Đề thi thử đại học môn Hóa khối A lần 1 năm 2014 trường THPT Lương Thế Vinh
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 50 câu - Số lượt thi : 1198
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Cation M3+ có tổng số các hạt cơ bản là 37 hạt, trong đó các hạt mang điện nhiều hơn các hạt không mang điện là 9 hạt. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là :
Câu 2: Hoà tan Etyl amin vào nước thành dung dịch có C%. Trộn 300 gam dung dịch này với dung dịch FeCl3 dư thấy có 6,42 gam kết tủa. Giá trị của C là:
Câu 3: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là :
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X thu được C02 và H20 với số mol bằng nhau. Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (thực hiện được phản ứng tráng bạc) , và chất z ( số nguyên tử c trong z bằng nửa số nguyên tử c trong X.) Phát biểu nào sau đây là sai :
Câu 5: Đốt cháy m gam este Etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% sau đó lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HC03)2.
Giá trị của m là:
Câu 6: Polime bị thuỷ phân tạo ra a - amino axit là :
Câu 7: cho các chất: Glucozơ, saccarozö, mantozơ, xenlulozơ
(1) tất cả đều không tan trong nước trong 4 chất trên
(2) có 2 chất tham gia phản ứng tráng gương
(3) tất cả đều tác dụng Na do có nhóm OH đốt cháy từng chất đều thu được C02 và H20 có số mol bằng nhau
(4) chúng cùng là Cacbohiđrat
Các câu sai:
Câu 8: Trong 4 chất sau : CH3NH2 ; NH3 ; C6H5NH2; ( CH3)2NH , chất có lực Ba zơ mạnh nhất là:
Câu 9: Cho 12 gam hỗn hợp ( Al; Zn; Fe) tác dụng dung dịch HCl dư thoát ra 0,8 gam H2 và được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là :
Câu 10: Câu nào sau đây là đúng : Tripeptit là hợp chất
Câu 11: Trong các loại tơ cho dưới đây , chất thuộc loại tơ nhân tạo là :
Câu 12: Dãy đã xếp các kim loại theo đúng thứ tự độ dẫn điện tăng là :
Câu 13: Cho m gam Cu vào 100 ml dung dịch AgN03 1M, sau một thời gian thì lọc được 10,08 gam hỗn hợp 2 kim loại và dung dịch Y. Cho 2,4 gam Mg vào Y, khi phản ứng kết thúc thì lọc được 5,92 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là :
Câu 14: Cho cân bằng : 2X (khí) + Y ( khí) 2Z (khí) phản ứng toả nhiệt.
Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận :
Câu 15: Trong 4 kim loại sau thì kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là :
Câu 16: Phân tử sacarozơ được tạo bởi
Câu 17: Chọn câu đúng:
Câu 18: Trộn 0,15 mol CH2(NH2)COOCH3 với 200 gam dung dịch NaOH 4% rồi đun cho tới khô được m gam cặn khan. Giá trị của m là :
