Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Căn bậc hai - Căn bậc ba

Lưu ý: Chức năng này hiện không còn dùng nữa, vui lòng chọn các khóa học để xem các bài giảng hoặc làm đề thi online!

Bài 211:

Tìm giá trị lớn nhất (nếu có) hoặc giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức sau:

Câu hỏi số 1:

1 - 2\sqrt{1-3x}

Câu hỏi: 40641

Câu hỏi số 2:

\sqrt{2x^{2}-2x+5}

Câu hỏi: 40642

Câu hỏi số 3:

1 - \sqrt{-x^{2}+2x+5}

Câu hỏi: 40643

Câu hỏi số 4:

\frac{1}{2x-\sqrt{x}+3}

Câu hỏi: 40644

Bài 212:

Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức sau:

Câu hỏi số 1:

\sqrt{9-x^{2}}

Câu hỏi: 40626

Câu hỏi số 2:

√x - x  (với x > 0)

Câu hỏi: 40627

Câu hỏi số 3:

1 + \sqrt{2-x}

Câu hỏi: 40628

Câu hỏi số 4:

\sqrt{x-5} - 4

Câu hỏi: 40629

Bài 213:

Cho biểu thức: A = \frac{\sqrt{x+2-4\sqrt{x-2}}+\sqrt{x+2+4\sqrt{x-2}}}{\sqrt{\frac{4}{x^{2}}-\frac{4}{x}+1}}

Câu hỏi số 1:

Rút gọn biểu thức A.

Câu hỏi: 40616

Câu hỏi số 2:

Tìm các giá trị nguyên của x để để biểu thức A là một số nguyên.

Câu hỏi: 40617

Bài 214:

Cho biểu thức P(x) = \frac{2x-\sqrt{x^{2}}-1}{3x^{2}-4x+1}

Câu hỏi số 1:

Tìm tất cả các giá trị của x để P(x) xác định. Rút gọn P(x).

Câu hỏi: 40606

Câu hỏi số 2:

Chứng minh rằng nếu x > 1 thì P(x).P(-x) < 0

Câu hỏi: 40607

Câu hỏi số 215:

Xác định giá trị biểu thức sau: B = \frac{\sqrt{a+bx}+\sqrt{a-bx}}{\sqrt{a+bx}-\sqrt{a-bx}} 

với x = \frac{2am}{b(1+m^{2})} , |m| < 1.

Câu hỏi: 40598

Câu hỏi số 216:

Xác định giá trị biểu thức: A = \frac{xy-\sqrt{x^{2}-1}.\sqrt{y^{2}-1}}{xy+\sqrt{x^{2}-1}.\sqrt{y^{2}-1}}  

với x = \frac{1}{2}(a + \frac{1}{a}) và y = \frac{1}{2}(b + \frac{1}{b})  (a > 1, b > 1).

Câu hỏi: 40593

Câu hỏi số 217:

Rút gọn biểu thức: \frac{\sqrt{3-2\sqrt{2}}}{\sqrt{17-12\sqrt{2}}} - \frac{\sqrt{3+2\sqrt{2}}}{17+12\sqrt{2}}

Câu hỏi: 40589

Câu hỏi số 218:

Áp dụng kết quả:

 \sqrt{a\pm \sqrt{b}} = \sqrt{\frac{a+\sqrt{a^{2}-b}}{2}} ± \sqrt{\frac{a-\sqrt{a^{2}-b}}{2}}  

Hãy rút gọn biểu thức sau: \frac{2+\sqrt{3}}{\sqrt{2}+\sqrt{2+\sqrt{3}}}+\frac{2-\sqrt{3}}{\sqrt{2}-\sqrt{2-\sqrt{3}}}

Câu hỏi: 40578

Câu hỏi số 219:

Chứng minh: 

\sqrt{a\pm \sqrt{b}} = \sqrt{\frac{a+\sqrt{a^{2}-b}}{2}} ± \sqrt{\frac{a-\sqrt{a^{2}-b}}{2}}       (*)

(Với a,b > 0 và a2 – b > 0).

Câu hỏi: 40577

Bài 220:

So sánh:

Câu hỏi số 1:

√3 + √5 và √15 

Câu hỏi: 40571

Câu hỏi số 2:

2 + √15 và √12 + √7

Câu hỏi: 40572

Câu hỏi số 3:

√18 + √19 và 9

Câu hỏi: 40573

Câu hỏi số 4:

\frac{16}{\sqrt{2}}  và  √5.√25

Câu hỏi: 40574

Còn hàng ngàn bài tập hay, nhanh tay thử sức!

>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. 

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com