Đề thi thử môn Hóa năm 2014 trường THPT Tĩnh Gia 2 - Thanh Hóa

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 49 câu - Số lượt thi : 1395

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion 

Câu 2: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là

Câu 3: Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm ? 

Câu 4: X là este có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì có 2 a mol NaOH phản ứng.Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là 

Câu 5: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: 

Câu 6: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là

Câu 7: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8% đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là 

Câu 8: Điện phân dung dịch  chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khí nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là 

Câu 9: Dung dịch X chứa các ion: Mg2+, Cu2+, NO3-, Cl- có khối lượng m gam. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,24M thu được kết tủa Y, lọc bỏ Y đem cô cạn dung dịch thì thu được ( m + 2,99) gam chất rắn Z. Mặt khác, cô cạn lượng X trên rồi đem nung đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,008 lít ( ở đktc) hỗn hợp khí T. Giá trị của m là

Câu 10: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5 → N2O4 + 1/2O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5

Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Các chất X, Y, Z  lần lượt là: 

Câu 12: Cho các phát biểu sau:

1.  SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.

2.  Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.

3.  Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.

4.  Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

5.  Khí CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất bị nóng lên.

6.  Phèn chua KAlO2.12H2O dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cấp nước sạch

Số phát biểu không đúng là 

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic. axit propanoic và ancol etylic ( trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y . Dẫn Y vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là 

Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fuctozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là

Câu 16: Một thanh Al vào dung dịch chứa 0,75 mol Fe(NO3)3 và 0,45 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 31,05g. Khối lượng Al đã phản ứng là:

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol (đa chức, cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc).Sau phản ứng thu được 2,5a mol CO2 và 63a gam H2O. Biểu thức tính V theo a là

Câu 18: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2( hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu  được là:

Câu 19: Phát biểu nào cho sau đây là sai? 

Câu 20: (a) Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_{2} + H_{2}

(b) Fe_{3}O_{4} + 4H_{2}SO_{4} \rightarrow Fe_{2}(SO_{4})_{3} + FeSO_{4} + 4H_{2}O

(c) 2KMnO_{4} + 16HCl \rightarrow 2KCl + 2MnCl_{2} + 5Cl_{2} + 8H_{2}O

(d)FeS + H_{2}SO_{_{4}} \rightarrow Fe_{2}(SO_{4})_{3}+ H_{2}S

(e) 2Al + 3H_{2}SO_{4}\rightarrow Al_{2}(SO_{4})_{3}+3H_{2}

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H^{+} đóng vai trò chất oxi hóa là 

Câu 21: Cho các phát biểu sau: 

1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của  kali trong phân.

(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép ( Ca(H2PO4)2 )

(3). Nguyên liệu để sản xuất phân là quặng photphorit và đolômit.

(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.

(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.

(6). Phân urê có công thức là (NH2)2CO.

(7). Phân hỗn hợp chứa nitơ, phôtpho, kali được gọi chung là phân NPK.

(8). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+ ).

(9). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

Số phát biểu đúng là 

Câu 22: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là 

Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit ( chỉ chứa nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ khối lượng mO: mN = 80: 21. Biết rằng 3,83 gam X tác dụng vừa ddue với 30 ml dung dịch HCl 1M. Để tác dụng vừa đủ 3,83 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là 

Câu 24: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

Câu 25: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là 

Câu 26: Cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ 1:1 về số mol thì tổng số đồng phân cấu tạo có thể thu được là 

Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn 3,18 gam hỗn hợp muối gồm Mg(NO3)2 và NaNO3 , sau phản ứng thu được 1,78 gam chất rắn A và hỗn hợp khí B. Cho hỗn hợp khí B hấp thụ vào 2 lít nước thì thu được dung dịch C. Tính pH của dung dịch C ?

