Đề thi thử Đại học môn Sinh trường THPT chuyên Trần Phú - Hải Phòng

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 50 câu - Số lượt thi : 1391

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Dạng đột biến nào sau đây có thế làm cho 2 gen alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể?

Câu 2: Nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định là

Câu 3: Cho biết các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn. Phép lai P: AaBbDdEe x AaBbDdEe cho thế hệ sau với kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn với tỉ lệ

Câu 4: Trong tế bào của cơ thể người bình thường có các gen ức chế khối u làm cho các khối u không thể hình thành được. Tuy nhiên, nếu bị đột biến làm cho gen này mất khả năng kiểm soát khối u thì các tế bào ung thư xuất hiện tạo nên các khối u. Loại đột biến này thường là

Câu 5: Xét 2 gen ở ruồi giấm: gen A (mắt đỏ), a (mắt trắng) nằm trên nhiễm sắc thể X không có đoạn tương ứng trên Y, trên nhiễm sắc thể số 2 tồn tại gen B (cánh dài), b (cánh cụt), số kiểu giao phối tối đa xuất hiện trong quần thể về 2 gen trên là

Câu 6: Ở ngô, gen R qui định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen r qui đinh hạt trắng. Giả thiết hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh, noãn (n+1) vẫn thụ tinh bình thường. Cho phép lai P: ♂RRr x ♀ Rrr. Tì lệ kiểu hình ở Flà:

Câu 7: Một loài thực vật gen A qui định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen a qui định hạt dài; gen B qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Khi thu hoạch ờ một quần thể cân bằng di truyền, người ta thu được 63% hạt tròn đỏ; 21% hạt tròn trắng; 12% hạt dài đỏ; 4% hạt dài trắng. Tần số tương đối cùa các alen A, a, B, b trong quần thể lần lượt là: 

Câu 8: Một người đàn ông có bổ mẹ bình thường và ông nội bị bệnh galacto huyết lấy 1 người vợ bình thường, có bố mẹ bình thường nhưng cô em gái bị bệnh galacto huyết. Người vợ hiện đang mang thai con đầu lòng. Biết bệnh galacto huyết do đột biến gen lặn trên NST thường qui định và mẹ của người đàn ông này không mang gen gây bệnh. Xác suất đứa con sinh ra bị bệnh galacto huyết là

Câu 9: Ở người bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là do đột biến gen lặn trên NST X không có đoạn tương ứng trên Y. Nếu bố bình thường, mẹ bình thường có kiểu gen XAbXaB sinh con mắc cả hai bệnh trên thì giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

Câu 10: Những quá trình nào sau đây không tạo ra được biến dị di truyền?

Câu 11: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, CLTN có vai trò

Câu 12: Chức năng của gen điều hoà là

Câu 13: Cây ưa bóng có các đặc điểm

Câu 14: Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là

Câu 15: Ở ruồi giấm gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; B: cánh thường, b: cánh ngắn.

Đem lai ruồi giấm cái với ruồi giấm đực cùng có kiểu gen \frac{AB}{ab}. Biết rằng đã

xảy ra hoán vị gen với tăn sổ f = 14%. Tỉ lệ kiểu hình mắt đỏ, cánh thường đời Fbằng:

Câu 16: Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không sử dụng phương pháp

Câu 17: Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều nào đúng với ribôxôm?

Câu 18: Trong trường hợp rối loạn phân bào II của giảm phân, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XAXa

Câu 19: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi?

Câu 20: Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?

Câu 21: Kết quả phép lai thuận và lai nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ phân li kiểu hình đồng đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì?

Câu 22: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza

Câu 23: Nếu có thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể, thì sau đó loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất là quần thể có tốc độ sinh sản cao, và tuổi thọ

Câu 24: Ở phép lai ♂AaBb X ♀ AaBb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBBb. Đột biến được phát sinh ở lần

Câu 25: Ví du nào sau đây là các cơ quan tương đồng?

Câu 26: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không góp phần dẫn đến hình thành loài mới?.

Câu 27: Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?

