Đề thi thử Đại học môn Sinh của Khối THPT Chuyên Sinh- Đại học Khoa học- tự nhiên năm 2012-2013

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 49 câu - Số lượt thi : 1232

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Người ta tạo ra dòng thuần chủng nhằm

Câu 2: Phân tích thành phần các loại nucleotit trong  một mẫu ADN lấy từ một bệnh nhân người ta thấy như sau: A = 22%; G= 20%; T = 28%; X = 30%.

Kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 3: Nguyên nhân làm cho tính trạng do gen nằm trong tế bào chất di truyền theo một cách thức rất đặc biệt là 

Câu 4: Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là

Câu 5: Làm thế nào để biết được một gen nào đó nằm ở đâu trong tế bào?

Câu 6: Làm thế nào một gen đã được cắt rời có thể liên kết được với thể truyền là plazmit đã được mở vòng khi người ta trộn chúng lại với nhau để tạo ra phần tử ADN tái tổ hợp?

Câu 7: Quá trình tổng hợp sắc tố đỏ ở cánh hoa của một loài cây xảy ra theo sơ đồ sau:

Chất có màu trắng -> sắc tố xanh -> sắc tố đỏ. Để chất màu trắng chuyển đổi được thành sắc tố xanh cần có enzym do gen A quy định. Alen a không có khả năng tạo ra enzim có hoạt tính. Để chuyển sắc tố xanh thành sắc tố đỏ cần có gen B quy định enzim có chức năng , còn alen b không thể tạo được enzim có chức năng. Gen A và B nằm trên các NST nằm trên các NST khác nhau. Cây hoa xanh thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng có kiểu aaBB cho ra các cây F1. Sau đó các cây F1 cho tự thụ phấn tạo ra cây F2. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào dưới đây là kiểu hình của đời F2

Câu 8: Loại đột biến cấu trúc NST nào dưới đây có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành gen mới?

Câu 9: Loài lúa mì hoang dại có gen qui định khả năng kháng bệnh " gỉ sắt " trên lá, Loài lúa mì trồng lại có gen mẫn cảm với bệnh gỉ sắt. hai loài này có họ hàng gần gũi nên có thể lai với nhau và cho ra một số ít con lai có khả năng sinh sản. Hãy cho biết làm thế nào người ta có thể tạo ra giống lúa mì trồng có gen kháng bệnh gỉ sắt từ lúa mì hoang dại nhưng lại có đầy đủ các đặc điểm của lúa mì trồng?

Câu 10: Xét về mặt lí thuyết, quần xã sinh vật như thế nào thì khả năng hình thành loài mới sẽ cao?

Câu 11: Môi trường là:

Câu 12: Một quần thể có tần số có tần số alen p_{A}= 0,3 và q_{a} = 0,7. Khi kích thước quần thể bị giảm chỉ còn 50 cá thể thì xác suất để alen trội A bị biến mất hoàn toàn khỏi quần thể sẽ bằng bao nhiêu?

Câu 13: Mặc dù không tiếp xúc với các tác nhân đột biến nhưng đột biến vẫn có thể xảy ra là vì:

Câu 14: Nếu cho cây có kiểu gen AaBbCc tự thụ phấn thì xác suất để 1 hạt mọc thành cây thuộc loại cao nhất là bao nhiêu? Biết rằng các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên cùng 1 NST tương đối khác nhau và các gen tương tác kiểu tác động cộng gộp qui định chiều cao như vậy.

Câu 15: Một gen đột biến có hại có thể trở thành có lợi khi

Câu 16: Lai con bọ cánh cứng cái có cánh màu nâu với con đực có cánh màu xám người ta thu  được ở F1 tất cả đều có cánh xám. Cho các con F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, người ta thu được F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình như sau : 35 con cái có cánh màu nâu, 38 con cái có cánh màu xám, 78 con đực có cánh xám

Từ kết quả lai này, kết luận nào được rút ra sau đây là đúng?

Câu 17: Một quần thể có tần số alen A = p và tần số alen a = q sẽ được gọi là cân bằng di truyền khi

Câu 18: Bệnh mù màu ở người là do gen lặn trên NST giới tính X qui định. Một phụ nữ không bị bệnh mù màu có bố mẹ bình thường nhưng em trai bị bệnh mù màu, lấy 1 người chồng bình thường. Cặp vợ chồng này sinh được con trai đầu lòng. Xác suất để sinh được đứa con trai này bị mù màu là bao nhiêu?

