35.7
21 Thu Uyên 33 50 66% 90.12
22 Ngọc Thuận Lê 32 49 65% 31.83
23 Anh Tuấn 32 50 64% 30.77
24 Thái Lưu 32 50 64% 33.55
25 Lê Văn Thành 32 50 64% 13.02
26 phamthiTuyen 32 50 64% 48.82
27 Tú Trinh 32 50 64% 30.78
28 Góc Nhỏ Trong Tim 32 50 64% 66.67
29 Hoai Nguyen 31 49 63% 44.55
30 kiên chí linh 31 50 62% 15.47
31 nguyen phi can 27 38 71% 27.62
32 Trịnh Xuyến Chi 30 49 61% 29.13
33 Trần Ngọc Cẩn 30 50 60% 20.25
34 Thu Len 30 50 60% 34.2
35 thanglq 29 49 59% 67.6
36 Trâm Nguyễn 29 50 58% 38.75
37 Tường Nguyễn 20 24 83% 14.97
38 đỗ hằng 28 49 57% 30.32
39 Nhỏ Hương 28 50 56% 25.7
40 Nấm Xanh 28 50 56% 38.67
41 Tuyen Le 28 50 56% 28.02
42 Luis Linh 28 50 56% 21.13
43 Vũ Vui Vẻ 28 50 56% 23.9
44 Sirô Dâu 26 45 58% 19.07
45 nguyễn thị quỳnh 18 23 78% 14.73
46 Trần Hà Thanh 27 50 54% 44.07
47 Bắt Nhịp Cảm Xúc 27 50 54% 31.02
48 Nguyễn Hoài Thắm 24 41 59% 20.85
49 lại hoàng thân 16 18 89% 10.4
50 caysoi37@gmail.com 24 42 57% 77.08
51 Tô Thị Thúy Kiều 23 40 58% 25.17
52 An Nguyễn 26 50 52% 34.22
53 jenny 17 23 74% 13.63
54 nguyenvan thanh 24 45 53% 62.8
55 Đào Thị Sim 24 46 52% 28.83
56 Aiden Trần 25 50 50% 22.42
57 laikimoanh 25 50 50% 43.85
58 Hong Hai Nhi 25 50 50% 38.67
59 Tiến Duật Nguyễn 25 50 50% 66.35
60 trinh le hung 24 50 48% 33.9
61 Nhok Nhi Nhanh 23 48 48% 21.58
62 usain 15 25 60% 7.83
63 k viet 23 50 46% 31.27
64 Tú Anh Nguyễn 23 50 46% 28.85
65 phan thị thanh trúc 23 50 46% 19.45
66 Nguyễn Thị Thu Trang 22 49 45% 35.25
67 Dung Art 11 16 69% 15.85
68 Mia Nguyen 22 50 44% 2.87
69 Nguyễn Thanh Tâm 22 50 44% 42.13
70 Nguyen Trung Nghia 18 39 46% 11.13
71 Nguyễn Hải Quân 21 50 42% 12.92
72 julypham 21 50 42% 14.8
73 doan thi mai 21 50 42% 22.28
74 huynh anh 20 48 42% 62.72
75 Nguyễn Tuấn Vinh 7 10 70% 2.27
76 Nguyễn Thị Minh Trâm 20 49 41% 9.47
77 Đợi Một Tình Yêu 20 50 40% 9.3
78 tran thi tuyet ngoc 10 20 50% 14.88
79 Tiểu Tiểu Yêu Ngốc 14 32 44% 90.58
80 Thanh Thanh 19 49 39% 24.72
81 Do Hai Dang 4 5 80% 3.33
82 Langle Mottinhyeu 5 9 56% 2.25
83 Tun Tis Pham 18 49 37% 14.33
84 huỳnh văn thảo 7 16 44% 17.32
85 Hường Phạm 2 2 100% 14.12
86 Thanh Duy Tran 3 5 60% 2.87
87 trần xuân hùng 2 4 50% 2.58
88 Nhoccon Thaihoa 1 1 100% 1.13
89 Mẫn Nhy 16 47 34% 7.37
90 Ngố 1 2 50% 0.15
91 Mark Kent 0 0 0% 0.13
92 Nguyến Thị Thùy Linh 10 26 38% 7.95
93 nguyen van chung 0 0 0% 0.33
94 dinh truong sinh 47 58 81% 40.78
95 Chau Nguyen 39 59 66% 7.82
96 trần kim thơ 0 0 0% 0.08
97 Phan Minh Thiện 0 0 0% 0.07
98 Nkỏ Ngốc 0 0 0% 0.13
99 nguyen van hien 0 0 0% 2.3
100 vu hang 1 3 33% 2.1
101 nguyen quoc huy 0 0 0% 0.03
102 JackieSu 0 0 0% 5.8
103 Ninh Nguyen 0 0 0% 0.08
104 Ryan Nguyen 0 0 0% 0.45
105 Albus Severus 0 1 0% 2.78
106 Lệ vũ 0 1 0% 0.23
107 Đh Yhb 0 1 0% 0.52
108 Hoang Minh 0 1 0% 0.8
109 hoangphithieuhiep 0 1 0% 0.5
110 nguyễn thảo 16 49 33% 16.62
111 Mỹ Mỹ Ngố 1 4 25% 2.18
112 Cao Đình Vũ 1 4 25% 1.63
113 thai tran huynh nhu 16 50 32% 24.88
114 tranvantuong2411 16 50 32% 3.57
115 nguyễn thu trinh 16 50 32% 3.5
116 bui van tien 16 50 32% 39.9
117 Chánh LemOn 16 50 32% 8.07
118 lê phượng 1 5 20% 0.37
119 vui van cuong 15 50 30% 8.27
120 Pé Hảo 15 50 30% 18.73
121 Ongngoai Xitrum 15 50 30% 3.13
122 Tao Deo Can 9 33 27% 5.83
123 Sat Thu Mau Lanh 3 15 20% 20.98
124 Bang Nhi 14 50 28% 5.63
125 Phan Mai Linh 13 50 26% 3
126 Nguyen Van Dan 13 50 26% 5.22
127 maicham 8 40 20% 0.93
128 vohuuquoc 11 50 22% 12.58
129 hoàng thị nguyệt 8 47 17% 2.8

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12