Câu 19: Quá trình nào sau đây được gọi là sự khử:
Câu 20: Cho số hiệu các nguyên tử Na; S; Ar ; Ca lần lượt là 11; 16; 18; 20. Bán kính các hạt vi mô . Thứ tự nào sau đây là đúng
Câu 21: Cho một lượng alanin tác dụng vừa hết 60 ml dung dịch KOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là :
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 0,12 mol Zn bằng dung dịch dư thoát ra N20 duy nhất. Trong thí nghiệm này đã có n mol tham gia phản ứng. Giá trị của n là :
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X mạch hở, đơn chức, có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon thu được tổng số mol CO2 và H2O gấp 1,4 lần số mol O2 đã phản ứng. Số chất X thỏa mãn đề bài là
Câu 24: Cho 4,68 gam kim loại kiềm M tác dụng nước dư thoát ra 0,12 gam khí. Kim loại M là:
Câu 25: Từ 400 Kg axit meta acrylic tác dụng dư sau đó trùng hợp este thu được 250 Kg Polime ( thuỷ tinh Plexyglat). Hiệu suất quá trình điều chế đạt :
Câu 26: Tính theo lí thuyết thì cho 0,4 mol anilin vào dung dịch có 24 gam Brom sẽ thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là :
Câu 27: Câu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn điện hoá học :
Câu 28: Chất không có khả năng thực hiện phản ứng trùng hợp là :
Câu 29: Nung 3,48 gam Butan chỉ xảy ra phản ứng crackinh với hiệu suất 60% được 2,4 lít hỗn hợp khí X đo ở t°C , 1 atm. Phải trộn X với V lít Oxi đo ở t°c, 1 atm để thu được hỗn hợp có sức nổ mạnh nhất.Giá trị của V là:
Câu 30: Thuỷ phân Phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là :
Câu 31: Polime nào sau đây kém bền, dễ bị axit, kiềm phân huỷ:
Câu 32: Trong dãy điện hoá, tính khử giảm theo thứ tự Mg, Zn, Cu. Biết suất điện động của Pin điện Mg - Cu là + 2,71 V; pin Zn - Cu là + 1,1 V; pin Mg - Zn là + a V . Giá trị của a là :
Câu 33: X là một tetra peptit (không chứa Glu và Tyr). Một lượng X tác dụng vừa hết 200 gam dung dịch NaOH 4% được 22,9 gam muối. Phân tử khối của X có giá trị là:
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột => X => Y => Axit axetic. X và Y lần lượt là
Câu 35: Cho chất X ( RNH2COOH) tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HC1 1,25M thu được 15,35 gam muối. Phân tử khối của X có giá trị là:
Câu 36: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
Câu 37: Hoà tan m gam Al bằng H2S04 đặc nóng thoát ra 4,8 gam S02 duy nhất. Giá trị của m là
Câu 38: Hoà tan Al bằng dung dịch loãng không có khí thoát ra, trong phản
ứng này khi các hệ số là số nguyên tối giản thì tổng hệ số có giá trị là :
