Đề thi thử đại học môn Sinh trường đại học sư phạm Hà Nội 1
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 50 câu - Số lượt thi : 1411
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Ở tằm gen A - tạo trứng màu sẫm trội hoàn toàn so với a - tạo trứng màu trắng. Các gen này chỉ có trên X không có trên Y. Dùng ngài đực và ngài cái có kiếu gen như thế nào để chọn được toàn tằm đực ở thế hệ sau từ giai đoạn trứng?
Câu 2:
Trong 1 tế bào sinh dưỡng ở đỉnh sinh trưởng của cây, sau khi các NST đã nhân đôi, thoi vô sắc không hình thành, hậu quả có thể tạo ra đột biến dạng nào?
Câu 3:
Nhân tố nào ảnh hưởng ít nhất tới cân bằng Hacđi - Vanbec?
Câu 4:
Vì sao phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với vi sinh vật?
Câu 5:
Một quần thể tự phối có thành phần kiểu gen: 0,5 AA: 0,5 Aa. Sau 3 thế hệ tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể là:
Câu 6:
Các nhóm xạ khuẩn thường có khả năng sản xuất chất kháng sinh nhờ có gen tổng hợp kháng sinh, nhưng người ta vẫn chuyến gen đó sang trùng vi khuẩn khác, là do:
Câu 7:
Câu nói nào sau đây là chính xác nhất?
Câu 8: Đột biến mất đoạn khác với chuyển đoạn không tương hỗ ở chỗ
Câu 9: Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật có rất nhiều loài bị tuyệt chủng. Nguyên nhân chủ yếu làm cho các loài bị tiêu diệt hàng loạt là:
Câu 10: Trong quá trình tiến hóa, sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể có vai trò:
Câu 11: Lai 2 dòng cây thuần chủng đều có hoa trắng với nhau người ta thu được thế hệ sau 100% số cây con có màu hoa đỏ. Từ kết quả lai này có thể rút ra kết luận gì
Câu 12: Một quần thể chứa nhiều biến dị di truyền, dưới tác dụng của CLTN thì các sự kiện sau đây sẽ lần lượt xảy ra:
1. Phân hóa khả năng sinh sản
2. Áp lực chọn lọc mới
3. Thay đổi tần số alen trong quần thể
4. Sự thay đổi môi trường sống
Đáp án đúng là:
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
Câu 14: Khi nhuộm tế bào của 1 người bị bệnh di truyền thấy có 3 NST số 21 giống nhau và 3 NST giới tính trong đó có 2 chiếc X và 1 chiếc Y, đây là bộ NST của:
Câu 15: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, biết A (thân cao) trội hoàn toàn so với a (thân thấp), B(hoa vàng) trội hoàn toàn so với b (hoa xanh). Hai gen này nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Một quần thể cân bằng di truyền có A= 0,2 ; B= 0,6. Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa xanh trong quần thể là:
Câu 16: Điểm giống nhau giữa các hiện tượng: di truyền độc lập, hoán vị gen và tương tác gen là:
Câu 17: Chiều cao của cây do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST thường chi phối. Cứ mỗi gen trội làm giảm chiều cao của cây đi 10 cm. Trong quần thể ngẫu phối cây cao nhất là 100 cm. Cây cao 80 cm có kiểu gen là:
Câu 18: Lai dòng cây hoa đỏ thuần chủng với dòng cây hoa trắng thuần chủng người ta thu được hàng nghìn hạt F1 . Khi các hạt này mọc thành cây thì người ta nhận được hàng nghìn cây đều có hoa đỏ ngoại trừ 1 cây có hoa trắng. Từ kết quả này ta có thể rút ra được kết luận gì? Biết rằng tính trạng hoa đỏ là trội so với hoa trắng.
Câu 19: Quần thể nào sau đây đang đạt trạng thái cân bằng di truyền (theo ĐL Hacđi- Vanberg)?
Câu 20:
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây không do kết quả phép lai phân tích hai cặp gen dị hợp liên kết không hoàn toàn tạo ra?
Câu 21: Sự trao đối chéo dẫn tới hoán vị gen xảy ra:
Câu 22:
Dạng đột biến nào không ảnh hưởng đến hình thái của NST là:
Câu 23: Một cơ thể sinh vật có tất cả các tế bào xôma đều thừa 1 NST nhất định so với các cá thể bình thường. Cá thể đó được gọi là:
Câu 24: Cá thể có kiểu gen Aaa là thể đột biến dạng nào?