Câu 19: Dưới đây là trình tự các axit amin của một đoạn chuỗi polipeptit bình thường và một chuỗi polipeptit đột biến:

Chuỗi polipeptit bình thường: Phe - ser - Lis - Leu - Alu - Val

Chuỗi polipeptit đột biến: Phe -ser - Lis - Leu

Loại đột biến nào có thể gây nên chuỗi polipeptit đột biến trên?

Câu 20: Phả hệ dưới đây ghi lại sự di truyền của một bệnh rất hiếm gawpjowr người do đột biến gây nên. Điều giải thích nào dưới đây là đúng về sự di truyền của bệnh trên phả hệ?

Câu 21: Để được năng suất cá tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước hồ thì điều nào dưới đây cần làm hơn cả

Câu 22: Vây cá voi và cánh dơi là:

Câu 23: Để giảm mạnh kích thước quần thể chuột trong thành phố, cách nào trong số các cách sau đây sẽ đem lại hiệu quả cao nhất và kinh tế nhất:

Câu 24: Nhiệt độ để tách hai mạch của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Dưới đây là nhiệt độ nóng chảy của ADN ở một số đối tượng sinh vật khá nhau được kí hiệu từ A đến E như sau: A = 36^{o}; B = 78^{o}; C = 55^{o}; D =83^{o}; E = 44^{o}. Trình tự sắp xếp các loài sinh vật nào dưới đây đúng nhất liên quan đến tỉ lệ các loại (A+T)/ tổng nucleotit của các loài sinh vật nói trên theo thứ tự tăng dần?

Câu 25: Điều mô tả nào dưới đây không đúng với học thuyết lamac?

Câu 26: Người ta có thể tạo ra các quả không hạt bằng cách nào

Câu 27: Tần số alen a của quần thể X từ thế hệ này sang thể hệ khác luôn tăng dần.

Nguyên nhân chính có lẽ là do:

Câu 28: Cho cây hoa đỏ, quả tròn thụ phấn bằng phấn lấy từ cây có hoa trắng, quả dài, người ta thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình như sau: 210 cây hoa đỏ, quả tròn: 215 cây hoa đỏ quả dài: 208 cây hoa trắng, quả tròn: 213 cây hoa trắng quả dài. Từ kết quả nào rút ra dưới đây là đúng nhất?

Câu 29: Làm thế nào người ta xác định được ADN được nhân đôi theo nguyên tắc nào?

Câu 30: Nếu quần thể ban đầu gồm toàn cá thể có kiểu gen dị hợp thì sau 3 thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội sẽ là

Câu 31: Chỉ thị nào dưới đây cho thấy rõ nhất quần thể đang đứng bên bờ vực vủa sự tuyệt chủng?

Câu 32: Tháp sinh thái nào thường là tháp lộn ngược (có đỉnh quay xuống dưới)?

Câu 33: Nguyên nhân nào khiến ARN có rất nhiều hình dạng khác nhau?

Câu 34: Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là đúng?

Câu 35: Nguy cơ lớn nhất làm giảm số lượng các loài trong quần xã do con người gây ra là gì?

Câu 36: Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi là đúng?

Câu 37: Nếu đột biến gen xảy ra ở vùng khởi động của gen thì điều gì dưới đây có thể xảy ra?

Câu 38: Mô tả nào dưới đây về các bộ phận của một gen là đúng?

Câu 39: Một cây có kiểu gen AaBb, khi một tế bào của cây này gảm phân thì sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử? Biết rằng các gen nằm trên các NST khác nhau.

Câu 40: Nếu cho cây có kiểu gen AaBbCcDdEe tự thụ phấn thì xác suất để 1 hạt mọc thành cây có kiểu hình A-bbC-D-ee là bao nhiều? Biết rằng các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.

Câu 41: Một gen lặn có hại có thể bị biến mất hoàn toàn khỏi quần thể

Câu 42: Sau khi phá rừng trồng lúa bà con nông dân có thể trồng một hai vụ mà không phải bón phân. Tuy nhiên, sau đó nếu không bón phân thì năng suất lúa giảm đáng kể. Giải thích nào duwois đây là đúng nhấ?t

Câu 43: Tại sao gen đột biến trên NST X của người lại dễ được phát hiện hơn so với gen đột biến lặn nằm trên NST thường?

