Đề thi thử Đại học môn Sinh đề số 1

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 60 câu - Số lượt thi : 736

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Nội dung nào dưới đây sai:

Với H là tổng liên kết hyđrô của gen; Y: số liên kết hóa trị của gen; k: sô lần tái sinh?

I. Số liên kết hyđrô được tái lập luôn luôn gấp đôi số liên kết hyđrô bị hủy trước đó.

II. Tại lần nhân đôi thử k, số liên kết hyđrô bị hủy  (2k-1)H và số liên kết hyđrô được tải lập là 2k.H.

III. Trong quá trình nhân đôi ADN, số liên kết hóa trị bị hủy bằng \frac{1}{2} số liên kết hóa trị hình thành.

IV. Qua k lần nhân đôi:

+ Tống số liên kết hyđrô bị hủy (2k-1).H.

+ Tổng số liên kết hyđrô được tái lập (2k-1).2H.

-    Tổng số liên kết hóa trị bị hủy: Không có

-    Tổng số liên kết hóa trị được thành lập (2k-1).Y.

Câu được lựa chọn là:

Câu 2: Do đột biến xuất hiện thể khảm. Nội dung nào sai, khi nói về thể khảm?  

Câu 3: Loại đột biến nào sau đây xảy ra trong quá trình phân bào?

Đột biến cấu trúc NST.

Đột biến số lượng NST

Đột biến gen.

Phương án đúng là:  

Câu 4: Loai đột biến nào sau đây xảy ra cả trong nhân và ngoài nhân?

Câu 5: Các thể đa bội lẻ không sinh sản hữu tính được vì:

Câu 6: Thể tứ bội khác với thể song nhị bội ở điểm nào sau đây?

Câu 7: Nguyên nhân dẫn đến xuất hiện biến dị tố hợp do cơ chế hoán vị gen là:

Câu 8: Điều nào sau đây không đúng đốì với biến dị tổ hợp?

Câu 9: Thường biến là:  

Câu 10: Các biến dị nào sau đây không là thường biến? I.   Lá rụng vào mùa thu mỗi năm. II.   Da người, sạm đen khi ra nắng. III.    Người di, cư lên vùng cao nguyên có số lượng hồng cầu tăng. IV.    Sự xuất hiện bệnh loạn sắc ở người. V.          Cùng một giống nhưng trong điều kiện chăm sóc tốt, lợn tănq trọng nhanh hơn những cá thể ít được chăm sóc.

Câu 11: Thường biến xuất hiện do nguyên nhân nào?

Câu 12: Trong ngành chọn giống thực vật, hai phương pháp thường được sử dụng để chọn lọc là:

Câu 13: Phương pháp chọn lọc chỉ dựa vào kiểu hình, không để ý đến kiểu gen được gọi là:

Câu 14: Ở dòng giao phấn, muốn tiến hành chọn hàng loạt, thu được giống có năng suất ổn định, phải:

Câu 15: Phương pháp chọn lọc trong đó có sự kết hợp việc kiểm tra kiểu gen lẫn kiều hình được gọi là:

Câu 16: Hệ số di truyền là:  

Câu 17: Nội dung nào sau đây sai?  

Câu 18: Dạng nào sau đây không được gọi là hóa thạch?    

Câu 19: Theo quan niệm của Lamac, điều kiện nào sau đây không đúng khi đề cập đến vai trò ngoại cảnh?    

Câu 20: Theo Lamac, đặc điểm thích nghi của sinh vật được hình thành do:

Câu 21: Quần thể không có đặc điểm nào sau đây?  

Câu 22: Về mặt di truyền, có các loại quần thế sau?    

Câu 23: Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình, không nhờ yếu tố nào sau đây?

Câu 24: Thành phần kiểu gen của một quần thế có tính chất:

Câu 25: Đề cập đến thành phần kiều gen của một quần thể, nghĩa là nói đến:

Câu 26: Tần số tương đối các alen trong một quần thể giao phối là:

Câu 27: Do nguyên nhân nào, đột biến gen xuất hiện?    

