Đề thi thử đại học môn Hóa khối A lần 1 năm 2014 trường THPT Minh Khai
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 60 câu - Số lượt thi : 1639
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2.
- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là
Câu 2: Trộn V(ml) dung dịch H3PO4 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,32M dư thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
Câu 3: Loại phản ứng hoá học vô cơ nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá - khử?
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen.
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các a - amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là
Câu 6: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Z, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Câu 7: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:
(a) Cl2 + KI dư
(b) O3 + KI dư
(c) H2SO4 + Na2S2O3
(d) NH3 + O2 (nhiệt độ)
(e) MnO2 + HCl
f) KMnO4 (nhiệt độ)
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Câu 8: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
Câu 9: Amin đơn chức X có phần trăm khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly -Ala có phản ứng màu biure.
(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly;Ala.
(d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
Câu 12: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả mãn tính chất trên là
Câu 13: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
Câu 14: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội?
Câu 15:
Ion M3+ có cấu hình e của khí hiếm Ne. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là
Câu 16: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Câu 17: Cho V lít khí CO2 được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na2CO3. Khi CO2 được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
Câu 18: X là một loại phân bón hóa học. Khi cho một loại phân bón hóa học X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu thoát ra hoá nâu trong không khí X là:
Câu 19: Nung 18,1 gam chất rắn X gồm Al, Mg và Zn trong oxi một thời gian được 22,9 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng dư được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 73,9 gam muối. Giá trị của V là
Câu 20: Một hỗn hợp M gồm 0,06 mol axit cacboxylic X và 0,04 mol ancol no đa chức Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M ở trên thu được 3,136 lít CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là
Câu 21: Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozơ). Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là
Câu 22: Cho 0,896 lít Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và 0,05 mol Na2CO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,4 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong X là
Câu 24: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Câu 25: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong bình điện phân không có màng ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không thay đổi. Khối lượng kim loại thu được ở catot là
Câu 26: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
Câu 27: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C6H12O6 X + CO2
X + O2 Y + H2O
X + Y Z + H2O.
Tên gọi của Z là:
Câu 29: Công thức phân tử của metylmetacrylat là
Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc?
Câu 31: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C2H2 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 32: Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom?
Câu 33: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y, sau phản ứng đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là
Câu 34: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); H= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
Câu 35: Cho các chất: glucozơ; saccarozơ; tinh bột; glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm -OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
Câu 36: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
Câu 37: Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là
Câu 38: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X có pH = 13. Giá trị của a là
Câu 39: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H2 bằng 13,8. Để đốt cháy hoàn toàn 1,38 gam A cần 0,095 mol O2, sản phẩm cháy thu được có 0,08 mol CO2 và 0,05 mol H2O. Cho 1,38 gam A qua lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng:
Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là
Câu 41: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X?
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(a). Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít.
(b). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(c). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí.
(d). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là
Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng chất rắn là
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
Câu 45: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 46: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
Câu 47: X là anđêhit mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H2 có mặt Ni, t0, sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm Y có thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là
Câu 48: Cho phản ứng: FeS2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + NO + H2SO4 + H2O.
Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng (số nguyên tối giản) là:
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 50: Trong số các chất: Metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là
Câu 51: Thuỷ phân m gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 113,4 gam Ag. Giá trị của m là
Câu 52: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2 là
Câu 53: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH4NO3 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít khí. Phần trăm khối lượng của Ure trong X là
Câu 54: Biết E0 pin (Ni-Ag) = 1,06V và E0 Ni2+/Ni = -0,26V. Thế điện cực chuẩn của cặp E0 Ag+/Ag là
Câu 55: Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: Glyxin, axit glutamic và lysin ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
Câu 56: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl xianua là
Câu 57: Cho phản ứng: SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O H2SO4 + FeSO4.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 58: Cho H2O2 lần lượt tác dụng với: KNO2; KI; Ag2O; SO2; hỗn hợp (KMnO4 + H2SO4 loãng). Số phản ứng trong đó H2O2 thể hiện tính oxi hoá là
Câu 59: Hai phân tử nào sau đây đều có dạng lai hoá sp?