Câu 44: Bằng chứng tiến hóa nào dưới đây khác với tất cả các bằng chứng tiến hóa khác?

Câu 45: Cơ quan thoái hóa mặc dù không có chức năng gì nhưng vẫn được duy trì qua các thế hệ. Từ thực tế này chúng ta có thể rút ra được kết luận gì?

Câu 46: Một nhà chọn giống chồn vizon cho các con chồn của mình giao phối ngẫu nhiên với nhau. Ông phát hiện ra một điều là tính trung bình, thì 9% số chồn của mình có lông ráp. Loại lông này bán được ít tiền hơn. Vì vậy ông ta chú trọng tới việc chọn giống chồn lông mượt bằng cách không cho các con chồn lông ráp giao phối. Tính trạng lông ráp do alen lặn trên NST thường qui định. Tỷ lệ có lông ráp mà ông ta nhận được trong thế hệ sau là bao nhiêu %? Biết rằng tính trạng lông ráp khoogn làm ảnh hưởng đến dức sống và khả năng sinh sản chồn.

Câu 47: Lai ruồi giấm cái thuần chủng mắt tím thân nâu với ruồi Giấm thuần chủng mắt đỏ, thân đen, người ta thu được F1 tất cả đều có mắt đỏ, thân nâu. cho các con ruồi F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau người ta thu được đời F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình như sau: 860 ruồi mắt đỏ, thân nâu: 428 ruồi mắt tím, thân nâu: 434 ruồi mắt đỏ, thân đen. Điều giải thích nào dưới đây về kết quả của phép lai trên là đúng?

Câu 48: Trình tự các loài nào trong số trình tự các loài nêu dưới đây được sắp xếp đúng theo trình tự thời gian tiến hóa là?

Câu 49: Một cây dị hợp tử về hai cặp alen qui định hai tính trạng được tự thụ phấn và đã cho ra đời con có 4 kiểu hình khác nhau, trong đó tỉ lệ khiểu gan đồng hợp lặn về hai gen là 0,04. Kết luận nào dưới đây được rút ra từ kết quả lai trên là đúng nhất?