Câu 28: Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?

Câu 29: Hai cặp alen A,a và B,b tương tác bổ trợ với nhau qui định hình dạng quả theo tỷ lệ 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài, còn alen D qui định màu đỏ trội hoàn toàn so với d qui định màu trắng. Các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Phép lai nào cho tỷ lệ cây hoa đỏ, quả dẹt là 18,75%?

Câu 30: Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các gen?

Câu 31: Ở phép lai giữa ruồi giấm \frac{AB}{ab} XDXd và ruồi giấm \frac{AB}{ab} XDY cho F1 có kiều hình lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Cho biết mỗi gen chi phối 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Tần số hoán vị gen là

Câu 32: Trong mối quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là

Câu 33: Trong các con đường hình thành loài mới, con đường tạo ra kết quả nhanh nhất là hình thành loài bằng

Câu 34: Đóng góp chủ yếu của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là

Câu 35: Một quần thể có 1375 cây AA, 750 cây Aa, 375 cây aa. Kết luận nào sau đây không đúng?

Câu 36: Qui trình kĩ thuật của liệu pháp gen không có bước nào sau đây?

Câu 37: Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi

Câu 38: Một alen lặn có hại có thể bị biến mất hoàn toàn khỏi quần thể sau 1 thế hệ bởi

Câu 39: Trong một hệ sinh thái, các bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C, D và E. Sinh khối ở mỗi bậc là: A = 400 kg/ha; B = 500 kg/ha; c = 4000 kg/ha; D = 60 kg/ha; E = 5 kg/ha. Các bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được sắp xếp từ thấp lên cao. Hệ sinh thái nào sau đây có thể xảy ra?

Câu 40: Điều nào dưới đây không đúng đổi với di truyền ngoài NST?

Câu 41: Gen có chiều dài 2550A° và có 1900 liên kết hidro. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtít môi trường cung cấp cho gen đột biến sao 4 lần là:

Câu 42: Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là đúng?

Câu 43: Phát biểu nào sau đây về hệ sinh thái là đúng?

Câu 44: Ví dụ nào sau đây là cách li sau hợp tử?

Câu 45: Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng bậc III trong hình tháp sinh thái dưới đây là

 

Câu 46: Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại cổ sinh là

Câu 47: Ở một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là \frac{9}{16} hoa có màu: \frac{7}{16} hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thi xác suất thu được thế hệ con lai không có sự phân li của hai kiểu hình là bao nhiêu?

Câu 48: Cho 2 cá thể có kiểu hình khác nhau giao phối; F1 thu được tiếp tục ngẫu phối đến F4 thu được 180 cây hoa trắng và 140 cây hoa đỏ. Biết tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng, gen qui định tính trạng nằm trên NST thường. Tỉ lệ cây đồng hợp tử trội ở F4 là:

Câu 49: Phép lai P: AaBbDdEe X AaBbDdEe. Tính xác suất kiểu gen có 6 alen trội ở F1?