Câu 39: Peptit X điều chế từ Glyxin. Trong X có n liên kết peptit và hàm lượng oxi
trong X là 31,68%. Giá trị của n là :
Câu 40: Tính theo lí thuyết thì từ 56Kg C2H4 sẽ điều chế được m Kg PVC. Giá trị của m là
Câu 41: Cho các chất : Axit axetic; phenol; este metyl axetat; metyl amin.; ancol etylic. Trong số này có n chất tác dụng được dung dịch NaOH. Giá trị của n là :
Câu 42: Este X có công thức C3H602. Xà phòng hoá X bằng NaOH thu được m gam muối và thoát ra 5,75 gam etanol. Giá trị của m là :
Câu 43: Cho 4,5 kg glucozơ lên men, hiệu suất 60% thoát ra V lít C02 đktc .Giá trị của V là:
Câu 44: Trong các tên gọi dưới đây , tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH :
Câu 45: X là hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hở, Đốt cháy X thu được 6,3 gam nước và V lít khí C02 đo ở đktc. Giá trị của V là :
Câu 46: Hoà tan 58,5 gam NaCl vào nước được dung dịch X nồng độ C %. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ có màng ngăn cho tới khi anot thoát ra 63,5 gam khí thì được dung dịch NaOH 5%. Giá trị của c là :
Câu 47: Cho 1,6 gam vào 600 ml dung dịch AlCl3 0,1M được dung dịch X. Cho kim loại Ba vào X thoát ra 0,25 gam khí và có m gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 48: Cho 0,96 gam Mg vào dung dịch có 0,06 mol AgN03 và 0,04 mol Cu(N03)2, cho tới khi phản ứng kết thúc thì lọc, được m gam chất khống tan. Giá trị của m là :
Câu 49: Có n chất hữu cơ mạch hở tương ứng công thức phân tử . Giá trị của n là
Câu 50: Câu nào sau đây là đúng:
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | tran ngoc anh | 50 | 50 | 100% | 56.35 |
2 | mai | 50 | 50 | 100% | 4.22 |
3 | Kh | 50 | 50 | 100% | 77.97 |
4 | Hà Trần | 49 | 49 | 100% | 73.1 |
5 | Đình Hiệp | 49 | 50 | 98% | 44.42 |
6 | Vĩ Đặng | 49 | 50 | 98% | 14.52 |
7 | Nguyễn Thành Tâm | 49 | 50 | 98% | 4.03 |
8 | nguyen thi phuong lan | 49 | 50 | 98% | 5.48 |
9 | Toan Nguyen | 49 | 50 | 98% | 4.83 |
10 | QUỐC HUY | 47 | 50 | 94% | 41.9 |
11 | Đinh Linh | 47 | 50 | 94% | 42.85 |
12 | TTQ | 47 | 50 | 94% | 2.23 |
13 | Lê Văn Sang | 47 | 50 | 94% | 51.37 |
14 | Quỳnh Mai | 47 | 50 | 94% | 44.02 |
15 | nguyen ngoc han | 46 | 50 | 92% | 14.13 |
16 | khanh ly | 46 | 50 | 92% | 5.85 |
17 | Bình Dương | 44 | 46 | 96% | 67.85 |
18 | Quy Nguyendinh | 45 | 50 | 90% | 90.88 |
19 | TIÊNTRẦN | 44 | 48 | 92% | 66.68 |
20 | Thịnh Nguyễn | 44 | 50 | 88% | 74.18 |
21 | HOÁ HỌC | 44 | 50 | 88% | 5.9 |
22 | tran van lac | 44 | 50 | 88% | 89.55 |
23 | Dinh Tong | 43 | 48 | 90% | 9.62 |
24 | Phan Linh | 43 | 50 | 86% | 12.12 |
