Đề thi thử đại học môn Sinh đề số 4

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 55 câu - Số lượt thi : 924

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1:  Trong quá trình dịch mã nhiều ribôxôm cùng lúc dịch mã cho một mARN được gọi là:

Loài ruồi giấm 2n = 8, xét 5 tế bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần.

Câu 2: Số tế bào con sinh ra sau nguyên phân:

Câu 3: Số NST đơn mới trường cần cung cấp:

Câu 4: Số thoi vô sắc bị huỷ:

Câu 5:

Mạch thứ nhất của gen dài 0,2448µm. Ở mạch đơn thứ hai có tỉ lệ các loại nuclêôtit A : T : G : X lần lượt là 1 : 7 : 4 : 8. Ti lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit trong gen trên:

Câu 6: Nội dung nào sau đây sai?

Câu 7: Giá trị của đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Câu 8: Đột biến gen chỉ là nguồn nguyên liệu sơ cấp, nó sẽ trở thành nguồn nguyên liệu thứ cấp do:

Câu 9: Trong các dạng thể dị bội, dạng nào sau đây gặp phổ biến hơn?

Câu 10:

Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là:

Câu 11:

Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể ba nhiễm liên quan đến sự không phân li của:

Câu 12:

Các thể đột biến nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến lệch bội dạng 2n + 1?

Câu 13: Được sử dụng phổ biến để tạo ra đột biến đa bội là:

Câu 14: Để xử lí tác nhân hóa học gây đột biến, con người đã:

Câu 15: Khi Cônsixin có nồng độ 0,1% - 0,2% ngấm vào tố chức mô sống nó sẽ có vai trò (A), làm xuất hiện loại đột biến (B). (A) và (B) lần lượt là:

Câu 16:

Người ta không gây đột biến nhân tạo ở động vật bậc cao vì:

Câu 17: Phương pháp chọn giống vi sinh vật nào sau đây thường được con người sử dụng?

Câu 18:

Xét 4 cá thể người trong một phả hệ khi nghiên cứu sự di truyền bệnh M do một gen quy định.

Kết luận nào sau đây không đúng?

Câu 19: Để ý đến 4 cá thể trong một phả hệ khi nghiên cứu sự di truyền bệnh N, do một gen quy định:

 

Kết luận nào sau đây không đúng?

Câu 20:

Điều nào sau đây.không phải vai trò của lai xa?

I.    Xuất hiện ưu thể lai.

II.   Tạo con lai bất thụ.

III. Tạo loài mới có năng suất cao.

IV.  Khắc phục biểu hiện thoái hóa giống.

V.   Tạo dòng thuần.

Phương án đúng là:

Câu 21:

Thể song nhị bội có tính hữu thụ vì:

 

 

Câu 22:

Hiện nay, bằng biện pháp kĩ thuật hiện đại cho phép con người sớm phát hiện một số bệnh tật, liên quan đến vật chất di truyền từ giai đoạn:

Câu 23:

Tại sao khi quan sát bào thai phát triển khoảng 20 ngày, con người đã phân biệt được giới tính là nam hay nữ?

Câu 24:

Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học, sự sinh sản của các dạng sống tạo ra các dạng giống chúng là nhờ:

Câu 25:

Nội dung nào sau đây sai khi nói đến lịch sử phát triển của sinh giới?

Câu 26:

Theo Đacuyn, các nhân tố sau đây và mối quan hệ của nó, là cơ chế hình thành mọi đặc điểm thích nghi của sinh vật với môi trường sống:

 

Câu 27:

Theo Đacuyn, loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của (A), theo con đường (B).

(A) và (B) lần lượt là:

 

Câu 28:

Theo quan niệm hiện đại. nội dung của tiêu chuẩn địa lí dùng để phân hiệt hai loài thân thuộc là:

 

Câu 29:

Khi phân biệt hai loài thân thuộc, người ta dựa vào hiện tượng prôtêin có cấu tạo, chức năng giống nhau nhưng lại biến tính ở nhiệt độ khác nhau. Phân biệt hai loài bằng cách trên, thuộc loại tiêu chuẩn nào?

Câu 30:

Khi phân biệt hai loài thân thuộc, dựa vào hiện tượng prôtêin có chức năng giống nhau nhưng trình tự sắp xếp các axit amin khác nhau. Phân biệt hai loài bằng cách trên, thuộc loại tiêu chuẩn nào?