Câu 28: Hiện nay những chất nào sau đây không được tổng hợp nhân tạo bằng ứng dụng của kĩ thuật di truyền: axit amin. prôtêin, vitamin, enzim, hoocmôn, interferon, kháng sinh, auxin, somatostatin, gibêralin?    

Câu 29: Khi xuyên qua mô sống, các tác nhân gây đột biến nào sau đây có thể kích thích và ion hóa các nguyên tử?    

Câu 30: Gây đột biến gen dạng thay thế cặp nuclêôtit, do tác dụng của loại tác nhân nào sau đây?

Câu 31: Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do:

Câu 32: Quá trình tái bản của ADN gồm các bước sau: 1.   Tống hợp các mạch ADN mới 2.   Hai phân tứ ADN con xoắn lại 3.    Tháo xoăn phân tứ ADN Thứ tự các bước trong quá trình tái bản ADN là:

Câu 33: Ở sinh vật nhân chuẩn, tín hiệu điều hòa hoạt động của gen được phụ trách bởi:

Câu 34: Cơ chế điều hòa tổng hợp prôtêin ở giai đoạn phiên mã là trường hợp nào sau đây?

Câu 35: Bằng chứng tế bào học nào sau đây góp phần giải thích về nguồn gốc chung cùa sinh giới? 1.   Tể bào là đơn  vị cẩu tạo và là đơn vị chức năng cùa mọi cơ thể sinh vật 2.   Tế  bào thực vật có lục lạp và màng xenlulôxơ còn ớ tể bào động vật thì không. 3.   Tế bào các loài đều có thành phần hóa học và có nhiều đặc điểm cấu trúc tương tự. 4.   Cơ sở của sinh sản dựa vào quá trình phân bào

Câu 36: Bằng phương pháp nào sau đây, con người có thể đo được tuổi của hóa thạch và lớp đất đá chứa chúng?

1- Đo thời gian bán phân rã của silỉc

2- Đo thời gian bán phân rã cùa Urani

3-Do thời gian bán phân rã của cacbon 14.

4- Phương pháp địa tầng học.

Câu 37: Dựa vào sự thích nghi của thực vật đối với ánh sáng, người ta chia thực vật thành các nhóm nào?  

Câu 38: Đường cong biểu diễn về tăng trưởng thực tế của quần thế có dạng nào?

Câu 39: Cứ 7 năm tại vùng biển Pêru xuất hiện dòng nước nóng Nino làm cá cơm chết hàng loạt. Đây là loại:

Câu 40: Diễn thế thứ sinh là gì?    

Câu 41: Trong sản xuất con người ứng dụng mô hình VACB (vườn, ao, chuồng, Biôga) có hiệu quả cao là nhờ vào: Tận dụng được tối đa nguồn năng lượng trong hệ sình thái. Tự tim kiểm nguồn thức ăn mà khỏi phái mua sắm. Tiết kiệm được nguồn năng lượng bị tiêu hao bời bài tiết. Đảm bảo chu trình cácbon được khép kín trong một hệ sinh thái nhỏ. Phương án đúng là:

Xét 3 cặp gen (Bb, Dd, Ee) quy định 3 tính trạng, trong đó 2 tính trạng đều trội hoàn toàn. Tính trạng thứ ba trội không hoàn toàn. Mỗi gen nằm trên 1 NST.

Câu 42: Sự tổ hợp 3 cặp alen trên hình thành tối đa bao nhiêu kiểu gen.                  

Câu 43:  Phép lai nào gọi là phép lai tương đương với phép lai BbDdEe X bbddee? 

Câu 44:  Tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai BbDdEe x bbddee.  

Câu 45:  Phép lai nào cho phép xuất hiện 12 kiểu hình ở thế hệ sau?

