Đề thi thử đại học môn Hóa lần I năm 2014 trường THPT Ninh Giang

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 50 câu - Số lượt thi : 1287

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m (g) X tác dụng với H2O dư thu được 0,4 mol H2. Cho m (g) X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 0,475 mol H2. Xác định giá trị của m? 

Câu 2: Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có hiện tượng:

Câu 3: Từ NH2(CH2)6NH2 và một chất hữu cơ X có thể điều chế tơ Nilon-6,6. CTCT của X là:

Câu 4: Dung dịch X chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,02M. Hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch  X. Hỏi thu được bao nhiêu gam kết tủa? 

Câu 5: Có 4 chất: Axit axetic, Glixerol, ancol Etylic, Glucozơ. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết? 

Câu 6: Cho 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, rất dư. Sau khi H2 bay ra hết, tiếp tục thêm NaNO3 dư vào cốc. Số mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) tối đa có thể bay ra là: 

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Clo bằng cách 

Câu 8: Cho 50ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam. (Cho biết cặp oxi hoá - khử Fe3+/Fe2+  đứng trước Ag+/Ag). 

Câu 9: Cặp ancol nào sau đây khi đun với H2SO4 đặc, 1700C chỉ tạo ra 1 Anken duy nhất và không có sản phẩm hữu cơ khác? 

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? 

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X tạo được oxit cao nhất là R2O5. Phần trăm khối lượng của R trong hợp chất với Hiđro là 82,353%. Nguyên tố R là:

Câu 12: Cho một miếng Fe vào cốc đựng H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau: 

Câu 13: Cho dung dịch HCl có pH=3. Hỏi phải pha thêm thể tích H2O bao nhiêu lần so với thể tích dung dịch ban đầu để có được dung dịch HCl có pH=5? 

Câu 14: Có một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử oxit sắt này bằng Cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam Sắt và 0,448 lít khí CO2 (đktc). Công thức hoá học của loại oxit sắt nói trên là: 

Câu 15: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (bằng chất khử CO) từ oxit kim loại tương ứng là: 

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 Anđehit no đơn chức mạch hở thu được 0,4 mol CO2. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 và thu được hỗn hợp 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trên thì thu được số mol H2O là:

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng này :

CO2 (k)   +    H2    (k)     \rightleftharpoons     CO (k)    +    H2O (k) ;     \DeltaH > 0

 

 

 

Câu 18: Trong các chất sau: Anđehit axetic, anlyl clorua, đường Glucozơ, Metyl axetat, đường Saccarozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng thuỷ phân là: 

Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm hai Ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Hai Ancol đó là:

Câu 20: Este X có CTPT C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH có nồng độ 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là công thức nào dưới đây?

Câu 21: Cho Glucozơ lên men thành Ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng Glucozơ cần dùng là 

Câu 22: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu được 6,72 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn này vào dung dịch HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO (đktc). Giá trị m là: 

Câu 23: Dung dịch X chứa 0,1 mol NaCl và 0,15 mol NaF. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Kết tủa sinh ra có khối lượng là: 

Câu 24: Số đồng phân của amin ứng với CTPT C3H9N  là: 

Câu 25: Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Cấu hình electron của nguyên tử R là

Câu 26: Xà phòng hoá 26,4 gam hỗn hợp 2 Este CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Số gam NaOH đã tham gia phản ứng là:

Câu 27: Chỉ dùng nước, có thể phân biệt các chất trong các dãy sau: 

Câu 28: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có 1 kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một Hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí Clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là: 

Câu 30: Trong số các Este mạch hở C4H6O2:

HCOO-CH=CH-CH3           (1)                         HCOO-CH2-CH=CH2         (2)

HCOO-C(CH3)=CH2           (3)                         CH3COO-CH=CH2             (4)

CH2=CH-COO-CH3             (5)

Các Este có thể điều chế trực tiếp từ Axit và ancol là: 

Câu 31: Hỗn hợp X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 vào bình kín có Ni là xúc tác. Nung bình một thời gian được hỗn hợp Y. Cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy bình Br2 tăng m gam và có 448 ml khí Z bay ra (đktc). Biết dZ/H2 = 4,5. Giá trị của m là:

Câu 32: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Ancol etylic (1), Etyl clorua (2), Đietyl ete (3) và Axit axetic (4).

