Đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2013 mã đề 193

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 60 câu - Số lượt thi : 846

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Câu 3: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

Câu 4: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2.      (b) C + 2H2 → CH4 (c) C + CO2 → 2CO.        (d) 3C + 4Al → Al4C3 Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng

Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

Câu 6: Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là

Câu 7: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là

Câu 8: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3dư, đun nóng?

Câu 9: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

(a) 2H2SO4+ C → 2SO2  + CO2 + 2H2O.

(b) H2SO4 + Fe(OH)2→ FeSO4+ 2H2O.

(c) 4H2SO4+ 2FeO → Fe2(SO4)3+ SO2+ 4H2O

(d) 6H2SO4+ 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2+ 6H2O.

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là

Câu 10: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là

Câu 12: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

Câu 13: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?

Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

Câu 15: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO40,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là

Câu 16: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

Câu 17: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Câu 18: Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch) \overset{t^{0}}{\rightarrow} Y + Z;   Y + NaOH (rắn)  \xrightarrow[]{t^{0},CaO}  T + P; T  \xrightarrow[]{1500^{0}C}  Q + H2 ;                  Q + H2O  \xrightarrow[]{t^{0}, xt}  Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:

Câu 19: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là

Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.

(d) Cho dung dịch AgNO3vào dung dịch NaF.

(e) Cho Si vào bình chứa khí F2

(f) Sục khí SO2vào dung dịch H2S

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

Câu 21: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?

Câu 22: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là

Câu 24: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:

Câu 25: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?

Câu 26: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là

Câu 28: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

Câu 29: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết

Câu 30: Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là

Câu 31: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

Câu 32: Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2(k) + I2(k) \rightleftharpoons 2HI (k). (b) 2NO2 (k) \rightleftharpoons N2O4 (k). (c) 3H2(k) + N2(k) \rightleftharpoons 2NH3(k). (d) 2SO2(k) + O2(k) \rightleftharpoons 2SO3 (k). Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?

Câu 33: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

Câu 34: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2(đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là

Câu 36: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?

Câu 37: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 38: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Câu 39: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là

Câu 40: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là

Câu 41: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là

Câu 42: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:

Câu 43: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:

Câu 44: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.

(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.

(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.

(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.

Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:

Câu 45: Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp gồm X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2(đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là

Câu 46: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là

Câu 47: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2và m gam H2O. Giá trị của m là

Câu 49: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:

(a) bông khô.

(b) bông có tẩm nước.

(c) bông có tẩm nước vôi.

(d) bông có tẩm giấm ăn.

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là

Câu 50: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3+ dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là

Câu 51: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là

Câu 52: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2và SO2vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng Cr \xrightarrow[t^{0}]{+Cl_{2},du}  X  \xrightarrow[]{+dung dichNaOH,du}  Y Chất Y trong sơ đồ trên là

Câu 54: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là

Câu 55: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ (c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Câu 56: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là

Câu 57: Cho phương trình phản ứng aFeSO4+ bK2Cr2O7+ cH2SO4 → dFe2(SO4)3+ eK2SO4+ fCr2(SO4)3+ gH2O. Tỉ lệ a : b là

Câu 58: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? (a) CH2=CH–CH2–Cl + H2O \overset{t^{0}}{\rightarrow} (b) CH3–CH2–CH2–Cl + H2O → (c) C6H5–Cl + NaOH (đặc) \xrightarrow[]{t^{0}cao,p cao} ; (với C6H5– là gốc phenyl) (d) C2H5–Cl + NaOH \overset{t^{0}}{\rightarrow}

Câu 59: Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H2O → 2Y + Z (trong đó Y và Z là các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa đủ 1,68 lít khí O2(đktc), thu được 2,64 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là