25 | cafevvn | 43 | 50 | 86% | 59.12 |
26 | Trần Ngọc Cường | 43 | 50 | 86% | 54.63 |
27 | NGUYỄN HOÀNG ANH TUNG | 43 | 50 | 86% | 53.62 |
28 | Tuy Nguyen | 41 | 44 | 93% | 57.73 |
29 | Quỳnh Nguyễn | 43 | 50 | 86% | 89.62 |
30 | Ngo Quyen | 43 | 50 | 86% | 89.62 |
31 | Trần Trường Đức Anh | 42 | 50 | 84% | 87.72 |
32 | Nga Nguyen | 42 | 50 | 84% | 77.62 |
33 | ngocdung | 42 | 50 | 84% | 69.07 |
34 | Triệu Thái | 42 | 50 | 84% | 48.75 |
35 | Quỳnh Anh | 42 | 50 | 84% | 68.7 |
36 | Nam Blaugrana | 40 | 44 | 91% | 28.92 |
37 | Lam tuyet anh | 41 | 48 | 85% | 2.78 |
38 | Dương Phong Tử | 40 | 45 | 89% | 70.25 |
39 | dinhnguyenngan | 37 | 37 | 100% | 20.58 |
40 | Sâu Sâu | 40 | 46 | 87% | 40.08 |
41 | vũ duy sơn | 39 | 43 | 91% | 57.32 |
42 | Lethanh Nguyen | 40 | 46 | 87% | 4.03 |
43 | Bùi Vĩnh Dươ | 41 | 50 | 82% | 45.9 |
44 | Pro Chang Ngoc | 41 | 50 | 82% | 45.02 |
45 | Minh Duc Trinh | 41 | 50 | 82% | 57.88 |
46 | Vũ Thu Trang | 41 | 50 | 82% | 59.03 |
47 | hua huynh minh thao | 41 | 50 | 82% | 8.32 |
48 | Đinh Thị Thu Trang | 41 | 50 | 82% | 39.97 |
49 | emnhu | 41 | 50 | 82% | 78 |
50 | keengs | 40 | 48 | 83% | 67.9 |
51 | nguyen ngoc thang | 39 | 45 | 87% | 67.5 |
52 | Nguyễn Thành Danh | 37 | 39 | 95% | 35.82 |
53 | Liễu Phi Phi | 37 | 40 | 93% | 36.05 |
54 | Vu Kim Anh | 39 | 46 | 85% | 23.78 |
55 | Ngô Hoàng Anh Đức | 40 | 50 | 80% | 90.07 |
56 | Keo Bong Xinh | 38 | 44 | 86% | 31.83 |
57 | Nghi Vo Minh | 36 | 39 | 92% | 57.87 |
58 | trần đoan trang | 39 | 48 | 81% | 73.47 |
59 | hoang hung | 37 | 43 | 86% | 85.75 |
60 | Le Thi Minh Hang | 39 | 50 | 78% | 65.12 |
61 | Huỳnh Hà | 39 | 50 | 78% | 2.9 |
62 | Nguyen Thi Thu Thuy | 39 | 50 | 78% | 6.25 |
63 | hue@gmail.com | 39 | 50 | 78% | 51.37 |
64 | Trọng Nhân | 39 | 50 | 78% | 11.37 |
65 | Mai Nguyễn | 38 | 49 | 78% | 7.65 |
66 | Trần Tuấn Anh | 38 | 50 | 76% | 7.28 |
67 | Trang Hà | 38 | 50 | 76% | 32.77 |
68 | Nguyễn Tất Tường | 35 | 41 | 85% | 90.2 |
69 | võ thanh hùng | 38 | 50 | 76% | 67.2 |
70 | tuấn anh | 34 | 40 | 85% | 78.33 |
71 | nguyen cuong | 34 | 40 | 85% | 57.8 |
72 | bui van tien | 37 | 50 | 74% | 71.65 |
73 | huynhminhvuong | 37 | 50 | 74% | 79.6 |
74 | tu uyen | 37 | 50 | 74% | 33.6 |
75 | Ngoc Lam | 34 | 41 | 83% | 75.5 |
76 | Lầm Lì Thì Sao | 37 | 50 | 74% | 78.62 |
77 | lâm xung hùng | 37 | 50 | 74% | 40.03 |
78 | vu dunh | 34 | 42 | 81% | 82.48 |
79 | Nguyễn Thị Hương Quỳnh | 32 | 36 | 89% | 48.07 |
80 | le tien linh | 35 | 45 | 78% | 62.45 |
81 | Vũ Tú Trường | 36 | 50 | 72% | 29.5 |