Câu 25: Nhân tổ làm biến đồi thành phần kiểu gen và tần sổ tương đối các alen theo 1 hướng xác định là:
Câu 26:
Sự hình thành loài mới theo quan niệm của Đac-uyn là
Câu 27: Lai xa thường làm cho con lai bất thụ. Nguyên nhân chù yếu là do.
Câu 28:
Điếm nhiệt độ mà ở đó hai mạch của phân tử ADN tách ra thì gọi là nhiệt độ nóng chảy của ADN. Có 4 phân tử ADN đều có cùng chiều dài nhưng tỉ lệ các loại Nu khác nhau. Hỏi phân tử nào sau đây có nhiệt độ nóng chày cao nhất?
Câu 29: Theo Đac-uyn nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa là:
Câu 30:
Để chọn lọc tự nhiên diễn ra thì điều kiện nào sau đây là không cần thiết?
Câu 31:
Chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn. Bộ máy di truyền của vi khuẩn tổng hợp được prôtêin insulin là vì mã di truyền có:
Câu 32:
Bệnh mù màu ở người là do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Một phụ nữ không bị bệnh mù màu có bổ mẹ bình thường nhưng người em trai bị bệnh mù màu, lấy một người chồng bình thường. Cặp vợ chồng này sinh được đứa con trai đầu lòng. Xác suất để đứa con trai này bị bệnh mù màu là bao nhiêu?
Câu 33: Cơ chế tác động gây đột biến cùa Cônsinxin như thế nào?
Câu 34:
ADN có khả năng tự nhân đôi tạo ra các phân tử ADN con giống phân tử ADN mẹ là vì:
Câu 35:
Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được:
Kết luận nào sau đây không đúng?
Câu 36:
Quần thể giao phối có tính đa dạng về di truyền là vì:
Câu 37: Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là:
Câu 38: Loại tương tác gen thường được chú ý và áp dụng nhiều trong sản xuất là:
Câu 39: Các nhân tố làm phá vỡ cân bằng di truyền của quần thể là:
1. Quá trình đột biến
2. Quá trình du nhập gen
3. Quá trình giao phối
4. Quá trình CLTN
5. Quá trình cách li
6. Quá trình lai xa và đa bội hóa
Phương án trà lời đúng:
Câu 40: Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là:
Câu 41: Người ta đã dùng 1 loại thuốc xịt muỗi mới để diệt muỗi. Việc xịt muỗi được lặp lại vài tháng 1 lần. Lần xịt đầu tiên đã diệt được gần hết các con muỗi nhưng sau đó thì quần thể muỗi cứ tăng dần kích thước. Mỗi lần xịt sau đó chỉ diệt được rất ít muỗi. Điều nào sau đây giải thích đúng nhất về những gì đã xảy ra?
Câu 42: Ở một loài thực vật giao phấn, A qui định thân cao, a qui định thân thấp; B hoa màu đỏ, b hoa màu trắng; D quả tròn, d quả dài. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbdd và AaBBDd. số loại kiếu gen và kiểu hình khác nhau ở F1 là
Câu 43: Ở ngô tính trạng chiều cao cùa cây do 3 cặp gen không alen (A1, a1, A2, a2, A3, a3) phân li độc lập và cứ mỗi gen trội cỏ mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu được sẽ có chiều cao là :
Câu 44:
Ồ nhiễm không khí từ cuộc cách mạng công nghiệp đã làm đen vỏ cây Bạch dương ở Anh. Sự thay đổi này của môi trường sẽ gây ảnh hường như thế nào đối với các loài bướm đậu trên cây Bạch dương
Câu 45:
Hai gen đều dài 4080 Ănstrong. Gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a có 3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa) có 3120 guanin và xitozin; 1680 adenin và timin. Giao tử đó là:
Câu 46: Có thể phát hiện gen trên nhiễm sắc thể thường, gen trên nhiễm sắc thế giới tính và gen trong tế bào chất bằng phép lai nào sau đây?
Câu 47: Thành phần nào sau đây có vai trò di truyền chủ yếu trong sự di truyền qua tế bào chất?
Câu 48: Ở 1 loài hoa, gen A - qui định màu vàng, gen a - không màu; gen B - qui định màu đỏ đồng thời át A, gen b - không màu và không át. Bố mẹ có kiểu gen như thế nào để đời con có tỉ lệ kiểu hình: 6 đỏ: 1 vàng: 1 không màu?