Câu 28: Cho bốn dung dịch có cùng nồng độ mol (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2 (4) C2H5COOH. Dãy xếp theo thứ tự pH giảm dần là 

Câu 29: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: 

Câu 30: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

Câu 31: Các hợp chất hữu cơ :(1) ankan;(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;(3) xicloankan;(4) ete no, đơn chức, mạch hở;(5) anken;(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở (7) ankin;(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;(9) axit no, đơn chức, mạch hở ;(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức Số chất hữu cơ cho trên khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là : 

Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu. Cho 122,4 gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí NO ( ở đktc, sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y và chất rắn Z chỉ có 4,8 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 

Câu 33: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 

Câu 34: Các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon - 7 ; (4) poli(etylen - terrphtalat); (5) nilon - 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol - fomanđehit). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng gồm 

Câu 35: Cho  các  chất:  Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là:

Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2 m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 86,16 gam kết tủa. Giá trị của m là 

Câu 37: Cho dãy các ion : Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là 

Câu 38: 1. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.

2. Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng.

3. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.

4. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.

5. Naphtalen được dùng làm chất chống gián.

6. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.

7.  Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. Số phát biểu đúng là 

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là: 

Câu 40: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là 

Câu 41: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch Y. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch  Y. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam  chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là:

Câu 42: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: 

Câu 43: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C3H9NO2. Cho hỗn hợp X và Y phản ứng với dung dịch NaOH thu được muối của hai axit hữu cơ thuộc đồng đẳng kế tiếp và hai chất hữu cơ Z và T. Tổng khối lượng phân tử của Z và T là:

Câu 44: Cho 5 phản ứng:

(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2                                                      

(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O

(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl            

(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4

(5) 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O →   2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2

Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là

Câu 45: Cho các cặp chất sau:

(1). Khí Cl2 và khí O2.

(2). Khí H2Svà khí SO2.

(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

(5). Li và  N2

(6). Glixerol và Cu(OH)2

(7). Hg và bột S

(8).  Khí CO2 và dung dịch NaClO.

(9).  Khí F2 và Si

(10).  Sục  C2H4  vào  dung  dịch  KMnO

Có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau ở nhiệt đột thường:

Câu 46: Tiến hành sản  xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là:

Câu 47: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm  Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2  (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là 

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylen glycol.  Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2(đktc) và 20,7gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol trong hỗn hợp X là 