Câu 60: Đipeptit X và tetrapeptit Y đều được tạo thành từ 1 amino axit no (trong phân tử chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 33,45 gam muối. Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng số mol O2 là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | Nguyễn Thành Tâm | 50 | 50 | 100% | 2.88 |
2 | Nguyễn Thanh Tùng | 50 | 50 | 100% | 24 |
3 | Minh Duc Trinh | 48 | 50 | 96% | 91.2 |
4 | Hong Quan Vo Tran | 47 | 49 | 96% | 15.12 |
5 | Hoa Thuy Tinh | 47 | 50 | 94% | 4.98 |
6 | nguyễn văn long | 47 | 50 | 94% | 15.68 |
7 | QUỐC HUY | 46 | 50 | 92% | 73.23 |
8 | MinhNghia Pham | 47 | 50 | 94% | 78.87 |
9 | dang khoa | 46 | 50 | 92% | 88.92 |
10 | Ty Bon Bon | 44 | 50 | 88% | 62.22 |
11 | anhsangvabongtoi | 43 | 50 | 86% | 90.35 |
12 | Đào Thị Sim | 44 | 50 | 88% | 26.33 |
13 | Phạm Thị Mỹ Linh | 46 | 50 | 92% | 72.05 |
14 | Gió Vô Tỳnk | 46 | 50 | 92% | 66.77 |
15 | Nguyễn Tất Tường | 43 | 50 | 86% | 75.7 |
16 | Trần Đen | 45 | 50 | 90% | 88.8 |
17 | Huy Chu Văn | 45 | 49 | 92% | 17.45 |
18 | Kh | 46 | 50 | 92% | 70.28 |
19 | lê thị mỹ dung | 44 | 50 | 88% | 58.17 |
20 | Nguyễn Thị Huyền | 45 | 50 | 90% | 68.22 |
21 | thanh mai | 45 | 50 | 90% | 90.13 |
22 | Optimuz Prime | 41 | 46 | 89% | 64.9 |
23 | le dinh quang | 44 | 50 | 88% | 78.32 |
24 | Phước Tânn | 43 | 50 | 86% | 51.97 |
25 | võ thanh hùng | 39 | 50 | 78% | 72.53 |
26 | luong ba duong | 41 | 50 | 82% | 87.83 |
27 | Đặng Minh Quang | 39 | 48 | 81% | 80.82 |
28 | trần văn hoan | 40 | 46 | 87% | 55.72 |
29 | doan thanh thang | 38 | 45 | 84% | 81.15 |
30 | Phan Hằng | 37 | 44 | 84% | 90.08 |
31 | nguyen anh tuan | 38 | 47 | 81% | 90.32 |
32 | Lê Vũ Bảo Ngọc | 41 | 50 | 82% | 3 |
33 | Phạm Công Sơn | 39 | 50 | 78% | 45.47 |
34 | nguyễn thị mỹ dung | 39 | 50 | 78% | 68.97 |
35 | Mây Mưa | 37 | 50 | 74% | 52.3 |
36 | Lê Văn Tiến | 39 | 50 | 78% | 54.47 |
37 | huỳnh kim thy | 38 | 49 | 78% | 70.15 |
38 | cafevvn | 36 | 49 | 73% | 90.05 |
39 | hoang hung | 37 | 45 | 82% | 90.12 |
40 | Le van Duong | 39 | 50 | 78% | 87.77 |
41 | tran van lac | 38 | 50 | 76% | 86.62 |
42 | Củ Cải HM | 36 | 50 | 72% | 64.88 |
43 | zen | 36 | 50 | 72% | 87.98 |
44 | doanthanhan | 31 | 37 | 84% | 90.13 |
45 | Gaara.PoBc | 33 | 40 | 83% | 90.28 |
46 | Quỳnh Anh | 36 | 46 | 78% | 71.2 |
47 | Anh Dũng | 37 | 50 | 74% | 78.87 |
48 | Tú Trinh | 36 | 50 | 72% | 77.23 |
49 | lengoctrong | 34 | 50 | 68% | 92.62 |
50 | nunanunong | 38 | 50 | 76% | 85.77 |
51 | Phương Thảo | 36 | 48 | 75% | 68.8 |
52 | Tuấn Lê Quang | 31 | 50 | 62% | 52.25 |
53 | nguyen duc phong | 27 | 32 | 84% | 69.43 |