Câu 46:  Khi thế hệ sau xuất hiện 32 tổ hợp giao tử và có 8 kiểu hình thì kiểu gen của bố mẹ là:

Các dữ kiện sau là bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người:

I.   Ruột thừa ớ người là vết tích của ruột tịt ở động vật ăn cỏ.

II.  Phôi người giai đoạn 18-20 ngày, còn dấu vết khe mang ớ cổ.

III. 5-6 đốt sổng cùng của người, là vết tích đuôi động vật.

IV. Các phản ứng trao đổi chất ở người và động rật cỏ xương, xảy ra các giai đoạn tương tự nhau.

V.  Người cổ  đại Nêanđectan có cấu tạo cơ thể giống cả vượn người ngày nay và loài người ở những đặc điểm nhất định

VI. Phôi người được hai tháng, vẫn còn đuôi khá dài.

VII.Có những trường hợp người xuất hỉện lớp lông bao phủ toàn thân hoặc có vài đôi vú

VIII.Người và động vật có xương, đều có cấu tạo đối xứng hai bên,cột sống là trục chính, cơ quan dinh dưỡng nằm ở phần bụng, cơ quan thần kinh ở phần lưng.

IX.  Tay người có vuốt hoặc có người mọc đuôi dài 20-25cm.

X.   Một số kháng nguyên, kháng thế ở người  là động vật giống nhau.  

Câu 47:  Dữ kiện nào là bằng chứng giải phẫu học so sánh?

Câu 48: Dữ kiện nào là bằng chứng hóa sinh?

Câu 49: Dữ kiện nào là bằng chứng phôi sinh học?

Câu 50: Dữ  kiện nào là bằng chứng về cơ quan thoái hóa?

Câu 51: Dữ kiện nào là bằng chứng Cổ sinh vật học? 

Bệnh N do một gen gồm 2 alen A, a quy định, khi nghiên cứu về bệnh này, người ta lập được phả hệ: 

Câu 52: Xác suất cặp bố mẹ II và  II sinh đứa con gái đầu bình thường, đứa con trai sau mắc bệnh:

Câu 53: Tính chất di truyền của bệnh N là:

Câu 54: Kiểu gen của hai cá thể  II và II2  lần lượt là:

Câu 55: Những cá thể có kiểu gen có thể đồng hợp  trội 

Câu 56: Xác suất cặp bố mẹ II và  II sinh hai đứa con không mắc bệnh là:

Ở ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Xét 3 tế bào sinh dục sơ khai ở vùng sinh sản đều nguyên phân liên tiếp 9 đợt. 1,5625% tế bào con trải qua giảm phân.

Câu 57:  Số giao tử sinh ra là:

Câu 58: Số NST đơn môi trường cần phải cung cấp cho quá trình giảm phân là:

Câu 59: Số NST đơn và số tâm động trong các tế bào vào kì sau của giảm phân II   lần lượt là:

Câu 60: Nếu là các tế bào sinh trứng, số NST bị thoái hóa qua quá trình giảm phân là:

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Do Hai Dang 50 50 100% 5.78
2 Nguyễn Thành Tâm 49 50 98% 2.52
3 nguyen duy ngoc 47 49 96% 3.63
4 Nguyễn Mạnh Khương 44 50 88% 28.37
5 doan quynh anh 42 50 84% 22.35
6 Nguyễn Duy Lộc 40 50 80% 35.67
7 Ngọc Thuận Lê 40 50 80% 30.6
8 Hang Grace 39 50 78% 5.35
9 Đinh Linh 39 50 78% 26.8
10 Linh Chi 38 50 76% 17.05
11 Thanh Truc Pham 38 50 76% 5.32
12 ho quang duy 38 50 76% 39.77
13 Nam Thành 38 50 76% 31.68
14 Minh Nhàn 37 49 76% 31.33
15 Đen Em 37 50 74% 30.32
16 Vũ Vui Vẻ 36 50 72% 47.4
17 Phan Linh 36 50 72% 38.05
18 Bao Khuyen 35 50 70% 21.53
19 Nguyen Le Duc Minh 35 50 70% 35.1
20 Tuyen Le 35 50 70% 28.63
21 Phạm Toàn 35 50 70% 27.38
22 Đào Thị Sim 35 50 70% 41.68
23 Dương Lê Mỹ Phương 34 50 68% 63.22
24 Hane Le 34 50 68% 32.53
25 trang thảo dương 34 50 68% 27.83
26 foahfowehgrwgj 34 50 68% 16.7
27 anhvu 31 44 70% 15.4
28 Tran Tran 33 50 66% 28.9
29 hoang hung 33 50 66% 47
30 Kudo Shinichi 33 50 66% 47.37
31 nguyen huyen 33 50 66% 14.65
32 Thu Len 33 50 66% 34.07
33 JackieSu 32 48 67% 36.07
34 Quốc Việt 32 48 67% 37.68
35 Lee Shin 28 37 76% 21.23
36 nvh 32 50 64% 101.85
37 Cô Bé Tiều Vi 32 50 64% 39.02
38 Ngọc Nam Võ 32 50 64% 22.43
39 ngô văn tiến 32 50 64% 14.08
40 Tuấn Anh 32 50 64% 62.65
41 Nam Huy Tran 32 50 64% 32.42
42 Ursula Uyên 31 50 62% 62.83
43 Củ Cải HM 27 38 71% 15.27
44 Nuyễn Thị Như Thùy 31 50 62% 18.77
45 nguyễn thị mỹ lệ 31 50 62% 25.63
46 Lê Thu 31 50 62% 21.53
47 Ngọc Tú 31 50 62% 36.93
48 Trúc My 30 49 61% 36.63
49 Nhỏ Hương 24 35 69% 16.72
50 dungdiudang 23 32 72% 17.75
51 Sơn Phạm 29 50 58% 31.5
52 Dung Hâm 29 50 58% 24.18
53 Nguyễn Văn Minh 28 47 60% 26.18
54 Trần Hà Thanh 29 50 58% 59.15
55 Trần Ngọc Cẩn 29 50 58% 20.13
56 Chuot Hen 29 50 58% 19.13
57 Phương Thu 27 45 60% 12.4
58 huynhmy 28 49 57% 40.98
59 Nguyen Ly 28 50 56% 54.27
60 vũ thị quỳnh 28 50 56% 27.5
61 nguyen phi can 21 29 72% 22.43
62 Hathutrang 28 50 56% 31.32
63 Nguyễn Đình Ngọc 28 50 56% 2.9
64 Lê Minh Tân 28 50 56% 24.78
65 Thần Chết 28 50 56% 27.75
66 kiên chí linh 27 49 55% 13.05
67 Hong Hai Nhi 27 49 55% 25.87
68 Aiden Trần 27 50 54% 24.93
69 Nguyễn Thị Thu Trang 27 50 54% 48.33
70 laikimoanh 27 50 54% 25.65
71 Quỳnh Anh 27 50 54% 20.32
72 thaovy 27 50 54% 24.85
73 meomeo_74488 27 50 54% 31.93
74 nguyenrubi 25 44 57% 42.85
75 nguyễn chang 25 44 57% 45.7
76 Trang Huỳnh Thị 27 50 54% 30.12
77 HMU 27 50 54% 55.67
78 Xuân Thắng Hà 26 48 54% 19.3
79 Kòi Nguyễn 26 50 52% 9.7
80 Sirô Dâu 26 50 52% 29.68
81 mymy 26 50 52% 27.63
82 Luis Linh 26 50 52% 27.67
83 Anh Quân 19 29 66% 20.85
84 Kuro Chan 26 50 52% 23.63
85 ngen thi van anh 25 49 51% 39.68
86 Đăng Khánh Nguyễn Ngọc 25 50 50% 63.65