Câu 49: Tất cả đều là nguồn biến dị di truyền cho tiến hóa, ngoại trừ:
Câu 50:
Kết quả phép lai P: X (có tần số hoán vị gen 20%) tạo ra
các cá thể mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | Nguyễn Thanh Tùng | 50 | 50 | 100% | 24.77 |
2 | Bánh Quy Cháy | 47 | 50 | 94% | 3.33 |
3 | Lê Thị Ngọc Linh | 47 | 50 | 94% | 3.75 |
4 | Ngô Thanh Thịnh | 45 | 50 | 90% | 19.8 |
5 | Quỳnh Anh | 45 | 50 | 90% | 34.72 |
6 | Huỳnh Bá Thông | 44 | 50 | 88% | 41.98 |
7 | Quỳnh Mai | 44 | 50 | 88% | 18.78 |
8 | nguyễn huyền trang | 44 | 50 | 88% | 3.18 |
9 | Dung Tien Mai | 43 | 50 | 86% | 2.88 |
10 | Haithanh Dang | 43 | 50 | 86% | 52.42 |
11 | tran ngoc anh | 43 | 50 | 86% | 46.32 |
12 | Ngô Hoàng Anh Đức | 43 | 50 | 86% | 92.2 |
13 | Bọm Bảnh Bao | 43 | 50 | 86% | 3.55 |
14 | tiểu kiều | 42 | 50 | 84% | 6.57 |
15 | Thuyên Vĩnh | 42 | 50 | 84% | 40.32 |
16 | mai | 42 | 50 | 84% | 17.57 |
17 | Nguyễn Thị Huyền | 42 | 50 | 84% | 24.12 |
18 | Trịnh Xuyến Chi | 41 | 50 | 82% | 27.47 |
19 | huyen | 41 | 50 | 82% | 15.68 |
20 | Lê Quốc Tùng | 41 | 50 | 82% | 26.63 |
21 | Tien Danh Nguyen | 41 | 50 | 82% | 1.9 |
22 | Hoai Nguyen | 41 | 50 | 82% | 44.92 |
23 | Cá Vàng | 41 | 50 | 82% | 1.95 |
24 | Nguyễn Hoàng Hải Anh | 41 | 50 | 82% | 41.75 |
25 | Nguyen Ngoc Thai | 41 | 50 | 82% | 31.52 |
26 | đào văn hiếu | 41 | 50 | 82% | 25.78 |
27 | Linh Chi | 40 | 50 | 80% | 19.57 |
28 | Huynh Bao Ngan | 40 | 50 | 80% | 35.03 |
29 | Nguyễn Ngọc Kim Phượng | 40 | 50 | 80% | 31.32 |
30 | CSH - 516 | 40 | 50 | 80% | 20.57 |
31 | Mi Mam | 40 | 50 | 80% | 28.67 |
32 | Trang Anh | 40 | 50 | 80% | 36.92 |
33 | Ngo Quyen | 40 | 50 | 80% | 36.2 |
34 | Luân Liều Lĩnh | 39 | 50 | 78% | 28.45 |
35 | nguyenthithanhhuyen | 39 | 50 | 78% | 34.9 |
36 | trieu van dung | 39 | 50 | 78% | 28.42 |
37 | khuat hoang chuong | 39 | 50 | 78% | 23.8 |
38 | thanhphong | 39 | 50 | 78% | 51.48 |
39 | QUỐC HUY | 39 | 50 | 78% | 43.58 |
40 | Tiet Nguyen | 39 | 50 | 78% | 19.57 |
41 | Kullke Nguyễn | 39 | 50 | 78% | 47.02 |
42 | Huỳnh Thị Xuân Trang | 38 | 50 | 76% | 38.3 |
43 | Xuan Nguyen Nhu | 38 | 50 | 76% | 43.9 |
44 | Thảo Nhi | 38 | 50 | 76% | 27.02 |
45 | nguyen duy nhat | 38 | 50 | 76% | 40.6 |
46 | Nguyễn Phi Long | 38 | 50 | 76% | 93.63 |
47 | Huyen Duong | 38 | 50 | 76% | 25.8 |
48 | nguyễn lý trọng | 38 | 50 | 76% | 59.48 |
49 | THỌ TRƯỜNG LĨNH | 38 | 50 | 76% | 50.98 |
50 | baohan | 38 | 50 | 76% | 3.25 |