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Hoa Daquy 47 50 94% 50.7
2 Do Hai Dang 46 46 100% 7.38
3 Nguyễn Trần Anh Khoa 47 50 94% 4.53
4 Vô Danh 49 50 98% 6.75
5 tran ngoc anh 49 50 98% 77.73
6 Lê Thiện 47 50 94% 7.67
7 Nguyen Thu Trang 45 50 90% 89.45
8 Mai Thị Trang 45 50 90% 90.05
9 Lê Văn Tiến 44 50 88% 57.32
10 Kh 45 50 90% 82.77
11 usain 46 50 92% 67.87
12 Minh Chau 45 50 90% 90.05
13 nguyễn văn tuấn 43 50 86% 68.35
14 Hà Trần 43 50 86% 26.73
15 lê hoàng lâm 42 50 84% 80.48
16 Huyền Trâm 36 49 73% 12.75
17 Nga Nguyen 41 50 82% 90.83
18 Lee On 42 50 84% 63
19 vu 41 50 82% 65.78
20 Nguyễn Thành Tâm 38 50 76% 5.3
21 sờ mai lơ 38 47 81% 51.23
22 Hồng Nga 38 43 88% 90.15
23 nguyen anh tuan 40 48 83% 90.1
24 Nguyễn Duy Lộc 40 50 80% 69.7
25 Quỳnh Mai 36 40 90% 51.77
26 Trương Thành Nam 39 49 80% 90.53
27 TTQ 39 47 83% 1.53
28 trần văn hoan 40 50 80% 54.07
29 Trinh Ha 36 46 78% 80.52
30 Anh Bk 39 50 78% 90.17
31 Liễu Phi Phi 36 47 77% 78.87
32 Yunho Dam 33 50 66% 19.35
33 Trí Nguyễn 26 29 90% 48.32
34 Kòi Nguyễn 41 50 82% 61.87
35 tran van lac 39 50 78% 90.1
36 trần đoan trang 34 43 79% 69.75
37 nguyennhuthoa 30 35 86% 84.18
38 Đặng Trần Thuỳ Linh 36 50 72% 82.73
39 Lê Thanh Hải Đăng 33 50 66% 2.98
40 Vũ Trần Đăng 34 49 69% 4.43
41 keengs 33 43 77% 65.18
42 Nguyen Thi Thu Thuy 29 46 63% 182.02
43 Minh Duc Trinh 36 50 72% 2.27
44 Nguyễn Thành Danh 33 42 79% 85.7
45 Triệu Thái 33 48 69% 66.97
46 thanh kakao 29 49 59% 81.37
47 chungvau 33 50 66% 85.22
48 Tuyet Yeu Thuong 20 27 74% 32.32
49 Nguyễn Thị Dung 30 49 61% 90.1
50 Quy Nguyendinh 29 40 73% 65.98
51 Toi dai dot 34 50 68% 90.13
52 nguyen van quan 25 38 66% 87.78
53 Khoa Nguyễn 32 45 71% 46.12
54 Ngô Hoàng Anh Đức 36 50 72% 90.07
55 ha 32 50 64% 4.1
56 Vu Kim Anh 29 43 67% 55.73
57 hoang hung 21 26 81% 68.72
58 Anh Người Ấy 34 50 68% 73.85
59 Nguyễn Văn 23 33 70% 90.13
60 nguyen van hien 25 37 68% 90.1
61 lâm xung hùng 29 49 59% 50.45
62 nguyễn văn thành 33 49 67% 90.2
63 Huỳnh Hà 32 50 64% 56.4
64 han tae woong 28 42 67% 85.27
65 Yuby Keen 15 17 88% 27.57
66 Nguyen Gia Minh 30 49 61% 87.3
67 Ly Kon 26 48 54% 78.83
68 Quốc Việt 28 50 56% 75.55
69 Nguyễn Thị Ngọc 23 33 70% 61.43
70 Quỳnh Anh 27 50 54% 72
71 Tuyen Le 29 50 58% 85.18
72 nguyen ngoc thang 14 17 82% 49.33
73 Nguyễn Hữu Nam 28 50 56% 90.28
74 Phan Tài 17 27 63% 44.35
75 lê trọng dương 28 50 56% 89.58
76 phan nhi 14 18 78% 15.42
77 Đỗ Việt Dũng 14 15 93% 13.93
78 Loan Leader 19 30 63% 25.7
79 Xuân Quỳnh Đoàn 23 34 68% 98.78
80 nguyễn doãn đạo 19 37 51% 61.22
81 Cương Lường Anh 11 12 92% 49.58
82 dungdiudang 10 11 91% 20.62
83 Nguyễn Thị Hương Quỳnh 23 47 49% 56.75
84 L'Arc Ciel 9 12 75% 58.35
85 Trần Văn Thành 19 30 63% 64.77
86 Nguyễn Thế Duy 7 10 70% 3.6
87 nguyenducminh 28 45 62% 68.53
88 Thông Huy 21 50 42% 35.62