Câu 60: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 thukhoa2015 57 60 95% 7.27
2 Lùn Lanh Lợi 50 50 100% 3.25
3 nguyen duc phong 50 50 100% 6.43
4 Tri Minh Aoe 50 50 100% 3.2
5 Thảo Dương 50 50 100% 6.15
6 Minh Dũng Nguyễn 50 50 100% 3.77
7 BoyNgeo 50 50 100% 3.8
8 Nguyễn Thành Tâm 50 50 100% 3.15
9 Do Hai Dang 50 50 100% 1.98
10 english lee 50 50 100% 2.7
11 lan anh 50 50 100% 2.97
12 trần đoan trang 49 50 98% 57.37
13 Lê Trí Nguyên Chương 49 50 98% 50.53
14 Tuan Vo 49 50 98% 77.37
15 Kh 49 50 98% 68.17
16 trương thị quỳnh mai 49 50 98% 48.82
17 dinhnguyenngan 48 49 98% 64.2
18 le dinh quang 48 50 96% 58.78
19 trần văn hoan 48 50 96% 46.97
20 Tuy Nguyen 48 50 96% 84.72
21 Triệu Thái 47 50 94% 49.88
22 le van quy 47 50 94% 19.6
23 chungvau 47 50 94% 77.2
24 Chuột Chúa 45 45 100% 47.12
25 CSH - 516 46 50 92% 71.12
26 Minh Duc Trinh 46 50 92% 78.33
27 tran van lac 46 50 92% 88.73
28 huynhlethuy 45 48 94% 90.03
29 Hường Kùn 45 49 92% 90.15
30 Trịnh Xuyến Chi 45 50 90% 75.5
31 Nguyễn Duy Lộc 45 50 90% 68.17
32 leducduan 44 49 90% 90.63
33 Pro Chang Ngoc 44 50 88% 62.97
34 Wan Win 43 49 88% 87.27
35 Quy Nguyendinh 43 50 86% 79.3
36 nguyendieulinh 42 46 91% 74.23
37 Đầu Đinh 41 47 87% 90.33
38 keengs 41 48 85% 90
39 pham thao tram 41 50 82% 80.75
40 Xeko Hi 41 50 82% 5.87
41 lương hạnh 41 50 82% 3.98
42 DUONGCONGSI 41 50 82% 32.52
43 Nguyễn Minh Tú 40 50 80% 2.47
44 vuthily 36 41 88% 51.58
45 Bạch Bảo Đức 39 50 78% 88.37
46 San San 39 50 78% 7.82
47 bui van tien 39 50 78% 78.62
48 Nguyễn Thị Thủy Tiên 39 50 78% 85.98
49 Trương Anh Tuấn 39 50 78% 79
50 Lam Tu Dau 38 50 76% 51.32
51 Ngân Giang 37 49 76% 65.2
52 tuan 37 50 74% 76.42
53 thi 37 50 74% 75.95
54 Nguyen Thi Kim Quyen 36 50 72% 9.7
55 Minh 32 38 84% 90.25
56 Anh Dũng 34 45 76% 53.62
57 Lê Thanh Bình 30 33 91% 90.13
58 Minh Thuc Nguyen 35 50 70% 41.28
59 pham ngoc ngan ha 35 50 70% 87.18
60 Nguyễn Thanh Tùng 35 50 70% 88.12
61 trần ngọc tình 27 28 96% 6.78
62 Dương Hoàng Hiệp 29 34 85% 28.55
63 Tran Huu Vy 27 28 96% 51.43
64 Nguyen Dien Cong 34 50 68% 73.67
65 nguyễn thu phương 36 46 78% 20.2
66 đô hưu 25 26 96% 15.7
67 trantrieui 33 50 66% 50.85
68 lê thị thảo 32 48 67% 62.18
69 Thế Anh Đỗ 25 28 89% 51.25
70 Trần Vũ Hồng Tân 28 37 76% 5.58
71 Khánh Sỹ 32 50 64% 87.33
72 vu thikimdung 23 24 96% 17.87
73 nguyễn quang tiến 31 50 62% 22.38
74 nguyenthibich 31 50 62% 16.35
75 trinh gia huy 31 50 62% 55.8
76 Trần Vỹ 22 25 88% 3.75
77 Giang Trường 30 50 60% 25.92
78 Tien Dinh Duc Dinh 29 48 60% 90.1
79 Trần Hải Bằng 22 27 81% 52.62
80 Trương Quế Trân 20 23 87% 8.97
81 Alvin Phong 29 50 58% 63.83
82 phan thị trường thanh 25 38 66% 60.15
83 Long Mai Duc 29 50 58% 95.27