51 | dungdiudang | 37 | 50 | 74% | 28.12 |
52 | hyun ngo | 37 | 50 | 74% | 18.62 |
53 | Hồng Hạnh | 37 | 50 | 74% | 26.93 |
54 | Trần Trường Đức Anh | 37 | 50 | 74% | 37.43 |
55 | Phuogmai Phuong | 37 | 50 | 74% | 5.17 |
56 | Kh | 37 | 50 | 74% | 32.9 |
57 | tran thi diem | 37 | 50 | 74% | 28.93 |
58 | Kang Soo Neul | 37 | 50 | 74% | 56.62 |
59 | nguyen thi ha | 37 | 50 | 74% | 59.38 |
60 | Đào Thị Hải Yến | 36 | 50 | 72% | 21.9 |
61 | Nguyễn thị thu thảo | 36 | 50 | 72% | 33.08 |
62 | Lê Văn Dũng | 36 | 50 | 72% | 2.62 |
63 | Ngọc Nam Võ | 36 | 50 | 72% | 33.05 |
64 | trần trung | 35 | 50 | 70% | 26.88 |
65 | Lam Tu Dau | 35 | 50 | 70% | 34.5 |
66 | nguyenvanthuy | 35 | 50 | 70% | 32.28 |
67 | nguyễn hoàng | 35 | 50 | 70% | 27.52 |
68 | Nguyễn Thị Hiền | 35 | 50 | 70% | 4.77 |
69 | haitho_tieu@yahoo.com.vn | 35 | 50 | 70% | 63.58 |
70 | Phí Thị Thúy | 31 | 38 | 82% | 35.93 |
71 | Ngo Lien | 35 | 50 | 70% | 7.67 |
72 | Nấm Su | 34 | 49 | 69% | 19.67 |
73 | Tô Thảo | 33 | 46 | 72% | 23.92 |
74 | Tô Xuân | 34 | 50 | 68% | 35.27 |
75 | hoang xuan minh | 34 | 50 | 68% | 43.45 |
76 | jr phan | 34 | 50 | 68% | 51.88 |
77 | phung van thi | 34 | 50 | 68% | 4.7 |
78 | huong | 34 | 50 | 68% | 23.08 |
79 | Thùy Tân | 34 | 50 | 68% | 20.88 |
80 | le cong phuoc | 34 | 50 | 68% | 76.38 |
81 | Trần Thanh Nhân Trí | 34 | 50 | 68% | 75.65 |
82 | rồng vàng | 34 | 50 | 68% | 61.03 |
83 | Nguyễn Việt Long | 34 | 50 | 68% | 29.6 |
84 | Tú Trinh | 33 | 50 | 66% | 35.92 |
85 | nhat | 33 | 50 | 66% | 59.25 |
86 | ½»£em ♠ £uố©«½ | 33 | 50 | 66% | 32.28 |
87 | Bùi Thảo | 33 | 50 | 66% | 32.63 |
88 | nguyen chi | 33 | 50 | 66% | 32.1 |
89 | nguyễn thị mỹ lệ | 32 | 50 | 64% | 57.2 |
90 | le thi ha trang | 32 | 50 | 64% | 47.75 |
91 | Gà Siêu Nhân | 32 | 50 | 64% | 29.1 |
92 | Tuấn Anh | 32 | 50 | 64% | 19.87 |
93 | maithuy | 31 | 49 | 63% | 24.03 |
94 | Vũ Thị Lan Hương | 31 | 49 | 63% | 21.87 |
95 | nguyễn thị thùy dung | 31 | 50 | 62% | 33.35 |
96 | Ngắm Gái Ra Tiền | 31 | 50 | 62% | 25.65 |
97 | thidaihoc | 27 | 38 | 71% | 4.73 |
98 | Thảo Mon | 31 | 50 | 62% | 30.72 |
99 | Chuotcon Nguyen | 31 | 50 | 62% | 4.85 |
100 | Phan Mai Linh | 29 | 44 | 66% | 31.13 |
101 | usain | 30 | 50 | 60% | 22.58 |
102 | luong quynh trang | 30 | 50 | 60% | 27.93 |
103 | Phạm Tuấn Linh | 30 | 50 | 60% | 15.83 |
104 | Nguyen Hoang An | 30 | 50 | 60% | 36.42 |
105 | 1234 | 30 | 50 | 60% | 39.57 |