Câu 50: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 maithuy 50 50 100% 7.6
2 Siêu Nhân Gao 49 50 98% 3.58
3 Xuan Nhan Tran 45 50 90% 21.5
4 Quỳnh Mai 44 50 88% 15.13
5 Nguyễn Thị Tư 43 50 86% 34.42
6 Haithanh Dang 43 50 86% 63.63
7 khanh ly 42 50 84% 36.82
8 do thi bich 42 50 84% 35.57
9 pham thi hai yen 42 50 84% 41.72
10 Thảo Nhi 42 50 84% 47.38
11 Nguyễn Thị Thoại Hằng 42 50 84% 46.4
12 Trần Thị Thúy Hạnh 42 50 84% 2.43
13 nguyễn huyền trang 42 50 84% 3.88
14 nguyenphuong 42 50 84% 34.88
15 Sim Nguyen 41 50 82% 30.02
16 Trinh Minh Anh Dung 41 50 82% 45.05
17 Thuyên Vĩnh 41 50 82% 40.03
18 Dương Lê Mỹ Phương 41 50 82% 56.32
19 Nguyễn Việt CƯờng 41 50 82% 37.92
20 baohan 41 50 82% 90.12
21 QUỐC HUY 41 50 82% 30.85
22 Mai Thị Trang 40 50 80% 30.2
23 Tạ Hoàn Thiện Quân 40 50 80% 39.82
24 Huy Lại 40 50 80% 8.08
25 ho thi kim linh 40 50 80% 61.13
26 Tuyết Sương Trần 40 50 80% 4.25
27 Trần Thanh Nhân Trí 40 50 80% 48.42
28 tran ngoc anh 40 50 80% 60.62
29 vuminhthang 40 50 80% 42.58
30 Ngo Lien 39 50 78% 40.4
31 huong 39 50 78% 5.78
32 bùi xuân thắng 39 50 78% 32.82
33 Ty Bon Bon 39 50 78% 4.87
34 Rubi Nguyễn 39 50 78% 53.77
35 Thanh Lại 39 50 78% 60.25
36 Kumiko Akimoto 38 50 76% 52.83
37 Ngô Thanh Thịnh 38 50 76% 24.3
38 le thi tuong vi 38 50 76% 17.6
39 đào văn hiếu 38 50 76% 35.07
40 Tien Danh Nguyen 38 50 76% 2.18
41 Dung Art 38 50 76% 50.07
42 anhsangvabongtoi 38 50 76% 29.47
43 Đăng Danh 37 50 74% 17.93
44 Muondoitenchodaira Makhongnghiracaitennao Chonohay 37 50 74% 45.83
45 Heo Ham Ngủ 37 50 74% 25.72
46 Lê Văn Dũng 37 50 74% 53.6
47 thanhphong 37 50 74% 59.77
48 le loi 37 50 74% 4.15
49 Phạm Thị Mỹ Linh 37 50 74% 52.6
50 Đầu Đinh 37 50 74% 55.23
51 Nguyễn Mạnh Khương 37 50 74% 51.02
52 Tuyen Le 37 50 74% 40.93
53 Đinh Linh 36 49 73% 31.93
54 Luân Liều Lĩnh 36 49 73% 26.22
55 Huyen Duong 36 50 72% 38.47
56 nguyenvan thanh 36 50 72% 46.87
57 Cá Vàng 36 50 72% 1.98
58 THỌ TRƯỜNG LĨNH 36 50 72% 61.57
59 Phạm Công Sơn 36 50 72% 42.37
60 Lê Quốc Tùng 36 50 72% 53.1
61 Thanh Lộc Nguyễn 36 50 72% 7.53
62 thanh nhan 36 50 72% 27.92
63 Hang Nguyen 35 49 71% 46.37
64 Còi Huy 35 50 70% 53.12
65 Hoàn Thị Hảo 35 50 70% 48.78
66 Nguyễn Thị Thái Nhung 35 50 70% 17.53
67 nguyenthithanhhuyen 35 50 70% 47.4
68 Trương Anh Tuấn 35 50 70% 5.02
69 nguyen duy nhat 35 50 70% 81.32
70 Diễm Quỳnh 35 50 70% 31.03
71 Lùn Kệ Ta 35 50 70% 38.3
72 Phạm Hiền 33 45 73% 28.07
73 thidaihoc 34 50 68% 6.62
74 Nụ Cười Của Gió 34 50 68% 63.07