Câu 31:

Để phân biệt hai chủng loại vi sinh vật khác nhau, người ta thường dùng loại tiêu chuẩn:

Câu 32:

Nguyên nhân chủ yếu của việc sử dụng tiêu chuẩn hóa sinh để phân biệt các chủng vi sinh vật, vì giữa chúng thường giống nhau về:

 

Câu 33:

Mỗi tiêu chuẩn dùng phân biệt giữa hai loài thân thuộc chỉ có tính tương đối. Tính tương đối được biểu hiện ở:

I.   Hai loài khác nhau có thể giống hệt nhau về hình thái.

II.  Hai loài khác nhau có thể giống hệt nhau về bộ 2n, cách sắp xếp nuclêôtit trong các ADN.

III. Hai loài khác nhau có thể giao phối với nhau và cho con cháu có khả năng sinh sản.

IV. Hai loài khác nhau có thể sống cùng khu phân bố hoặc cùng điều kiện sinh thái.

Phương án đúng là:

Câu 34:

Trong quá trình phát sinh loài người, cả hai loại nhân tố sinh học và xã hội đồng thời chi phối ở giai đoạn:

I.   Chuyển từ cây xuống đất.     

II.  Hình thành tư thế đì thẳng.

III. Xuất hiện tư duy     

IV. Hoàn thiện dần đôi bàn tay.

V.  Phát triển đời sống xã hội.

Phương án đúng là:

Câu 35:

Sự thay đổi nào sau đây của cơ thể chứng tỏ đã xuất hiện tiếng nói phân âm tiết:      

Câu 36:

Để sử dụng làm thể truyền (vectơ) trong phương pháp chuyển gen, con người thường dùng:

Câu 37:

Trong chọn giống, con người đã ứng dụng dạng đột biến nào đế loại bỏ những gen không mong muốn?

 

 

Câu 38:

Đột biến sinh dục là loại đột biến:

Câu 39:

Nguyên nhân chủ yếu nào đã dẫn đến xuất hiện đột biến về số lượng NST'

Câu 40:

Cơ chế tác động của cônsixin gây ra đột biến thể đa bội là:

Xét phép lai P: (Aa, Bb, Dd) x (Aa, bb, dd). Trong đó, A: cây cao, a: cây thấp ; B: hoa kép, b: hoa đơn; D: hoa đỏ, d: hoa trắng.

Câu 41: Muốn biết các tính trạng nào phân li độc lập hay liên kết gen ta thực hiện điều gì sau đây?

Câu 42: Muốn kết luận hai cặp tính trạng hình dạng và màu sắc hoa liên kết hoàn toàn thì kết quả F1 phải xuất hiện tỉ lệ kiểu hình về hai tính trạng này là:   

Câu 43: Cho biết kết quả F1 của phép lai trên là 3 cây cao, hoa kép, đỏ; 3 cây cao, hoa đơn, trắng; 1 cây thấp, hoa kép, đỏ: 1 cây thấp, hoa đơn, trắng. Căn cứ kết quả F1, kết luận nào sau đây là đúng? I. Hai cặp tính trạng kích thước thân và hình dạng hoa liên kết hoàn toàn. II. Cặp tính trạng kích thước thân phân li độc lập với hai cặp tính trạng kia. III. Hai cặp tính trạng hình dạng và màu sắc hoa liên kết hoàn toàn. IV. Các gen B liên kết với D; b liên kết với d. V. Kiểu gen của P là: \fn_cm \small Aa\frac{BD}{bd} x \fn_cm \small Aa\frac{bd}{bd}. Phương án sai là:

Cho 1 gen quy định 1 tính trạng, trội hoàn toàn.

Câu 44: Cho P: (Aa, bb, Dd) x (aa, Bb, Dd). Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 3: 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1, kiểu gen của P được viết là:

Câu 45: Nếu F1 phân li kiểu hình tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 thì kiểu gen của P sẽ là:

Cho ví dụ về các loại cơ quan ở các loài sau:

   1. Cánh của chim và cánh của loài côn trùng.    

   2. Chi trước của người, cá voi, mèo, dơi.... đều có xương cánh, xương cẳng, xương cổ, xương bàn, xương ngón.  

   3. Xương cùng, ruột thừa và răng khôn của người.   

   4. Gai xương rồng và tua cuốn của dậu Hà Lan.   

   5. Chân chuột chũi và chân dê dũi.   

   6. Ở  loài trăn, hai bên lỗ huyệt có mấu xương hình vuốt nối với xương chậu.

Câu 46: Những ví dụ trên thuộc bằng chứng tiến hóa của bộ môn nào?