89 Hoàng Lân 24 45 53% 90.12
90 nguyễn trường thành 11 15 73% 32.82
91 HOÁ HỌC 7 8 88% 3.95
92 tô chí hiếu 16 25 64% 30.87
93 Vũ Hữu Bảo 26 50 52% 74.12
94 Ngoc Hai 7 8 88% 18.68
95 Nguyễn Thanh Bình 25 48 52% 46.38
96 Đức Đăng 14 21 67% 32.77
97 VũHữu Nhiệm 6 10 60% 90.1
98 Toridotoji Lê 4 6 67% 11.18
99 Bien Xanh 8 14 57% 28.57
100 Cư Ời 27 50 54% 66.75
101 Kiet Shared 12 22 55% 48.38
102 pham viet anh 5 6 83% 7.53
103 Mai Thanh Dat 8 11 73% 12.68
104 vũ duy sơn 5 6 83% 9.2
105 Giang Trường 11 18 61% 56.92
106 Vô Danh Tiểu Tử 10 14 71% 18.62
107 Trái Tim Cô Đơn 7 12 58% 60.42
108 trantrieui 23 50 46% 41.67
109 Phương Thảo 26 49 53% 78.98
110 Tuy Nguyen 3 3 100% 3.77
111 thanglq 18 48 38% 25.78
112 Hường Phạm 4 5 80% 11.4
113 Minh Thuc Nguyen 20 36 56% 48.35
114 Linh Cheng 4 5 80% 10.53
115 Hoàng Tài 24 50 48% 42.17
116 nguyen cong dat 5 8 63% 28.98
117 tu uyen 7 10 70% 16.97
118 nguyen van duc 2 2 100% 2.48
119 co huy vu 3 4 75% 1.95
120 le quoc huy 3 4 75% 4.97
121 Manh Thê 1 1 100% 3.07
122 Phương Phương 1 1 100% 0.42
123 Cường Cỏi 2 3 67% 0.87
124 Lê Thị Thu Hà 23 50 46% 10.45
125 trần tý 1 1 100% 0.1
126 Đặng Thị Ánh Tuyết 7 13 54% 28.02
127 Đinh Thị Hồi 6 10 60% 5.03
128 Le Anh Dung 5 9 56% 14.22
129 Nghean Choa Môcirăngrưa 24 50 48% 43.03
130 Trương Anh 4 6 67% 4.53
131 Đinh Trọng Hiền 5 8 63% 12.27
132 Nguyễn Duy Hương 21 50 42% 43.82
133 nguenvantien 4 10 40% 1
134 Lê Văn Sang 4 6 67% 4.48
135 Nguyen Cuong 4 6 67% 7
136 dao tan vi 1 1 100% 1.18
137 Wan Win 3 5 60% 6.18
138 Nguyễn Lan 2 4 50% 90.67
139 dinh ngoc ha 3 6 50% 9.03
140 Nguyen Ngoc Thai 4 7 57% 26.9
141 Le Tuan Khang 9 17 53% 55.48
142 nguyen thi chau 22 49 45% 42.68
143 Phạm Thanh Tuấn 4 7 57% 91.03
144 nguyễn đăng huấn 8 14 57% 29.9
145 Ricardo Đô 13 45 29% 9.33
146 lê chi tâm 2 4 50% 0.52
147 chuong gio 1 2 50% 0.33
148 trần gia bảo 4 8 50% 31.67
149 hgsjdga 32 43 74% 79
150 Trần Đức Thịnh 19 49 39% 38.28
151 Xoa Het 4 5 80% 10.7
152 Jnj Scoundrel 0 0 0% 0.85
153 Mỹ Thor 14 39 36% 85.65
154 Bé Oanh Lanh Chanh 13 49 27% 16.72
155 Trịnh Ngọc Huấn 24 39 62% 90.27
156 emnhu 4 8 50% 14.45
157 lê vinh 3 5 60% 20.87
158 Bui Doi Cho Gioi 12 48 25% 36.17
159 Nguyễn Minh Sơn 0 0 0% 0.15
160 Thanh Thuy Nguyen 0 0 0% 1.3
161 vũ văn nhật 0 0 0% 0.58
162 le thi xuan xuan 20 39 51% 72.35
163 Yen Bui 0 0 0% 0.9
164 trananhtai 1 2 50% 2.78
165 sơn đẹp trai 41 46 89% 67.47
166 thanhthuy 0 0 0% 0.08
167 bum beo nheo 39 48 81% 83.9
168 Lam Tu Dau 2 4 50% 7.6
169 Pham Vũ Nhất 0 0 0% 0.1
170 Tran Anh 0 1 0% 0.5
171 Nguyễn Hoàn 4 11 36% 111.72
172 Tuấn Vũ Hoàng 1 3 33% 3.82
173 Anh Sơn 14 26 54% 29.82
174 Lê Cẩm Trang 3 10 30% 6.28
175 Hoàng Hiệp 1 3 33% 1.83
176 Hue Nguyen 0 1 0% 0.12
177 Tien Dinh Duc Dinh 0 1 0% 1.02
178 Nguyễn Mạnh Hải 1 4 25% 21.6
179 Ngo Quyen 25 49 51% 90.38