87 Nguyễn Thanh Tâm 25 50 50% 33.5
88 Hưng Phùng 24 48 50% 31.53
89 Zadkiel NgOk 19 33 58% 15.77
90 Thu Trang 24 48 50% 37.37
91 thái Thị hiền 24 49 49% 5.98
92 huỳnh trương hương 21 40 53% 18.22
93 leducduan 24 50 48% 28.07
94 nguyễn thảo 24 50 48% 20.73
95 Tú Trinh 24 50 48% 28.68
96 Linh Cheng 22 46 48% 24.62
97 Kun Hv 23 50 46% 29.48
98 Luân Liều Lĩnh 12 19 63% 21.72
99 Hoàng Quyên Lê 15 29 52% 12.92
100 truong ha minh nhat 10 15 67% 8.17
101 Huỳnh Thảo 21 49 43% 19.1
102 Tiểu Tiểu Yêu Ngốc 21 49 43% 67.32
103 tranmaudon 21 50 42% 19.25
104 Nguyễn Long 21 50 42% 25.93
105 Thương Mập 20 49 41% 13.5
106 Nguyen Dang Thy 20 49 41% 23.2
107 Nguyễn Thị Thoại Hằng 8 13 62% 90.32
108 Nguyễn Triều Thiên Trang 8 14 57% 7.28
109 Con Gà Buồn 11 23 48% 27.1
110 Quyet Hoanghoa 20 50 40% 15.68
111 VO DUY QUANG 20 50 40% 36.28
112 Hồ Minh Nhật 11 24 46% 15.22
113 vohuuquoc 19 49 39% 24.23
114 mai quang anh 6 11 55% 7.45
115 Lê An 19 50 38% 31.78
116 ndt 19 50 38% 18.12
117 Nguyen Ngoc Yen Ngan 12 30 40% 13.47
118 Quang Huy 6 13 46% 9.47
119 Péheo Siêuquậy 6 13 46% 4.8
120 doan thi mai 14 38 37% 21.67
121 phan thị thanh trúc 18 50 36% 17
122 Cẩm Tiên Phan 18 50 36% 83.92
123 Phạm Hiền 2 3 67% 3
124 phan anh quoc 17 49 35% 2.52
125 Dung Art 2 4 50% 1.72
126 nguyen nhung 3 8 38% 4.23
127 HOÁ HỌC 1 2 50% 0.33
128 Quân Nguyễn 3 8 38% 12.77
129 nguyễn ngọc Huệ 0 1 0% 0.28
130 Ly Hoa 0 1 0% 0.9
131 Nguyến Thị Thùy Linh 14 25 56% 9.67
132 Phạm Sang 0 0 0% 0.08
133 Phan Thi Kim Ngan 45 60 75% 58.88
134 Phan Minh Thiện 0 0 0% 0.05
135 Nguyen Thi Thanh Tam 12 18 67% 34.13
136 dang khoa 0 0 0% 90.02
137 Đỗ Hoàng Sang 30 53 57% 44.42
138 MãiMãi Là BaoXa 25 55 45% 29.15
139 Minh Anh 12 29 41% 13.15
140 Trần Thùy An 21 60 35% 19.3
141 Thụy Nguyễn 29 54 54% 33.73
142 nguyen quoc huy 0 0 0% 0.05
143 Bọ Cạp Băng 38 60 63% 44.27
144 tranthiphuonglinh 0 0 0% 3.12
145 Huu Loi Thai 39 56 70% 42.5
146 Phạm Bá Phú 1 1 100% 4.78
147 Con Nít Ranh 30 60 50% 78.75
148 vi bên 26 59 44% 25.77
149 sơn đẹp trai 30 40 75% 23.33
150 bùi thị bích thuy 0 0 0% 1.07
151 tran thi diem thuy 42 60 70% 46.9
152 Vu Kim Anh 9 27 33% 8.33
153 Jimi Toan 31 60 52% 38.23
154 vythingocbich 22 57 39% 13.23
155 daothithuphuong 29 60 48% 19.47
156 kimanha3 35 60 58% 43.93
157 Cỏ Bợ 26 44 59% 26.72
158 Chờ Người Nơi Ấy 1 4 25% 4.13
159 Hoài Nguyễn Thu 0 1 0% 0.27
160 le dinh sang 1 4 25% 0.33
161 Vũ Ngọc Anh 1 4 25% 1.87
162 nguyen ngoc han 0 1 0% 2.25
163 long thị ngọc 16 50 32% 41.32
164 Trang Leo 15 50 30% 1.52
165 usain 3 15 20% 5.13
166 Mèo Mun 11 40 28% 10.05
167 Rồm Nhok 13 48 27% 2.58
168 Học mãi 13 50 26% 2.95

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12