Câu 47: Những trường hợp nào là cơ quan tương tự? A.                  B.            c.            D. 

Câu 48: Các cơ quan tương đồng thuộc những trường hợp nào?

Câu 49: Những trường hợp nào là các cơ quan thoái hóa?

Câu 50: Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt là hai cơ quan.

Câu 51:

Khoảng thuận lợi là gi?

 

 

Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6°C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42°C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20° đến 35°C.

Câu 52: Từ 5,6°C đến 42°C được gọi là gì?    

Câu 53: Mức 5,6°C gọi là gì?

Câu 54: Mức 42°C được gọi là gì?

Câu 55: Khoảng nhiệt độ từ 20°C - 35°C được gọi là:

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Do Hai Dang 49 49 100% 3.37
2 Nguyễn Duy Lộc 48 50 96% 23.93
3 english lee 48 50 96% 2.55
4 hkkdkg 40 50 80% 14.7
5 Mai Thị Trang 36 47 77% 113.15
6 doan quynh anh 37 50 74% 16.67
7 An Nguyễn 36 50 72% 22.17
8 Sâu Sâu 35 48 73% 23.68
9 Ngô Thanh Thịnh 35 50 70% 29.82
10 Tường Nguyễn 35 50 70% 27.7
11 TIÊNTRẦN 35 50 70% 27.18
12 Ngọc Nam Võ 35 50 70% 32.88
13 Minh Nhàn 33 46 72% 31.98
14 Quỳnh Anh 33 47 70% 16.6
15 Nhân Nguyễn 34 50 68% 69.4
16 lethaovy 34 50 68% 25.88
17 Lan Anh Tran Huynh 33 50 66% 23.13
18 trần quang 33 50 66% 29.83
19 bui phuong quynh 33 50 66% 27.62
20 Phạm Công Sơn 33 50 66% 25.85
21 Nguyễn Mạnh Khương 33 50 66% 38.95
22 Ngắm Gái Ra Tiền 32 48 67% 51.93
23 anhsangvabongtoi 32 48 67% 23.92
24 HuỳnhThị Tâm Hiền 32 50 64% 23.33
25 maithuy 29 41 71% 18.58
26 nguyen huyen 31 47 66% 17.22
27 trần vũ 32 50 64% 21.18
28 Lê Quốc Tùng 31 48 65% 35.82
29 nguyen duy ngoc 28 40 70% 18.43
30 Ngọc Thuận Lê 31 50 62% 30.8
31 vanphu 31 50 62% 52.2
32 trương thị quỳnh mai 31 50 62% 57.42
33 Lê An Nghi 31 50 62% 23.85
34 Quang Tiến Nguyễn 29 44 66% 41
35 nguyễn thị quỳnh 31 50 62% 35.52
36 hoangtrieuca 31 50 62% 25.82
37 nguyen thanh truc 30 47 64% 36.03
38 nguyen phi can 30 47 64% 40.32
39 Tạ Quang Anh 31 50 62% 31.58
40 ho thi kim linh 31 50 62% 46.7
41 Kudo Shinichi 30 49 61% 34.05
42 nguyễn thị thanh hằng 30 50 60% 46.17
43 le tuan vu 23 29 79% 13.42
44 Góc Nhỏ Trong Tim 30 50 60% 34.08
45 Minh Hiển 22 26 85% 9.07
46 Nguyễn Phi Long 30 50 60% 53.23
47 Thu Uyên 30 50 60% 90.4
48 Thảo Nhi 30 50 60% 28.08
49 hoang hung 28 45 62% 32.55
50 Anh Bk 29 50 58% 56.37
51 Dê Núi 29 50 58% 40.15
52 Đào Thị Sim 29 50 58% 21.52
53 Dâu Ngộ Nghĩnh 28 48 58% 17
54 Huỳnh Ngọc Diệp 28 49 57% 25.87
55 TRẦN THỊ LY NA 28 50 56% 27.45
56 Trần Sỹ 28 50 56% 22.32
57 dhy2015 28 50 56% 26.57
58 Conangcua Gio 28 50 56% 79.1