82 | Thanh Truc | 36 | 50 | 72% | 56.38 |
83 | Nguyễn Hữu Nam | 36 | 50 | 72% | 74.77 |
84 | phong | 35 | 48 | 73% | 90.18 |
85 | lê hiếu | 32 | 40 | 80% | 3.25 |
86 | chuotnhat | 35 | 50 | 70% | 77.83 |
87 | Minh Thuc Nguyen | 32 | 41 | 78% | 38.75 |
88 | Xeko Hi | 35 | 50 | 70% | 2.95 |
89 | nguyenducminh | 34 | 48 | 71% | 57.8 |
90 | Trái Tim Cô Đơn | 30 | 38 | 79% | 93 |
91 | Đào Thị Sim | 34 | 50 | 68% | 58.13 |
92 | nguyen van duc | 31 | 43 | 72% | 54.58 |
93 | nguyennhuthoa | 33 | 50 | 66% | 78.92 |
94 | Bamboo Bia | 33 | 50 | 66% | 77.33 |
95 | le van long | 32 | 47 | 68% | 5.07 |
96 | Trong Nhan | 33 | 50 | 66% | 7.37 |
97 | nguyen van tinh | 33 | 50 | 66% | 38.3 |
98 | nguyễn tùng | 23 | 23 | 100% | 15.15 |
99 | Ngân Phùng Hoàng | 28 | 38 | 74% | 39.08 |
100 | pham hieu | 23 | 26 | 88% | 62.27 |
101 | Hong Hai Nhi | 31 | 50 | 62% | 70.8 |
102 | Ngoc Lan | 31 | 50 | 62% | 86.45 |
103 | Quangha Ta | 31 | 50 | 62% | 7.93 |
104 | Nam Trần Thành | 30 | 50 | 60% | 36.63 |
105 | thuy trang | 30 | 50 | 60% | 45.38 |
106 | Truong Son | 30 | 50 | 60% | 36.85 |
107 | Yuby Keen | 23 | 29 | 79% | 38.58 |
108 | Nhi Yến | 24 | 33 | 73% | 23.93 |
109 | phùng Quyên | 25 | 38 | 66% | 36.87 |
110 | Khoảng Cách | 21 | 28 | 75% | 22.02 |
111 | Lê Thị Thu Hà | 28 | 50 | 56% | 59.8 |
112 | nguyen duy son | 28 | 50 | 56% | 92.37 |
113 | Ngoan Aries | 27 | 47 | 57% | 19.58 |
114 | Giang Trường | 22 | 32 | 69% | 46.03 |
115 | ngô ngọc | 23 | 35 | 66% | 63.23 |
116 | Mưa Rào | 28 | 50 | 56% | 58.25 |
117 | Moon Cry | 28 | 50 | 56% | 5.25 |
118 | nguyễn doãn đạo | 23 | 36 | 64% | 44.98 |
119 | hồ văn luận | 27 | 48 | 56% | 17.5 |
120 | Hoài Phú | 27 | 50 | 54% | 66 |
121 | Hải Anh | 18 | 24 | 75% | 44.08 |
122 | gia hân | 25 | 47 | 53% | 43.58 |
123 | Tũn TÍ Tởn | 19 | 30 | 63% | 44.55 |
124 | Mai Linh Trần | 13 | 16 | 81% | 13.2 |
125 | nguyen manh hung | 24 | 50 | 48% | 8.98 |
126 | Đinh Trọng Hiền | 15 | 24 | 63% | 18.98 |
127 | nguyen duy son | 12 | 16 | 75% | 9.02 |
128 | phạm ngọc quý | 23 | 49 | 47% | 9.9 |
129 | Truong Son | 23 | 50 | 46% | 12.22 |
130 | phạm đức ngân | 23 | 50 | 46% | 38.97 |
131 | nguyen thi chau | 23 | 50 | 46% | 15.03 |
132 | thanky | 15 | 27 | 56% | 54.3 |
133 | vn plut | 22 | 50 | 44% | 17.72 |
134 | nguyễn thị oanh | 8 | 9 | 89% | 10.18 |
135 | Chương Minh | 12 | 21 | 57% | 33.92 |
136 | Hiếu Trần | 14 | 28 | 50% | 63.48 |
137 | liêu thiết đan | 21 | 50 | 42% | 18.7 |
138 | Linh Cheng | 8 | 12 | 67% | 19.02 |
139 | Đợi Một Tình Yêu | 20 | 50 | 40% | 27.32 |