106 | thanh nhan | 23 | 30 | 77% | 15.28 |
107 | leminhthang | 29 | 49 | 59% | 36.08 |
108 | nguyễn thị minh quyên | 28 | 47 | 60% | 15.38 |
109 | nguyenthiphuong | 29 | 50 | 58% | 64.05 |
110 | Say Goodbye | 29 | 50 | 58% | 9.05 |
111 | trần vân anh | 24 | 36 | 67% | 29.22 |
112 | hoainam | 22 | 30 | 73% | 19.77 |
113 | lương hạnh | 28 | 49 | 57% | 66.38 |
114 | may mắn | 28 | 50 | 56% | 46.67 |
115 | vo minh huy cuong | 28 | 50 | 56% | 22.95 |
116 | lee ki | 28 | 50 | 56% | 9.1 |
117 | Mưa Đá | 28 | 50 | 56% | 37.6 |
118 | Nguyễn Thanh Tâm | 27 | 48 | 56% | 29.72 |
119 | nhan | 25 | 42 | 60% | 34.92 |
120 | đoàn thị hưởng | 27 | 50 | 54% | 89.85 |
121 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 27 | 50 | 54% | 72.45 |
122 | mai xuân uyên | 27 | 50 | 54% | 50.15 |
123 | Vĭç Cřäÿøŋ | 27 | 50 | 54% | 68.92 |
124 | Bạch mi linh | 26 | 48 | 54% | 28.8 |
125 | nguyen phi can | 18 | 25 | 72% | 31.27 |
126 | cường voi | 26 | 50 | 52% | 38.35 |
127 | huynh tuyen | 26 | 50 | 52% | 18.65 |
128 | Thước Chelsea | 18 | 29 | 62% | 8.85 |
129 | Nguyễn An | 24 | 50 | 48% | 46.78 |
130 | Dê Núi | 24 | 50 | 48% | 11.65 |
131 | Shiniga Mi | 24 | 50 | 48% | 28.17 |
132 | phanhoanggioi | 16 | 26 | 62% | 38.7 |
133 | Thuthu Nguyễn | 23 | 48 | 48% | 34.63 |
134 | nguyen van hien | 12 | 15 | 80% | 11.33 |
135 | Hà Thủy | 23 | 49 | 47% | 29.5 |
136 | võ tấn phúc | 23 | 50 | 46% | 37.72 |
137 | kiên chí linh | 23 | 50 | 46% | 96 |
138 | Pé Jốt | 12 | 18 | 67% | 118.22 |
139 | Mai Lee | 21 | 45 | 47% | 40.2 |
140 | Nguyễn Triều Thiên Trang | 22 | 49 | 45% | 24.58 |
141 | nguyen trung nghia | 11 | 16 | 69% | 7.55 |
142 | tvhmccs | 22 | 50 | 44% | 26.32 |
143 | nguyễn thị trút ly | 22 | 50 | 44% | 57.85 |
144 | ho loi | 9 | 13 | 69% | 6.72 |
145 | võ luân | 10 | 16 | 63% | 6.95 |
146 | Kẹo Đắng | 21 | 50 | 42% | 27.33 |
147 | Yun Huỳnh | 21 | 50 | 42% | 29.38 |
148 | Phan Thanh Thảo | 21 | 50 | 42% | 53.52 |
149 | Anh Tran | 13 | 28 | 46% | 15.27 |
150 | Nguyet Moon | 20 | 49 | 41% | 57.45 |
151 | Ngọc Nga | 20 | 50 | 40% | 33.25 |
152 | Ông KễNh Con | 20 | 50 | 40% | 30.73 |
153 | Summer Wind | 20 | 50 | 40% | 2.33 |
154 | Nguyễn Thị Tư | 5 | 6 | 83% | 4.47 |
155 | Sat Thu Mau Lanh | 6 | 10 | 60% | 85.65 |
156 | vuthuthao | 19 | 50 | 38% | 6.15 |
157 | Khánh Tiên | 17 | 47 | 36% | 53.27 |
158 | Duyên Dí Dỏm | 13 | 36 | 36% | 90.25 |
159 | laikimoanh | 2 | 3 | 67% | 4.7 |