84 Cobi Manu 21 27 78% 26
85 Chương 18 18 100% 81.05
86 Nhiep_Phong 21 27 78% 90.13
87 may mắn 28 50 56% 54.7
88 nguyen canh tuan 22 33 67% 89.55
89 ʚɞViệt Thắngʚɞ 18 21 86% 21.68
90 pham van dat 21 30 70% 67.45
91 chau ho quoc hoa 20 27 74% 21.73
92 Nguyen Thanh Cong 19 25 76% 21.52
93 Kim Na Na 27 49 55% 29.9
94 Trái Tim Cô Đơn 18 23 78% 85.93
95 Hồng Quy 18 24 75% 66.57
96 nguyen van a 26 50 52% 79.48
97 Lê Nam 26 50 52% 57.8
98 Cao Việt 20 23 87% 21.47
99 sakura 25 50 50% 31.58
100 thế mạnh 20 35 57% 67.18
101 Nguyễn Bích Thu 34 60 57% 63.67
102 Trương Hải Anh 18 31 58% 44.75
103 Lê Văn Dũng 24 50 48% 31.67
104 nguyễn pháp 21 29 72% 17
105 phung anh tu 23 50 46% 40.95
106 laikimoanh 18 35 51% 91.15
107 Gôn Jiang 10 12 83% 109.22
108 Tí Cận 22 49 45% 15.75
109 Vũ Ngọc Anh 11 18 61% 27.55
110 Kiến Bự 27 49 55% 68.88
111 bích hà 21 49 43% 14.35
112 le huy 9 13 69% 26.52
113 Bùi Ngọc Hiếu 10 18 56% 15.82
114 HOÁ HỌC 7 10 70% 1.58
115 Đức Long 20 50 40% 28.93
116 thao 6 8 75% 19.68
117 Tớ Đéo Bao Giờ 6 9 67% 5.7
118 Duoc Múp 13 23 57% 17.1
119 pham van truong 19 50 38% 81.9
120 Lê Mạnh Cường 19 50 38% 40.02
121 Quỳnh Như 13 24 54% 27.92
122 Long LA 3 4 75% 2.48
123 vohuuhuy 14 37 38% 13.53
124 HÀ THẢO 18 50 36% 5.8
125 Lượng Trần 17 48 35% 25.07
126 quan 2 3 67% 3.2
127 Xa Mãi Xa 1 1 100% 0.35
128 pham hieu 1 1 100% 1.43
129 Sinh Phan 17 50 34% 84.12
130 Trần Quốc Việt 2 4 50% 3.37
131 hgsjdga 1 2 50% 4.4
132 vo chi dien 1 2 50% 1.28
133 dadadada 2 5 40% 1.33
134 nhat tam 16 49 33% 25.63
135 Kim Ngưu 30 56 54% 19.9
136 Du Thiên 2 6 33% 2.42
137 Chẳng Có Nhẽ 27 33 82% 35.73
138 Doankimtai Cristiano 0 0 0% 90.72
139 Thảo Lê 13 25 52% 53.55
140 Nguyễn Hưng 40 50 80% 12.85
141 Trọng Kt 14 60 23% 16.68
142 Nhok Anh 23 60 38% 20.12
143 Ước Mơ Nhỏ Nhoi` 17 19 89% 29.52
144 Van phi 30 34 88% 38.92
145 Huong Dang Thi 20 25 80% 19.42
146 le van 19 27 70% 16.23
147 Nguyễn Minh Châu 41 45 91% 80.08
148 thienbinh 54 59 92% 5.37
149 Vô Tinh 28 58 48% 90.52
150 hẩn vai 22 48 46% 42.2
151 Loi Lele 29 37 78% 25.43
152 lê thị thùy 3 4 75% 65.05
153 Trần Thảo 35 58 60% 29.08
154 Nguyễn Hoài Nam 35 53 66% 90.55
155 đỗ đại học 0 0 0% 0.35
156 brush 0 0 0% 0.4
157 Huy Tran 57 60 95% 48.73
158 Hữu Việt 13 25 52% 37.03
159 Hoài Phương 17 27 63% 11.55
160 nguyenvanchanphong 33 53 62% 22.93
161 Bùi ThÀnh TrUng 37 48 77% 18.82
162 Anhkhang Do 21 25 84% 14.43
163 Xloi Anh da Sai 0 0 0% 0.05
164 Huy Luxy 19 60 32% 49.73
165 Vân Phi Tuyết 17 60 28% 5.05
166 Duy Thành 18 22 82% 10.05
167 Nhým Khùm 18 29 62% 24.48
168 pham tuong vi 0 0 0% 90.4
169 Chỉ Tay Lên Trời 18 22 82% 28.73
170 Bình Kakashi 29 42 69% 68.18
171 Hieu Pham 28 60 47% 60.03
172 Nguyen Viet 20 45 44% 86.03