140 | Le Khac Hoang | 20 | 50 | 40% | 6.35 |
141 | Phương Mai Gee | 6 | 9 | 67% | 36.82 |
142 | Nguyễn Tài | 19 | 50 | 38% | 15.33 |
143 | phuu | 19 | 50 | 38% | 35.22 |
144 | Tinh Van Tran | 3 | 3 | 100% | 4.15 |
145 | Phan trung huy | 3 | 3 | 100% | 2.52 |
146 | Nguyen Van Dan | 5 | 10 | 50% | 3.43 |
147 | Nguyễn Thành Tài | 18 | 50 | 36% | 1.07 |
148 | huỳnh hải âu | 18 | 50 | 36% | 2.33 |
149 | Ku Khang | 7 | 18 | 39% | 33.5 |
150 | Mai Thanh Dat | 2 | 3 | 67% | 3.25 |
151 | Tung Huynh | 1 | 1 | 100% | 0.9 |
152 | tranmaudon | 10 | 28 | 36% | 11.98 |
153 | Thành Nhân | 17 | 50 | 34% | 8.58 |
154 | Độc Tây | 1 | 2 | 50% | 2.45 |
155 | Bùi QUốc Hoàn | 1 | 2 | 50% | 2.57 |
156 | phantuan | 1 | 2 | 50% | 0.72 |
157 | nguyễn ngọc anh | 17 | 50 | 34% | 43.88 |
158 | nguyen thi quynh | 12 | 16 | 75% | 9.07 |
159 | lethanh | 0 | 0 | 0% | 0.73 |
160 | Minh Kỳ | 33 | 35 | 94% | 35.92 |
161 | tran van cong | 29 | 32 | 91% | 51.22 |
162 | nuyen thi cam duyen | 0 | 0 | 0% | 9.57 |
163 | Nguyễn Đặng Vĩnh | 16 | 48 | 33% | 12.5 |
164 | Phương Cô Nương | 0 | 0 | 0% | 1.17 |
165 | nguyen quoc tri | 47 | 50 | 94% | 67.67 |
166 | Đăng Danh | 0 | 0 | 0% | 90.15 |
167 | Lê Quỳnh Như | 43 | 50 | 86% | 39.47 |
168 | Lê Thị Chinh | 0 | 0 | 0% | 0.05 |
169 | Phạm Luyến | 0 | 0 | 0% | 0.08 |
170 | tran thi huyen | 46 | 50 | 92% | 67.83 |
171 | Minhduc Pham | 0 | 0 | 0% | 0.05 |
172 | Thảo Hae | 23 | 50 | 46% | 28.47 |
173 | Tâm Phạmʚɞ | 16 | 50 | 32% | 16.72 |
174 | phuongnguyen | 0 | 0 | 0% | 0.05 |
175 | vũ văn nhật | 0 | 0 | 0% | 0.25 |
176 | Hồ Vĩnh Huân | 0 | 0 | 0% | 5.3 |
177 | maido | 0 | 0 | 0% | 0.05 |
178 | Heo Mập | 0 | 0 | 0% | 0.13 |
179 | Yen Bui | 0 | 0 | 0% | 2.82 |
180 | Quân Võ | 47 | 49 | 96% | 57.67 |
181 | Viet Le | 0 | 0 | 0% | 0.67 |
182 | lê anh sơn | 0 | 0 | 0% | 0.18 |
183 | le nguyen anh quan | 0 | 0 | 0% | 0.05 |
184 | Hung | 0 | 0 | 0% | 0.25 |
185 | Bạo Lang Sa | 0 | 0 | 0% | 0.12 |
186 | nguyenphuongthao | 0 | 0 | 0% | 0.05 |
187 | Nguyen Huu | 0 | 1 | 0% | 1.1 |
188 | Linh Cận | 0 | 2 | 0% | 1.77 |
189 | Tú Tú | 1 | 5 | 20% | 0.25 |
190 | thanglq | 16 | 50 | 32% | 17.63 |
191 | Dê Núi | 0 | 3 | 0% | 1.18 |
192 | Phuong Nguyen | 15 | 49 | 31% | 13.55 |
193 | Nguyen Thu Trang | 0 | 4 | 0% | 0.65 |
194 | Tý Tuổi | 13 | 46 | 28% | 11.32 |
195 | nguyễn thảo | 14 | 50 | 28% | 1.13 |
196 | Nguyễn Văn Tuấn | 13 | 49 | 27% | 2.23 |
197 | Nhung Nhanh | 13 | 49 | 27% | 49.17 |
198 | dangkita | 13 | 50 | 26% | 0.78 |
199 | phan | 12 | 50 | 24% | 5.57 |
200 | Phong Cao | 11 | 50 | 22% | 5.73 |