160 | nguyễn thị mai phượng | 2 | 3 | 67% | 1.45 |
161 | Oishi Vô Tư Đi | 2 | 4 | 50% | 2.15 |
162 | Cố Nhớ Để Quên | 7 | 19 | 37% | 7.07 |
163 | Nguyễn Thu Huyền | 1 | 1 | 100% | 0.5 |
164 | Nguyễn Mai Hiền | 17 | 50 | 34% | 22.1 |
165 | Trân Văn Linh | 1 | 2 | 50% | 0.6 |
166 | Nguyễn Thảo | 43 | 50 | 86% | 17.67 |
167 | Hannah Nguyen | 36 | 50 | 72% | 21.17 |
168 | Jos Nguyễn Sỹ | 14 | 50 | 28% | 20.33 |
169 | Linh Mỹ | 42 | 50 | 84% | 27.87 |
170 | Te Linh | 4 | 7 | 57% | 4.48 |
171 | Mai Linh | 15 | 36 | 42% | 15.65 |
172 | sơn đẹp trai | 27 | 40 | 68% | 21.77 |
173 | Vũ Thị Ly | 43 | 50 | 86% | 41.15 |
174 | Trang Nguyen | 43 | 50 | 86% | 24.82 |
175 | Tran anh | 28 | 44 | 64% | 22.78 |
176 | Ngọc Diệp | 27 | 50 | 54% | 34.02 |
177 | Xuân Đoàn Nguyễn Ngô | 1 | 2 | 50% | 0.27 |
178 | Mặt Trời Bé Con | 11 | 16 | 69% | 90.62 |
179 | Berry Ngân | 0 | 0 | 0% | 0.13 |
180 | Rắn Độc | 34 | 48 | 71% | 60.33 |
181 | Khang Hương | 23 | 49 | 47% | 48.25 |
182 | Chau Nguyen | 0 | 1 | 0% | 1.2 |
183 | Thu Thảo | 32 | 50 | 64% | 61.27 |
184 | Trâm Nguyễn | 35 | 50 | 70% | 7.73 |
185 | Cao Thanh Mai | 22 | 44 | 50% | 35.47 |
186 | Ly Hoa | 0 | 0 | 0% | 0.22 |
187 | nguyễn văn hoàng | 42 | 50 | 84% | 46.05 |
188 | James Rodriguez | 42 | 50 | 84% | 19.97 |
189 | Nguyễn Tấn Nghĩa | 33 | 50 | 66% | 9.22 |
190 | Như Ngọcc | 27 | 50 | 54% | 16.35 |
191 | Hiền Lương | 31 | 48 | 65% | 25.78 |
192 | Thanh Le | 15 | 40 | 38% | 68.37 |
193 | nguyenan | 34 | 50 | 68% | 49.68 |
194 | AP DL | 32 | 50 | 64% | 23.4 |
195 | Em Là Em | 18 | 48 | 38% | 13.68 |
196 | trần quốc độ | 41 | 50 | 82% | 49.2 |
197 | Ánh Ánh | 32 | 50 | 64% | 67.12 |
198 | thế công | 24 | 42 | 57% | 90.17 |
199 | Suong Nhok | 0 | 0 | 0% | 90.23 |
200 | Cậu's Út's Họ's Pờ's | 10 | 48 | 21% | 5.27 |
201 | Mr.E | 40 | 50 | 80% | 38.3 |
202 | Hoài Đông | 27 | 44 | 61% | 14.87 |
203 | Ngoc Tran | 28 | 35 | 80% | 29.98 |
204 | Trâm Hà | 37 | 48 | 77% | 31.8 |
205 | Nguyễn Bình Phương Anh | 21 | 31 | 68% | 15.32 |
206 | Khánh Huyền | 43 | 50 | 86% | 21.72 |
207 | Hà Thanh Bình | 31 | 50 | 62% | 28.85 |
208 | Trần Danh Duy | 42 | 50 | 84% | 6.65 |
209 | Nguyễn Thư | 25 | 37 | 68% | 20.17 |
210 | Phương Kun | 23 | 49 | 47% | 27.5 |
211 | Phương Phi | 16 | 50 | 32% | 9.03 |
212 | Nguyễn Trúc Linh | 44 | 50 | 88% | 34.32 |
213 | phan Văn Khoa | 19 | 30 | 63% | 21.1 |
214 | Thoa Helen | 38 | 50 | 76% | 59.67 |