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Nguyễn Thành Tâm 49 50 98% 1.73
2 jr phan 48 50 96% 23.43
3 dang khoa 47 50 94% 23.78
4 Đăng Khoa Hoàng Phạm 46 50 92% 77.82
5 nguyen phi can 44 49 90% 17.73
6 Quỳnh Mai 44 49 90% 19.85
7 Ngô Hoàng Anh Đức 44 50 88% 90.05
8 Bình Nguyên Nắng 43 50 86% 2.28
9 nhi nhi nhi nhi 40 50 80% 15.37
10 Phạm Tuấn Linh 40 50 80% 6.35
11 đào văn hiếu 39 50 78% 30.17
12 Nguyễn Thị Huyền 37 50 74% 42.52
13 Huỳnh Thị Xuân Trang 38 50 76% 56.27
14 maithuy 37 49 76% 10.97
15 Cá Vàng 36 50 72% 1.92
16 Lee Shin 34 46 74% 29.02
17 nguyễn lý trọng 34 50 68% 58.72
18 Bạch mi linh 33 46 72% 27.7
19 Quynh Nga Tran 32 45 71% 60.85
20 Khanh Lang 34 48 71% 7.23
21 baohan 34 50 68% 5.42
22 Suong Nhok 34 50 68% 3.87
23 Nguyễn Thị Thoại Hằng 33 50 66% 40.87
24 Lê Thương 34 50 68% 20.23
25 nguyen cam anh 34 50 68% 32.77
26 THỌ TRƯỜNG LĨNH 33 50 66% 38.13
27 Luân Liều Lĩnh 32 48 67% 23.4
28 Tien Danh Nguyen 33 50 66% 2.73
29 huan123 33 50 66% 75.18
30 Quỳnh Anh 33 50 66% 25.58
31 Trần Thanh Nhân Trí 33 50 66% 60.85
32 QUỐC HUY 33 50 66% 41.63
33 nguyễn hoàng 32 50 64% 22.33
34 Kh 33 50 66% 35.83
35 Huynh Bao Ngan 32 50 64% 65.37
36 Nguyễn Thị Tư 32 50 64% 44.83
37 do thi thuy 31 50 62% 38.82
38 vũ thị diệu 31 50 62% 28.05
39 Nghi Vo Minh 31 50 62% 17.58
40 Lê Văn Tiến 30 47 64% 30
41 Phạm Thị Mỹ Linh 31 50 62% 15.37
42 Huyen Duong 31 50 62% 31.18
43 Tống Mỹ Linh 30 48 63% 37.1
44 Tuyết Sương Trần 31 50 62% 5.95
45 Lê Quốc Tùng 30 50 60% 36.02
46 thidaihoc 30 50 60% 4.35
47 Nguyễn Phi Long 30 50 60% 82.47
48 Phạm Toàn 29 50 58% 41.58
49 thanhphong 29 50 58% 48.63
50 Ngọc Nam Võ 28 47 60% 28.48
51 Đào Thị Hải Yến 29 50 58% 28.07
52 Gà Siêu Nhân 29 50 58% 30.4
53 Tú Trinh 29 50 58% 37.65
54 Tử Dạ 29 50 58% 26.17
55 Lê Khánh Linh 27 50 54% 7.38
56 Oanh Nga 28 50 56% 43.77
57 Tô Xuân 27 50 54% 34.27
58 trần trung 27 50 54% 37.18
59 Hoàn Thị Hảo 27 50 54% 40.65
60 hyun ngo 27 50 54% 42.88
61 Nguyen Ngoc Nhung 26 50 52% 33.15
62 Nhok Ko Tên 26 50 52% 51.12
63 Hiền Nguyễn 25 50 50% 36.47
64 nguyễn thị thuý hà 25 50 50% 64.97
65 thanh nhan 26 50 52% 34.12
66 Nga Pham 25 50 50% 4.88
67 luong quynh trang 25 50 50% 46.72
68 Ngắm Gái Ra Tiền 25 50 50% 34
69 Đăng Danh 25 50 50% 20.43
70 leminhthang 25 50 50% 40.37
71 Thảo Mon 24 50 48% 40.55
72 Memory Loss 24 50 48% 7.07
73 Mưa Đá 24 50 48% 27.5
74 Zen Nguyễn 24 50 48% 42.85
75 nguyễn hoàng công 21 38 55% 65.73
76 Tran xuan Nhan 24 50 48% 35.7
77 Hồng Hạnh 24 50 48% 16.82
78 Trần Phạm Phương Thảo 24 49 49% 52.77
79 Tran Huu Duc 24 50 48% 74.67
80 nguyen duy nhat 24 50 48% 63.4
81 hoàng kim chi 16 26 62% 12.75
82 Nguyễn Việt Long 23 50 46% 29.27
83 Chubi Trần 24 50 48% 16.17
84 Thảo Nhi 23 50 46% 2.25
85 Diễm Quỳnh 23 50 46% 38.07
86 Nguyễn An 18 35 51% 18.87
87 Dinh Tong 22 50 44% 3.55
88 tran thi phuong linh 22 49 45% 10.35
89 Nguyễn Thị Huyền Trang 21 50 42% 86.95
90 le thi ha trang 20 46 43% 41.18
91 Nguyễn Thanh Tâm 22 50 44% 36.13
92 Liverpool 19 42 45% 34.87
93 Truong Thi Nhu Hao 21 50 42% 11.93
94 Trần Vỹ Phượng 21 50 42% 38.08
95 nguyen trung nghia 21 50 42% 15.9