54 | nguyễn văn sang | 36 | 50 | 72% | 86.82 |
55 | Nhẫm Dương | 34 | 50 | 68% | 86.45 |
56 | Jnj Scoundrel | 29 | 45 | 64% | 74.35 |
57 | nhoc | 31 | 40 | 78% | 80.37 |
58 | Trần Ngọc Cường | 26 | 29 | 90% | 47.67 |
59 | ngo duy cuong | 32 | 39 | 82% | 7.87 |
60 | Nhiep_Phong | 27 | 35 | 77% | 90.1 |
61 | Tri Minh Aoe | 35 | 46 | 76% | 89.4 |
62 | phạm thị nga | 33 | 49 | 67% | 78.02 |
63 | phạm thị ánh nguyệt | 31 | 42 | 74% | 50.73 |
64 | nguyen thi sim | 24 | 30 | 80% | 81.53 |
65 | Tuy Nguyen | 22 | 28 | 79% | 24.72 |
66 | Đạt KoKomi | 28 | 40 | 70% | 89.98 |
67 | thanh kakao | 32 | 50 | 64% | 78.9 |
68 | Trịnh Xuyến Chi | 36 | 50 | 72% | 80.12 |
69 | phamgiahuy | 23 | 36 | 64% | 65.83 |
70 | dinhnguyenngan | 20 | 22 | 91% | 16.05 |
71 | Son Huu | 31 | 46 | 67% | 84.55 |
72 | duongvanhiep | 31 | 49 | 63% | 10 |
73 | co huy vu | 20 | 24 | 83% | 42.23 |
74 | Trang Hà | 29 | 48 | 60% | 46.53 |
75 | Rồng Văn Đất | 31 | 50 | 62% | 73.42 |
76 | Đoàn Nguyễn Trường Phúc | 30 | 42 | 71% | 90.1 |
77 | Nguyễn Hữu Sơn | 15 | 15 | 100% | 10.9 |
78 | Dao Trang | 32 | 50 | 64% | 81.1 |
79 | Vinh Persi | 23 | 36 | 64% | 58.47 |
80 | Nguyễn Huỳnh Mai Nhi | 32 | 50 | 64% | 88.35 |
81 | Son Lv | 21 | 32 | 66% | 76.22 |
82 | nguyễn tùng | 20 | 24 | 83% | 33.7 |
83 | thanhphong | 31 | 50 | 62% | 90.87 |
84 | Johnny | 20 | 28 | 71% | 22.55 |
85 | Duong Lam | 32 | 49 | 65% | 83.52 |
86 | Anh Mũm Mĩm | 28 | 50 | 56% | 31.63 |
87 | NgoanLắm ẤyNha ThềLuôn | 27 | 50 | 54% | 2.92 |
88 | Thien Tinh | 32 | 48 | 67% | 90.18 |
89 | Thịnh Đặng | 28 | 48 | 58% | 89.98 |
90 | hoang dung | 27 | 50 | 54% | 33.85 |
91 | Yến Ngọc | 24 | 49 | 49% | 49 |
92 | Phạm Hiền | 14 | 19 | 74% | 54.9 |
93 | đặng minh khoa | 24 | 34 | 71% | 23 |
94 | Ngoc Lam | 22 | 36 | 61% | 4.43 |
95 | Nguyễn Duy | 18 | 22 | 82% | 9.12 |
96 | Vũ Vui Vẻ | 29 | 50 | 58% | 89.95 |
97 | Lam tuyet anh | 27 | 49 | 55% | 86.8 |
98 | Liễu Phi Phi | 19 | 26 | 73% | 19.77 |
99 | Quy Nguyendinh | 24 | 39 | 62% | 80.9 |
100 | võ luân | 13 | 15 | 87% | 20.37 |
101 | dương văn điệp | 30 | 50 | 60% | 66.52 |
102 | Trần Ngọc Hoàn | 11 | 14 | 79% | 64.92 |
103 | Do Quang Hung | 29 | 50 | 58% | 83.97 |
104 | vũ duy sơn | 20 | 32 | 63% | 64.8 |
105 | Lầm Lì Thì Sao | 23 | 41 | 56% | 81.17 |
106 | tuan | 11 | 19 | 58% | 44.68 |
107 | Kim Jong Hoan | 27 | 49 | 55% | 76.68 |
108 | chungvau | 16 | 22 | 73% | 51.2 |
109 | Duong Van Thang | 19 | 26 | 73% | 20.85 |
110 | Nhất Vô Hối | 28 | 50 | 56% | 89.63 |
111 | nguyễn quang tiến | 12 | 18 | 67% | 17.17 |
112 | Tho Phan | 26 | 50 | 52% | 90.28 |
113 | Huế Nguyễn | 19 | 33 | 58% | 90.1 |