59 Trần Ngọc Cẩn 28 50 56% 25.57
60 Aktf Htte 27 47 57% 28.43
61 Vui Bùi Thị 27 48 56% 36.8
62 Ngo Quyen 27 49 55% 61.8
63 Duyen Khong 27 49 55% 34.38
64 Cô Bé Tiều Vi 27 49 55% 45.18
65 Nguyen Thi Minh 27 50 54% 7.93
66 Hang Grace 27 50 54% 9.47
67 Tú Trinh 27 50 54% 32.93
68 nguyễn đắc phong 22 35 63% 28.83
69 Trịnh Xuyến Chi 27 50 54% 33.87
70 Ngô Hoàng Anh Đức 27 50 54% 90.15
71 Tuyen Le 27 50 54% 31.8
72 Còi Huy 27 50 54% 32.48
73 nguyen van duy 26 48 54% 12.87
74 Nguyễn Thị Mai 26 49 53% 26.4
75 Kuro Chan 26 50 52% 17.32
76 Minh Cương 26 50 52% 51.02
77 Đào Thị Hải Yến 26 50 52% 23.67
78 Bùi Thị Thu Hiền 26 50 52% 17.98
79 ngô văn tiến 26 50 52% 14.83
80 Cẩm Tiên Phan 26 50 52% 39.47
81 caysoi37@gmail.com 24 45 53% 63.03
82 trần thị trung 25 49 51% 40.07
83 Quốc Việt 23 43 53% 22.28
84 Tiền Huỳnh 23 43 53% 18.88
85 Trần Quỳnh 24 47 51% 48.95
86 Đen Em 25 50 50% 27.68
87 Huệ Phạm 24 50 48% 52.5
88 Nguyễn Thanh Tâm 24 50 48% 31.55
89 Thao Ho 24 50 48% 39.27
90 Hằng Phan 13 18 72% 18.68
91 Nam Trần 23 49 47% 18.27
92 Đợi Một Tình Yêu 23 50 46% 5.65
93 julypham 23 50 46% 6.87
94 Thuthu Nguyễn 21 44 48% 31.47
95 Thắng Nguyễn Đình 23 50 46% 11.32
96 Nguyễn Hương Giang 14 24 58% 17.72
97 Chính Nguyễn 15 27 56% 90.3
98 Trần Thị Bích Ngọc 22 49 45% 51.02
99 Saki Nguyễn Huỳnh 22 49 45% 26.23
100 Phạm Thảo Quy 22 50 44% 29.45
101 Zin Prim 22 50 44% 33.82
102 nguyenlinh 22 50 44% 24.38
103 laikimoanh 22 50 44% 36.35
104 thuy trang 22 50 44% 23.48
105 Thỏ Con 15 29 52% 15.72
106 Bao To 22 50 44% 16.1
107 Nguyễn Trà My 15 30 50% 25.42
108 Trần Thị Ngọc Hồng 21 50 42% 22.17
109 Nhựt Phạm 21 50 42% 28.37
110 Phạm Xuân Trường 21 50 42% 22.43
111 phan quynh nhu 21 50 42% 18.82
112 Crystal Song 21 50 42% 56.37
113 Tô Thị Thúy Kiều 21 50 42% 25.85
114 tran thi nguyet 11 21 52% 5.13
115 Anh Mũm Mĩm 6 6 100% 1.88
116 Lam Lam 20 50 40% 37.03
117 thanglq 20 50 40% 32.75
118 lại hoàng thân 6 8 75% 4.97
119 Nhok Nguyen 20 50 40% 7.77
120 nguyen huynh yen nhi 20 50 40% 24.18
121 Tiểu Hồ Ly 20 50 40% 26.85
122 Mẫn Nhy 20 50 40% 35.03
123 viết xuân 20 50 40% 47.65
124 Lê Văn Tiến 6 9 67% 5.65
125 JackieSu 5 6 83% 10.17
126 Nguyễn Nghĩa 9 18 50% 6.52
127 Hồ Minh Nhật 19 50 38% 15.55
128 Nguyễn Thị Mai 19 50 38% 11.38
129 Bình Yên 3 3 100% 1.2
130 Byz Biz Cdht 4 6 67% 7.72
131 Nguyễn Hoàng Duy 5 10 50% 22.3
132 Vũ Vui Vẻ 4 7 57% 7.63
133 nguyenduong 4 7 57% 10.92
134 Tú Anh Nguyễn 18 49 37% 17.53
135 Anh Tuấn 2 2 100% 1.95
136 jenny 2 2 100% 2.43
137 Xuân Hinh 5 11 45% 6.52
138 dungdiudang 2 2 100% 1.45
139 ngo yen 13 35 37% 23.27