Câu 33: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện I=9,65A. Tính khối lượng Cu bám vào catôt sau khoảng thời gian điện phân là t1=200 giây và t2=500 giây (giả thiết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, toàn bộ kim loại sinh ra đều bám vào catot).

Câu 34: Cho 14 gam hỗn hợp gồm Etanol và Phenol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M . Thành phần % khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là

Câu 35: Dẫn khí NH3 vào dung dịch chứa CuSO4 và Al2(SO4)3 đến dư thì: 

Câu 36: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo trật tự số oxi hoá của Oxi tăng dần? 

Câu 37: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Câu 38: Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HNO3 thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO. Tỉ khối của X so với H2 là:

Câu 39: Chất làm đổi màu được giấy quỳ ẩm là: 

Câu 40: Rót từ từ 250 ml dung dịch CH3COOH 1M vào 200 ml dung dịch K2CO3 1M sau khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí ở đktc. V có giá trị?

Câu 41: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m1 gam Fe(NO3)2 và m2 gam Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí X Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O2 (ddktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H2O (không thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m1 và m2 lần lượt là

Câu 42: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm có cùng số mol. Hoà tan 2,3 gam X trong 50 gam nước thu được 52,2 gam dung dịch. Hai kim loại kiềm đó là:

Câu 43: X là một a-aminoaxit chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:

Câu 44: Cho H2SO4 trung hoà 6,84 gam một Amin đơn chức X thu được 12,72 gam muối. Công thức của Amin X là:

Câu 45: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3 và làm mất màu dung dịch Brom. Tên gọi của X là:

Câu 46: Cho phương trình hoá học: FexOy + HNO\rightarrow Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là: 

Câu 47: Crackinh V (lít) Butan với hiệu suất 80% được hỗn hợp X là 5 Hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn X, cần vừa đủ 2,6 mol O2. V (lít) Butan ở đktc có giá trị là:

Câu 48: Nitro hoá Benzen thu được 2 chất X, Y hơn kém nhau 1 nhóm -NO2. Đốt cháy hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2(đktc). CTCT đúng của X, Y là:

Câu 49: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,1 mol NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và còn lại 1,6 gam Fe không tan. Giá trị của m là:

Câu 50: Dãy mà tất cả các chất đếu thực hiện được phản ứng với AgNO3 trong NH3 là:

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 tran ngoc anh 50 50 100% 40.32
2 anhsangvabongtoi 50 50 100% 43.62
3 Nguyễn Thị Huyền 50 50 100% 35.25
4 Ân Khiết 49 50 98% 42
5 Do Hai Dang 48 50 96% 8.88
6 QUỐC HUY 48 50 96% 15.45
7 tran van lac 48 50 96% 60.27
8 Hoa Daquy 47 50 94% 27.38
9 tuongkhoa 48 50 96% 60.43
10 Trần Đình Khôi Nguyên 46 50 92% 72.98
11 Đăng Danh 45 50 90% 45.28
12 Mai Thị Trang 48 50 96% 49.97
13 nguyen thi ngoc huyen 47 50 94% 3.78
14 trần đình zét 47 50 94% 54.37
15 Vũ Trần Đăng 47 50 94% 32.17
16 trần văn hoan 47 50 94% 31.67
17 Phạm Công Sơn 48 50 96% 32.77
18 Triệu Thái 46 50 92% 52.38
19 Trần Ngọc Cường 45 50 90% 47.68
20 Anh Người Ấy 45 50 90% 51.7
21 hoang hung 45 50 90% 77.92
22 nguyen phi can 45 50 90% 55.28
23 Liễu Phi Phi 44 49 90% 52.4
24 Minh Duc Trinh 47 50 94% 52.05
25 Toi dai dot 43 50 86% 62.85
26 TruongDinhHieu 47 50 94% 32.62
27 tranminh 40 45 89% 93.87
28 Sâu Sâu 46 50 92% 34.93
29 Quy Nguyendinh 43 50 86% 90.63
30 thiendieu 46 50 92% 58.4
31 HOÁ HỌC 44 50 88% 2.75
32 nguyendieulinh 45 50 90% 77.95
33 dungdiudang 45 50 90% 51.52
34 Chung 42 50 84% 65.37
35 Vô Danh 42 50 84% 60.67
36 TTQ 42 50 84% 2.02
37 Nguyễn Thành Tâm 42 50 84% 2.88
38 Trần Quang Học 42 50 84% 2.33
39 Ngô Văn Tuấn 44 50 88% 51.68
40 keengs 43 47 91% 35.18
41 boy ngeo co don 43 50 86% 53.1
42 Long Tieu Bach 41 50 82% 55.12
43 Nguyễn Hữu Nam 43 49 88% 89.1
44 Snowy Smile 43 50 86% 7.52
45 Supper Ly 43 50 86% 3.97
46 Đặng Thị Sen 43 50 86% 39.35
47 Huyền Nguyễn Mỹ 42 50 84% 49.15
48 Phạm Thị Tây 44 50 88% 25.78
49 tran trung kien 36 41 88% 56.17
50 Trịnh Hoàng Anh 38 49 78% 48.98
51 hồ văn luận 40 50 80% 5.32
52 Lưu Phương 41 50 82% 46.6
53 Thiện Nguyễn 41 50 82% 9.42
54 nguyen duc phong 40 50 80% 66.87
55 Nga Nguyen 38 50 76% 70.73
56 Ngo Quyen 40 50 80% 90.37
57 Vu Kim Anh 41 49 84% 31.97
58 Do Quang Hung 40 50 80% 47.5
59 Nguyễn Lan 37 47 79% 90.17
60 thinh tran 40 50 80% 4.53
61 Tuyet Yeu Thuong 34 36 94% 32.18
62 nguyen thi uyen 41 50 82% 82.5
63 Trang Hà 41 50 82% 45.77
64 Ngô Hoàng Anh Đức 42 50 84% 90.03
65 Pro Chang Ngoc 41 50 82% 53.88
66 Phan Thanh Bình 39 50 78% 90.22
67 phạm thị ánh nguyệt 35 48 73% 2.97
68 nguyen van hien 40 50 80% 57.78
69 nguyennhuthoa 36 46 78% 87.18
70 Trịnh Xuyến Chi 36 49 73% 64.43
71 Tuy Nguyen 35 45 78% 50.45
72 Bing Mik 35 50 70% 29.45
73 usain 31 32 97% 16.63
74 hoaphan 37 49 76% 60.92
75 Nguyen Cuong 37 50 74% 5.3
76 Nguyen Thi Huyen Trang 37 48 77% 90.12
77 Gaara.PoBc 34 50 68% 63.55
78 Chuột Chúa 35 39 90% 27.63
79 Linh Chi 37 50 74% 68.22
80 nguyễn ngọc minh 37 50 74% 64.48
81 Trương Anh 32 41 78% 41
82 Huỳnh Ngọc Tứ 38 50 76% 69.08
83 Lethanh Nguyen 34 47 72% 2.88
84 Nguyễn Thị Ngọc 33 41 80% 69.97
85 Củ Cải HM 34 50 68% 57.17
86 Tien Dinh Duc Dinh 34 50 68% 77.03
87 nguyenducminh 29 46 63% 45.08
88 Wan Win 32 48 67% 49.17
89 Avada Kedavra 24 31 77% 11.93
90 Đinh Thị Hồi 30 44 68% 72.2
91 tu uyen 34 50 68% 43.47
92 nguyễn tùng 20 21 95% 13.77