75 yi nguyen 34 50 68% 40.6
76 Ngọc Nam Võ 34 50 68% 31.85
77 Lam Tu Dau 34 50 68% 26.33
78 nguyễn hoàng công 34 50 68% 48.62
79 Minh Nhàn 33 49 67% 42.38
80 Trần Quang Học 33 50 66% 2.25
81 nhi nhi nhi nhi 33 50 66% 37.4
82 Bùi Thảo 33 50 66% 47.17
83 Du Du 33 50 66% 76.32
84 Nhi Jandy 33 50 66% 25.62
85 nguyễn văn sang 33 50 66% 62.53
86 doan thi kim ngan 33 50 66% 45.35
87 ho loi 32 49 65% 19.65
88 Optimuz Prime 32 50 64% 66.57
89 Đào Thị Sim 32 50 64% 53.13
90 Tran xuan Nhan 32 50 64% 48.78
91 Trần Bích Hường 32 50 64% 74.73
92 halungoclinh 32 50 64% 24.32
93 nguyen van hien 31 49 63% 51.97
94 Nhỏ Hương 29 43 67% 23.28
95 Nguyễn Trang 31 49 63% 42.62
96 than troi 31 50 62% 56.85
97 đoàn thị hưởng 31 50 62% 34.92
98 Trịnh Xuyến Chi 31 50 62% 51.17
99 Duyen Khong 31 50 62% 44.52
100 Kh 31 50 62% 70.38
101 conan 31 50 62% 30.52
102 Quỳnh Anh 31 50 62% 26.27
103 Tuấn Anh 25 33 76% 9.1
104 Nguyễn Phi Long 30 48 63% 90.53
105 danh thi mong trinh 29 46 63% 79.92
106 Đỗ Thị Ly 30 50 60% 25.22
107 Củ Cải HM 30 50 60% 32.35
108 nguyễn huyền trang 30 50 60% 26.43
109 vũ thị diệu 29 49 59% 61.68
110 huynh tuyen 29 50 58% 23.4
111 nguyenvanthuy 28 47 60% 51
112 nguyen chi 29 50 58% 34.67
113 nguyen phi can 29 50 58% 81.33
114 Tống Mỹ Linh 29 50 58% 48.2
115 luong quynh trang 29 50 58% 10.77
116 Vũ Thị Lan Hương 28 50 56% 24.3
117 leminhthang 25 41 61% 90.42
118 Shiniga Mi 28 50 56% 43.58
119 Anh Mũm Mĩm 27 50 54% 25.25
120 Alex Cuong 27 50 54% 47.67
121 Quỳnh Mai 22 35 63% 41.28
122 nguyễn thị thu hường 27 50 54% 90.18
123 ToNg PhUc 23 39 59% 60.23
124 hoangphithieuhiep 26 50 52% 44.35
125 Goc Nho Con Tim 23 43 53% 56.48
126 Liverpool 24 47 51% 65.15
127 may mắn 25 50 50% 56.82
128 nguyễn thị mỹ lệ 24 50 48% 43.2
129 Lê Hoàng Minh 24 50 48% 78.65
130 Han Thuong 24 50 48% 47.05
131 Thúy K Thúy K 24 50 48% 6.62
132 nguyễn thị thúy 24 50 48% 3.73
133 Vỹ Nguyễn 24 50 48% 63.8
134 tranquoctoan 23 50 46% 57.23
135 Ông KễNh Con 23 50 46% 52.9
136 punpun 23 50 46% 14.52
137 Tun Tis Pham 23 50 46% 15.75
138 ly van thiet 22 48 46% 51.63
139 nguyen trung nghia 21 45 47% 14.15
140 Le Linh 22 50 44% 25.9
141 Samy Lê 22 50 44% 39.27
142 dungdiudang 9 11 82% 12.82
143 Luis Linh 22 50 44% 21.43
144 thanhtinh 8 9 89% 9.35
145 Đăng Khánh Nguyễn Ngọc 21 50 42% 50.6
146 Love Rain 21 50 42% 6.65
147 Sat Thu Mau Lanh 9 16 56% 37.33
148 Rhienboss 20 49 41% 3.65
149 Huỳnh Thiên Hạc 20 50 40% 22
150 Ninh Hạnh 8 14 57% 12.97
151 lê thị lương 6 8 75% 9.28