215 | Thảo Phạm | 4 | 9 | 44% | 13.02 |
216 | Nguyễn Le Bảo Hân | 38 | 50 | 76% | 54.07 |
217 | chu minh huyền | 39 | 46 | 85% | 31.95 |
218 | Trọng Lâm | 44 | 49 | 90% | 11.68 |
219 | Đỗ Mạnh Cường | 18 | 32 | 56% | 37.8 |
220 | ho minh tinh | 0 | 0 | 0% | 0.05 |
221 | Chu Hoang Long | 32 | 50 | 64% | 70.23 |
222 | Trần Anh Hùng | 43 | 50 | 86% | 35.1 |
223 | Phan Thị Mỹ Trâm | 30 | 49 | 61% | 70.45 |
224 | Hearts Bleeding | 42 | 50 | 84% | 30.52 |
225 | Mong Ji | 13 | 27 | 48% | 21.55 |
226 | Minh Tri | 40 | 50 | 80% | 54.33 |
227 | Hùng Lương | 15 | 50 | 30% | 29.12 |
228 | Moon Fx | 16 | 19 | 84% | 4.3 |
229 | Hằng Bùi | 16 | 33 | 48% | 13.65 |
230 | Trịnh Xuân Đồng | 38 | 49 | 78% | 32.98 |
231 | Kỳ Trân | 36 | 50 | 72% | 38.85 |
232 | Bích Ngọc | 28 | 50 | 56% | 22.27 |
233 | Tên Gì Ta | 16 | 22 | 73% | 11.5 |
234 | Như Mai | 22 | 36 | 61% | 15.77 |
235 | Bọ Cạp Băng | 35 | 50 | 70% | 44.72 |
236 | Ngoc Võ | 17 | 31 | 55% | 18.8 |
237 | Thơm Trần | 20 | 50 | 40% | 27.37 |
238 | nguyenthithom | 34 | 50 | 68% | 62.63 |
239 | nguyễn quỳnh anh | 3 | 6 | 50% | 6.62 |
240 | Nguyễn Minh Hiếu | 44 | 50 | 88% | 22.4 |
241 | Ngọc Hương | 39 | 50 | 78% | 13.45 |
242 | Hằng Lê | 40 | 50 | 80% | 8.1 |
243 | hồng đào | 42 | 50 | 84% | 20.32 |
244 | Phạm Đức Cảnh | 0 | 0 | 0% | 0.07 |
245 | Bo Cong Anh | 9 | 22 | 41% | 13.37 |
246 | Ha Le | 0 | 0 | 0% | 0.38 |
247 | nguyen thi ngoc diem | 29 | 39 | 74% | 13.9 |
248 | Mèo Yêu | 9 | 31 | 29% | 17.25 |
249 | Trần Ngọc Nhã Quỳnh | 1 | 2 | 50% | 0.75 |
250 | Thùy Linh | 35 | 50 | 70% | 16.3 |
251 | Đào Thị Bich | 36 | 50 | 72% | 49.37 |
252 | Huỳnh Tấn Cường | 37 | 46 | 80% | 28.15 |
253 | Vũ Thị Minh Anh | 32 | 44 | 73% | 25.83 |
254 | Phan Thi Kim Ngan | 37 | 50 | 74% | 36.35 |
255 | hoangchinh | 23 | 50 | 46% | 53.32 |
256 | Quân Võ | 14 | 32 | 44% | 12.77 |
257 | Nguyễn Thị Xuân | 15 | 32 | 47% | 19.1 |
258 | Nguyên Thị Tâm | 32 | 49 | 65% | 26.23 |
259 | Hạ Huyền | 24 | 50 | 48% | 25.22 |
260 | Huy Tak Goo | 18 | 50 | 36% | 26.13 |
261 | Phí Đức | 21 | 49 | 43% | 72.22 |
262 | Lieu Bui | 15 | 49 | 31% | 17.17 |
263 | nguyentuyetvan | 15 | 50 | 30% | 28.05 |
264 | mai trung tin | 15 | 50 | 30% | 3.1 |
265 | Nguyễn Văn Dũng | 13 | 50 | 26% | 5.02 |
266 | Đặng Thu Hiền | 12 | 49 | 24% | 0.95 |
267 | nguyễn hương | 12 | 50 | 24% | 8.58 |
268 | Pom Sagittarius Pim | 11 | 50 | 22% | 10.32 |
269 | Trương Ếch | 10 | 49 | 20% | 5.98 |