180 Tranglangthang Ha 1 4 25% 8.42
181 Trường Ốc 0 2 0% 1.03
182 Hoai Tut Huynh 9 26 35% 68.62
183 Nam Khánh Nguyễn 2 7 29% 14.48
184 Trang Bin 24 49 49% 90.67
185 Nguyen Van Dan 21 50 42% 30.23
186 Vũ Lan Anh 12 26 46% 33.25
187 tran van tuan 4 12 33% 42.82
188 bui thi hai yen 19 49 39% 59.23
189 Phương Mai Gee 1 6 17% 7.83
190 nguyễn thị yến chi 23 50 46% 71.93
191 nguyen van nguyen 17 50 34% 34.83
192 yubi 7 20 35% 33.92
193 Trần Ngọc Cường 25 50 50% 69.2
194 Ngọc Ánh 9 23 39% 43.47
195 Đông Môtô 21 46 46% 40.92
196 Tiên Osa 17 49 35% 12.53
197 chuotnhat 15 35 43% 90.07
198 nguyễn văn dũng 20 50 40% 85.85
199 Pro Chang Ngoc 22 50 44% 18.33
200 Cuong Nguyen Van 4 15 27% 18.72
201 Thu Phương 12 31 39% 42.13
202 lelananh 17 50 34% 12.73
203 Hoài Phú 16 50 32% 26.12
204 Dinh Duc 16 50 32% 2.3
205 tranhoangtrong 13 30 43% 47
206 xuantan 8 24 33% 43.98
207 nguyễn thị mỹ lệ 19 50 38% 39.97
208 phamkimlien 2 10 20% 4.62
209 Nhạ Vũ 7 25 28% 37.72
210 Công Hoàng 6 16 38% 61.68
211 thuy trang 20 50 40% 64.17
212 Thanh Tùng 15 40 38% 68
213 kim hae sang 18 50 36% 13.87
214 Lê Văn Dũng 19 49 39% 28.53
215 Hong Hai Nhi 21 48 44% 68.65
216 Tâm Lê 15 43 35% 1.52
217 Ánh Hoa 5 17 29% 17.77
218 vũ tuấn anh 0 8 0% 6.53
219 nguyễn thị thắm 22 50 44% 81.48
220 nuyễn thị thuỳ linh 20 50 40% 67.67
221 Bảo Vi Tiểu 17 50 34% 90.12
222 Heo Mập 3 20 15% 0.73
223 Quang Pham 4 18 22% 92.12
224 Nguyễn Văn Tuấn 18 45 40% 68.75
225 Minh tai 13 34 38% 58.85
226 Manh Asus 15 50 30% 27.52
227 Nguyễn Hồng Nhung 16 49 33% 1.07
228 tran thi trang 13 48 27% 2.35
229 HoKan Edo 6 26 23% 21.37
230 son 13 50 26% 1.57
231 phan 14 50 28% 4.7
232 Xuân Vũ 1 18 6% 31.32
233 Nguyễn Anh Ty 16 50 32% 6.87
234 Đinh thị Mai hiên 14 50 28% 69.15
235 thanhphu 13 50 26% 32.25
236 julypham 16 50 32% 12.25
237 Nguyễn Minh Vương 13 50 26% 6.6
238 Le Khac Hoang 14 50 28% 3.17
239 Te Don Ki Ho 2 25 8% 1.05
240 Rubby Tuyền 16 50 32% 18.77
241 Dung Trần 12 50 24% 1.63
242 Pham Son 12 50 24% 0.72
243 Nam Đoàn 12 50 24% 3.67
244 Nguyễn Nghĩa 17 50 34% 8.35
245 Cường Beo 15 50 30% 25.05
246 Ngọc Ruby 12 45 27% 6.4
247 Phuc Pham 14 50 28% 9.17
248 Hạnh Nguyễn 13 49 27% 16.97
249 pham tu anh 11 50 22% 16.63
250 Minh Ngo 12 50 24% 6.27
251 Ngoc Pro 10 50 20% 1.57
252 Đức Long 12 49 24% 15.93
253 Mềnhrấtlàvui Nólạidàingoằn Nghèođếnnhưvầy 15 50 30% 6.18
254 NhÓc Ku Po 13 50 26% 21.55
255 Công Chúa Pướng Pỉnh 2 25 8% 2.77
256 Ke Dao Tau 11 49 22% 4.52
257 Han Kan 9 49 18% 1.82
258 phạm văn khánh 15 50 30% 85.32
259 Nguyễn Thị Mai 11 50 22% 0.75
260 Ongngoai Xitrum 8 39 21% 7.67
261 Mít Tơ Nhon 10 48 21% 3.25
262 Bùi QUốc Hoàn 10 50 20% 11.53
263 Minh Xau Trai 8 48 17% 20.72
264 Nguyen Xuan Ngoc 8 50 16% 19.97
265 Mẫn Nhy 8 50 16% 10.12
266 Oh Hay 8 50 16% 11.2

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12