152 pham viet anh 7 13 54% 8.4
153 đoàn văn thái 11 26 42% 12.48
154 Trinh Vo 6 12 50% 3.65
155 Pham Van 9 21 43% 28.5
156 Cá Sấu Chúa 18 48 38% 26.07
157 Huỳnh Ngọc Diệp 3 4 75% 11.53
158 Quynh Nga Tran 9 22 41% 35.43
159 nguyen van dung 14 39 36% 35.4
160 Hà Thủy 17 48 35% 15.92
161 Góc Nhỏ Trong Tim 2 4 50% 3.65
162 Phạm Thị Bích Thủy 2 4 50% 2.62
163 tran dinh duy 1 2 50% 0.1
164 phùng thị thúy hằng 17 50 34% 13.55
165 vuthuthao 17 50 34% 3.52
166 Minh Tiến 17 50 34% 33.4
167 lê anh phú 1 2 50% 3.37
168 Hồ Mai Đâng Khoa 2 5 40% 2.15
169 nvh 0 0 0% 0.07
170 Nguyễn Hữu Qúy 0 0 0% 0.15
171 Trương Tất Long 0 0 0% 0.08
172 le tra giang 36 50 72% 50.87
173 Tingg Ting 24 45 53% 40.02
174 Nguyễn Nghĩa 0 0 0% 0.13
175 nguyen duy ngoc 0 0 0% 0.2
176 Unko Suru 1 3 33% 1.82
177 Nguyen Trung Nghia 0 0 0% 0.12
178 Blue Sun 1 3 33% 6.55
179 Phan Thi Kim Ngan 37 50 74% 57.17
180 Nguyễn Le Bảo Hân 35 50 70% 70.95
181 Thà Danh 38 50 76% 8.55
182 Long Tieu Bach 34 48 71% 5.88
183 Hoang Minh 0 0 0% 0.13
184 nguyen quoc tri 45 50 90% 55.12
185 Lê Quỳnh Như 35 50 70% 26.68
186 Nkỏ Ngốc 0 0 0% 0.1
187 Minh Hong Lưu 0 0 0% 0.1
188 Tuấn Thành Nguyễn 36 50 72% 85.83
189 Mỹ Linh 18 49 37% 22.73
190 Lê Ngọc Pha Lê 0 0 0% 0.38
191 Tên Gì Ta 16 22 73% 24.02
192 Võ Huỳnh Tín 4 8 50% 14.07
193 Hằng Lê 37 50 74% 9.38
194 Hannah Nguyen 38 50 76% 26
195 Đạt Đỗ'ss 10 18 56% 31.33
196 .....MỊ..... 29 50 58% 43.58
197 Nguyen Ngoc Khoa 38 49 78% 5.18
198 chu minh huyền 41 49 84% 66.82
199 cù nguyễn uyên thư 0 0 0% 0.08
200 nguyen 35 49 71% 28.4
201 Trần Danh Duy 41 50 82% 9.85
202 Trọng Lâm 40 49 82% 7.3
203 chu 0 0 0% 0.12
204 Phạm Thị Quyên 32 50 64% 45.37
205 Ngô Hoàng Anh Đức 0 0 0% 1.07
206 Công Tử Lang Thang 0 0 0% 0.88
207 Võ Thị Diễm My 30 49 61% 18.22
208 James Rodriguez 34 50 68% 40.63
209 Hưng Hưng 0 1 0% 0.57
210 Nguyễn Thị Thu Trang 16 49 33% 17.5
211 ngoc 0 1 0% 0.32
212 Nguyễn Thanh Tâm 1 5 20% 6.87
213 Cloudy 0 2 0% 0.65
214 pham phú thành 16 50 32% 16.93
215 YU PI 6 22 27% 1.57
216 đỗ anh hoàng 0 4 0% 0.87
217 nguyễn thị mai phượng 13 44 30% 90.48
218 Gaara.PoBc 15 50 30% 68.33
219 Nguyễn Văn Dũng 15 50 30% 2.68
220 lechicong 15 50 30% 29.17
221 Hiền Nguyễn 15 50 30% 56.18
222 Phuong Keroppi 14 48 29% 3.53
223 Hồ Minh Nhật 14 49 29% 19.2
224 Nguyễn Lê An 14 50 28% 1.28
225 Lê Gia Phong 14 50 28% 2.42
226 Trần Vỹ 12 45 27% 1.65
227 Tiến Anhxtanh 10 49 20% 16.98

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12