96 Thuthu Nguyễn 19 46 41% 39.83
97 nguyễn thị mỹ lệ 20 50 40% 42.23
98 Tuấn Anh 13 28 46% 17.2
99 hiền 18 43 42% 33.22
100 nguyễn thị minh quyên 18 44 41% 359.82
101 Vũ Thị Lan Hương 13 26 50% 7.23
102 hoàng trung 20 50 40% 45.42
103 nguyen minh tri 7 11 64% 3.98
104 Mai Lee 19 48 40% 50.15
105 Toi dai dot 12 27 44% 28
106 thanhho 5 6 83% 3.22
107 chau anh 5 10 50% 0.9
108 Khoảng Lặng 6 12 50% 8.8
109 Từ Hiếu 6 12 50% 9.23
110 lương hạnh 13 36 36% 3.15
111 Sat Thu Mau Lanh 11 30 37% 55.4
112 usain 1 1 100% 0.8
113 Summer Wind 18 50 36% 26.15
114 cường voi 2 3 67% 2.22
115 Hạnh Thủy 4 10 40% 9.78
116 Đăng Khánh Nguyễn Ngọc 18 50 36% 77.53
117 Panda GX 18 50 36% 12.07
118 Pham Dang Bang 18 50 36% 13.78
119 Hào Nguyễn 23 49 47% 25.58
120 Nguyễn Thảo 31 50 62% 19.53
121 Lê Quỳnh Như 22 49 45% 17.2
122 dao tu vy 25 50 50% 58.82
123 nguyen ngoc lieu 35 49 71% 49.93
124 nguyen thu hang 30 44 68% 6.65
125 James Rodriguez 30 49 61% 38.92
126 Minh Phuong 1 2 50% 0.72
127 Ngọc Thủy 9 29 31% 16.45
128 Trần Danh Duy 37 50 74% 17.1
129 zan nguyen 23 43 53% 48.93
130 An Nguyen 17 48 35% 20.1
131 Trọng Lâm 38 49 78% 21.62
132 Phan Ngọc Trang 1 2 50% 1.88
133 Phương Loan 46 50 92% 3.48
134 kimanha3 29 49 59% 44.88
135 Trần Hưng Thịnh 29 47 62% 16.45
136 Cẩm Vân Cn 1 2 50% 2.05
137 thanh nghi 24 49 49% 63.42
138 Hoa Hoa 22 47 47% 50.53
139 nguyen phu vinh 24 48 50% 11.55
140 huỳnh thảo 35 49 71% 10.15
141 Baron Nashor 8 27 30% 14.65
142 ho minh tinh 0 0 0% 1.5
143 vuthiha 21 42 50% 49.85
144 Mai Ngọc Minh 0 0 0% 1.18
145 Tên Gì Ta 6 10 60% 13.15
146 bùi xuân thắng 0 0 0% 0.08
147 .....MỊ..... 27 50 54% 17.4
148 pham kÚn 27 49 55% 44.17
149 Quách Phú Thọ 40 49 82% 26.45
150 Phong Nhân 27 50 54% 58.3
151 Tự Cường 20 50 40% 71.72
152 Ngo Quyen 13 27 48% 30.22
153 Sakura mùa đông 1 6 17% 1.45
154 Chu Hoang Long 12 37 32% 46.52
155 Ken Nguyễn 21 50 42% 18.12
156 Vĭç Cřäÿøŋ 18 50 36% 49.62
157 nguyễn văn nam 28 50 56% 40.12
158 Do Huyn Ra 13 50 26% 11.12
159 Trâm Nguyễn 24 40 60% 11.03
160 Mam Cu 16 35 46% 37.2
161 PHẠM HOÀNG ĐỨC HUY 46 49 94% 11.83
162 tran hai yen 26 50 52% 62.48
163 vythingocbich 8 26 31% 17.45
164 Le Trung 0 1 0% 0.87
165 Phạm Đức Cảnh 0 0 0% 90.23
166 Nguyễn Thị Xuân 10 33 30% 16.08
167 Huy Tak Goo 17 48 35% 79.67
168 Nguyễn Dương Thanh Trí 17 50 34% 8.57
169 HOÁ HỌC 0 0 0% 0.1
170 Trung Nguyễn 21 50 42% 28.72
171 Nquyễn Chú Nqịp 9 22 41% 14.52
172 Bùi Thành Trung 30 41 73% 32.83
173 Say Goodbye 3 8 38% 40.48
174 Lê Văn Dũng 1 3 33% 1.95
175 Nguyet Moon 17 49 35% 36.75
176 Nắng Về Đêm 1 4 25% 2.02
177 Vy Ngố 1 4 25% 3.65
178 Nguyễn thị thu thảo 3 9 33% 3.6
179 tribao 13 40 33% 53.48
180 nguyen thi thanh loan 7 21 33% 22.6
181 Mai Linh 0 2 0% 0.17
182 Dê Núi 16 50 32% 27.53
183 truong ngoc hien 16 50 32% 16.42
184 ly van thiet 15 49 31% 31.1
185 pham duc trong 0 5 0% 2.9
186 Nguyễn Triều Thiên Trang 15 49 31% 27.32
187 mai trung tin 15 50 30% 2.87
188 vuthuthao 14 50 28% 26.67
189 hjust ayun 6 28 21% 28.23
190 Dam kim ngoc 13 49 27% 3.23

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12