140 nguyen ngan 2 2 100% 0.8
141 lehungthinh 2 3 67% 3.1
142 MC Võ 7 18 39% 9.25
143 nhuyenthithuy 13 36 36% 23.07
144 vu nhat tan 17 49 35% 24.08
145 Oishi Vô Tư Đi 1 1 100% 0.18
146 Dung Art 1 1 100% 0.97
147 Nhox De Ba 3 7 43% 95.05
148 Xem XOng XÓa 1 1 100% 1.35
149 Do Tuan Dat 1 1 100% 0.17
150 Trang Dương 17 50 34% 13.62
151 Khôi Minh 17 50 34% 41.22
152 Tường Vy 17 50 34% 15.93
153 Trương Thành Nhân 1 2 50% 1.13
154 tranmaudon 7 20 35% 8.92
155 Đoàn Văn Long 2 5 40% 1.75
156 triệu phương 0 0 0% 0.15
157 Trang Nguyễn 0 0 0% 0.07
158 dinh truong sinh 41 47 87% 26.12
159 Mark Kent 0 0 0% 0.55
160 trần kim thơ 0 0 0% 0.12
161 Nguyễn Văn Phước 48 54 89% 39.95
162 Thiên Thần Tuyết 7 21 33% 6.35
163 bui van dung 9 16 56% 6.17
164 Nkỏ Ngốc 0 0 0% 0.17
165 Phan Minh Thiện 0 0 0% 0.03
166 Sat Thu Mau Lanh 2 6 33% 7.13
167 nguyen quoc huy 0 0 0% 0.05
168 Nguyễn Vânn 32 51 63% 19.88
169 Chau Nguyen 37 54 69% 13.5
170 NhÓk Týn 2 6 33% 3.27
171 nguyễn ngọc Huệ 32 49 65% 63.85
172 nguyễn thị hương 36 55 65% 20.97
173 Nhoccon Thaihoa 3 9 33% 2
174 tran thi diem thuy 33 55 60% 46.93
175 Pham Vũ Nhất 0 0 0% 1.18
176 Ngoc Võ 22 40 55% 43.03
177 trang nguyễn 0 1 0% 0.3
178 Mai Linh 1 4 25% 2.35
179 dao thai 0 1 0% 0.32
180 TRƯƠNG QUANG THANH 16 49 33% 21.68
181 Lê Văn Phụng 0 1 0% 3.27
182 Xoài Xanh 0 1 0% 2.22
183 Thanh Duy Tran 1 4 25% 2.33
184 nguyen hang 15 46 33% 6.97
185 Cơm Cơm 0 1 0% 1.62
186 Lê Quang Trung 0 1 0% 0.18
187 trinh le hung 0 1 0% 0.77
188 Pé Móm 16 50 32% 6.22
189 Bờm Nguyễn 0 2 0% 0.43
190 Albus Severus 0 2 0% 0.58
191 Nguyễn Văn Tuấn 1 5 20% 1.92
192 Em Iu Anh Nhieu 3 11 27% 4.72
193 Pham Trung 4 14 29% 6.3
194 Hien Le 3 12 25% 2.33
195 truong dang hung 15 48 31% 21.15
196 Rubi Aquarius 15 48 31% 9.75
197 Nguyen Thi Thu Thuy 0 4 0% 3.1
198 Qua Mau 0 4 0% 1.13
199 Lity Yến 12 40 30% 2.83
200 hoàng thị bé ngọc 15 49 31% 16.92
201 Phan Truc 15 49 31% 20.92
202 Ha Na 15 49 31% 1.28
203 Vy Ngố 0 5 0% 3.62
204 phan 15 50 30% 32.52
205 Nhím Lông Xù 15 50 30% 15.05
206 Nguyễn Minh Vương 14 48 29% 9.15
207 vothanhhoa 1 9 11% 0.85
208 Tran si khoa 14 50 28% 1.17
209 Bùi Thị Xuân 14 50 28% 3.3
210 HỒ VĂN VI 14 50 28% 7.9
211 vothibichphuong 14 50 28% 5.68
212 Toi Yeu Ls 13 50 26% 8.38
213 Oh Hay 13 50 26% 5.92
214 Bốpby Hấp 13 50 26% 7.25
215 vi van thieu 13 50 26% 6.55
216 Minh Ngo 12 50 24% 2.43
217 Lực Lầm Lỡ 11 50 22% 4.47
218 nguyễn thu trinh 11 50 22% 8.55
219 Long Hack 11 50 22% 1.93
220 Trung Dũng 9 50 18% 1.82
221 Lê Thục Dũ 9 50 18% 3.05

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12