93 Kiếm Phong 34 50 68% 19.6
94 bui van tien 32 50 64% 80.33
95 lê thanh ngợi 33 49 67% 21.35
96 nguyễn huyền trang 31 50 62% 66.85
97 Phước Tânn 28 49 57% 26.58
98 Do Xuan Tan 31 50 62% 85.4
99 Nhiep_Phong 21 26 81% 41.17
100 nguyenthibich 31 50 62% 13.6
101 Lê Thị Thu Hà 32 50 64% 60.9
102 Minh Thuc Nguyen 24 40 60% 53.8
103 Trần Vỹ 19 30 63% 90.07
104 Thuthu Nguyễn 30 48 63% 67.37
105 Thể Bugatti 29 49 59% 90.45
106 Lâm Chấn Lột 28 50 56% 6.3
107 Yuby Keen 26 50 52% 89.73
108 Trái Tim Cô Đơn 16 25 64% 54.48
109 lê văn hùng 9 10 90% 3.35
110 PhongKangkang Ta 23 50 46% 21.1
111 Huy Đặng 12 15 80% 7.2
112 Lê Văn Dũng 25 50 50% 39.45
113 nguyentienxuan 7 7 100% 19.6
114 nguyen dinh trieu 9 13 69% 23.58
115 Oriole Nacked Maid 5 5 100% 7.3
116 Khanh Lang 24 50 48% 67.32
117 Tiểu Tiểu Yêu Ngốc 9 15 60% 21.47
118 nguyenthingocphuong 5 7 71% 1.72
119 Mai Thanh Dat 19 39 49% 46.68
120 Hai Quyen 14 27 52% 16.98
121 nguyễn văn dũng 10 17 59% 47.33
122 Cogaisuongmu Thienduonghoa 12 24 50% 41.37
123 Nguyễn Nghĩa 7 15 47% 6.92
124 Vô Danh Tiểu Tử 7 12 58% 8.37
125 Nguyễn Mạnh Hải 5 6 83% 40.83
126 mai ba lam nghi 23 50 46% 82.48
127 daongocvuong 6 9 67% 22.9
128 Nguyễn Văn Tuấn 10 18 56% 10.6
129 anh tuan 2 2 100% 0.23
130 lê anh vũ 2 2 100% 10.33
131 Le Minh long 3 7 43% 1.82
132 tranductrung 1 1 100% 0.4
133 Doong Doong 0 0 0% 91.07
134 tuan 0 0 0% 0.32
135 Nguyễn Hưng 34 50 68% 24.68
136 Minhduc Pham 0 0 0% 0.05
137 Nguyễn Minh Đức 0 0 0% 0.17
138 Phan Minh Thiện 0 0 0% 0.17
139 trinh gia huy 0 0 0% 0.15
140 hgsjdga 43 50 86% 52.83
141 nguyen cong dat 0 0 0% 0.03
142 vutieuhuong 0 0 0% 90.13
143 Nguyễn Thanh Tâm 25 50 50% 63.47
144 Kim Nam Hoai 0 0 0% 0.65
145 Quốc Huy 49 50 98% 5.38
146 phuongnguyen 0 0 0% 0.12
147 Bảo Bối Lạc 34 42 81% 42.92
148 Hồng Thắm 11 19 58% 90.08
149 bui yen 0 0 0% 0.05
150 phamvanan 0 0 0% 90.57
151 Vẫn Như Thế 0 0 0% 11.47
152 Hoàng Hưng 2 5 40% 4.05
153 Bongbong Xaphong 0 1 0% 1.77
154 Phạm Thị Bích Thủy 0 1 0% 10.45
155 Phan Ngọc Tân 24 50 48% 60.82
156 thanh kakao 0 1 0% 0.55
157 Đăng Khánh Nguyễn Ngọc 25 50 50% 55.85
158 nguyễn thị yến chi 26 50 52% 44.33
159 kim hae sang 25 50 50% 23.83
160 Nguyễn Văn Quốc Tuấn 22 50 44% 20.67
161 Mai Danh Ẩn Tích 20 50 40% 9.03
162 Giang Trường 19 50 38% 83.63
163 Le Khac Hoang 21 50 42% 10.63
164 nguyễn quang tiến 22 50 44% 26.92
165 nguyễn văn nghiệp 20 49 41% 11.38
166 Trương Hải Anh 1 10 10% 6.7
167 Nấm Xanh 19 50 38% 21.18
168 vn plut 21 49 43% 46.75
169 Nguyễn Minh Sơn 18 47 38% 39.67
170 Thiên Thiệt Thà 16 50 32% 10.57
171 Sem Tran 19 50 38% 25.13
172 nguyễn hùng 16 50 32% 5.08
173 Xuân Quân 20 50 40% 70.32
174 do ba thu 9 34 26% 1.57
175 nguyễn thị mỹ tiên 17 50 34% 44.95
176 Manh Thê 15 49 31% 90.35
177 Cường Beo 13 44 30% 21.25
178 thanky 15 50 30% 89.03
179 lelananh 15 50 30% 13.57
180 thanglq 13 50 26% 1.27
181 Soạn Tin Nhắn 11 50 22% 2.7
182 son 11 49 22% 12.9

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12