173 Nguyễn Trần Thành 17 32 53% 62.1
174 Nghệ Vô Danh 39 44 89% 56.33
175 cao dinh thang 12 26 46% 29.82
176 Phuc Phamthi 35 49 71% 26.28
177 Yui Chan 36 60 60% 14.53
178 Linh Mỹ 34 37 92% 13.05
179 lethuhuong 26 37 70% 62.05
180 van 36 60 60% 43.58
181 Linh Min 27 44 61% 85.67
182 Nhi Transbơ 24 50 48% 65.18
183 Ngô quốc Minh 23 50 46% 55.9
184 phạm tuấn linh 21 60 35% 9.47
185 Pham Khai 15 59 25% 2.55
186 Thu Thu 24 33 73% 13.28
187 Châu Trần 16 57 28% 4.7
188 Tuyết Trắng 18 40 45% 10.77
189 Hải Đông 34 49 69% 86.87
190 Xuân Quân 0 0 0% 0.05
191 Võ Minh Khôi 25 49 51% 85.92
192 vo kim ha 16 59 27% 8.67
193 Hồng Diễm's 36 58 62% 69.25
194 Đặng ĐìnhĐức 39 41 95% 90.13
195 hoàng minh hải 9 23 39% 15.58
196 le van nghia 0 0 0% 1.82
197 Mỹ Thor 32 52 62% 58.47
198 STOP 29 39 74% 49.2
199 Nông Dân Con Bà 3 14 21% 46.8
200 nguyenngoclam 41 59 69% 86.78
201 Bình Dương 11 28 39% 25.8
202 Gla Diator 18 26 69% 90.52
203 Nguyễn THị Huyền 46 48 96% 74.68
204 Pham thi huong 13 21 62% 17.07
205 buithitham 32 58 55% 17.65
206 tran minh loc 31 36 86% 29.98
207 Khang Nguyen 3 4 75% 5.5
208 Tiết Bảo Tính 29 52 56% 66.23
209 Triệu Vĩnh Giang 27 40 68% 67.3
210 tran van cong 20 27 74% 45.38
211 Nquoi Lạ 0 0 0% 0.62
212 Đỗ Đức Hà 22 59 37% 12.95
213 Ngan Nguyen 27 39 69% 69.7
214 Vũ Quỳnh Hương 17 29 59% 25.02
215 trần thị mơ 22 60 37% 67.62
216 Nguyen Ngoc Thuy Anh 0 0 0% 90.53
217 phạm quốc trung 46 51 90% 90.68
218 BạnBè GọiTớ Là Thắng 14 23 61% 22.4
219 nguyễn thị hương 41 54 76% 76.35
220 Trần Anh Việt 3 3 100% 2.4
221 Chi Nguyen 24 53 45% 90.43
222 Hải Nam 25 60 42% 51.2
223 Thùy Linh 27 40 68% 63.83
224 mai trung tin 17 30 57% 23.35
225 Hằng Nguyễn 24 42 57% 39.42
226 bùi hồng nhung 39 42 93% 57.05
227 Tuấn Đinh Sỹ 56 60 93% 87.5
228 Người Không Tên 9 27 33% 47.13
229 Đặng ĐÌnh Đức 13 23 57% 49.88
230 zan nguyen 5 6 83% 2.62
231 Trần Đức Linh 43 52 83% 89.37
232 Ha Hongphi 0 0 0% 0.25
233 Trần Thị Uyên 31 59 53% 48.87
234 An Việt Primer 32 43 74% 23.62
235 minh tri 52 60 87% 90.2
236 doanmylinh 38 47 81% 79.88
237 Quốc Huy 57 60 95% 8.17
238 Vua Tốc Độ 10 40 25% 15.2
239 Tài Tnt 40 50 80% 71.67
240 Hiền Cule's 50 60 83% 82.32
241 Thạnh Polime 23 24 96% 7.63
242 hoang nhu y 0 0 0% 26.17
243 Sin Nhố 11 50 22% 6.53
244 Queen's Kòi 16 50 32% 42.28
245 Tran Duc Nam 1 5 20% 0.82
246 Thích Thì Nhích 15 49 31% 15
247 Tuấn Nguyễn 15 50 30% 9.08
248 Dương Cưu Khờ 15 50 30% 5.1
249 Phạm Tấn Kha 19 50 38% 0.85
250 Loly Perua 13 47 28% 20.35
251 Ha Na 12 50 24% 0.75
252 liêu thiết đan 11 49 22% 1.07
253 Nguyễn Thị Thu Hảo 7 50 14% 4.03
254 Dracula Alvab 13 51 25% 6.4
255 Hoàng Tẽn 16 59 27% 14.25

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12