114 | nguyen thi uyen | 13 | 22 | 59% | 90.57 |
115 | Tuyen Le | 13 | 18 | 72% | 27.98 |
116 | Tj Sun | 11 | 17 | 65% | 91.55 |
117 | Bunka No Nihon | 13 | 22 | 59% | 90.35 |
118 | thu thao | 16 | 27 | 59% | 30.93 |
119 | Yến Nguyễn | 18 | 50 | 36% | 19.62 |
120 | dungdiudang | 15 | 23 | 65% | 38.37 |
121 | Minh Nhut | 17 | 31 | 55% | 73.97 |
122 | Đinh Thế Thái | 9 | 16 | 56% | 38.45 |
123 | tran thi hoai | 7 | 11 | 64% | 25.67 |
124 | HOÁ HỌC | 8 | 10 | 80% | 1.47 |
125 | tranvantrieu | 24 | 50 | 48% | 46.88 |
126 | Cao Sang Ước Mơ | 12 | 20 | 60% | 31.13 |
127 | thái như ý | 24 | 50 | 48% | 20.13 |
128 | Hanh Ngo Giai | 10 | 15 | 67% | 33.93 |
129 | Nguyễn Duy Quân | 21 | 46 | 46% | 14.08 |
130 | Bo Bụ Bẫm | 16 | 50 | 32% | 10.27 |
131 | Khanh Lang | 21 | 50 | 42% | 58.08 |
132 | hoaphan | 15 | 28 | 54% | 65.17 |
133 | quang | 23 | 48 | 48% | 81.8 |
134 | Vu le Van | 20 | 35 | 57% | 45 |
135 | Đi Đến Ước Mơ | 15 | 23 | 65% | 90.13 |
136 | thi | 25 | 50 | 50% | 82.3 |
137 | Phương Tuấn | 5 | 8 | 63% | 29.67 |
138 | Linh Nhu | 5 | 6 | 83% | 3.38 |
139 | Vuong Tieu Long | 23 | 48 | 48% | 51.63 |
140 | tran anh kiet | 27 | 50 | 54% | 46 |
141 | Spec Tre | 25 | 50 | 50% | 15.18 |
142 | hoang Nam | 7 | 9 | 78% | 23.27 |
143 | nguyen quang truong | 18 | 50 | 36% | 6.5 |
144 | Nguyen Minhthao | 10 | 28 | 36% | 11.52 |
145 | nguyen van a | 17 | 37 | 46% | 64.32 |
146 | Zadkiel NgOk | 11 | 20 | 55% | 58.05 |
147 | bui thi hai yen | 14 | 30 | 47% | 33.68 |
148 | Huyền Mjjeje | 11 | 21 | 52% | 19.2 |
149 | Lê Thị Thu Hà | 24 | 50 | 48% | 48.18 |
150 | Bìm Bịp | 5 | 9 | 56% | 9.18 |
151 | nguyen thi van thanh | 10 | 15 | 67% | 67.72 |
152 | vũ duy sơn | 2 | 3 | 67% | 4.35 |
153 | Quỳnh Mai | 5 | 9 | 56% | 35.63 |
154 | trần vũ | 2 | 4 | 50% | 2.3 |
155 | nguyen the tai | 4 | 7 | 57% | 1.03 |
156 | Le Tien Dung | 6 | 8 | 75% | 5.78 |
157 | Pham Trung | 5 | 10 | 50% | 7.43 |
158 | Hoàng Yến Nguyễn | 7 | 16 | 44% | 23.12 |
159 | Nguyễn Văn Hiệp | 19 | 50 | 38% | 88.88 |
160 | nguyen van bon | 21 | 50 | 42% | 19.7 |
161 | cucarot | 10 | 15 | 67% | 21.73 |
162 | Anh Dao Pham | 5 | 8 | 63% | 2.63 |
163 | phamgiap | 2 | 2 | 100% | 1.7 |
164 | nguyen cuong | 2 | 4 | 50% | 20.23 |
165 | Tiểu Tiểu Yêu Ngốc | 15 | 28 | 54% | 90.15 |
166 | Đậu Hoàng Tùng | 7 | 13 | 54% | 43.17 |
167 | Xuân Quân | 22 | 46 | 48% | 67.23 |
168 | Lê Thảo | 2 | 3 | 67% | 17.62 |
169 | nguyen van hung | 20 | 50 | 40% | 57.88 |
170 | Thế Thân Thiện | 23 | 50 | 46% | 49.35 |
171 | NgocHoa | 11 | 22 | 50% | 38.98 |
172 | pham viet anh | 23 | 44 | 52% | 65.77 |
173 | Sanh Sí Soạn | 16 | 45 | 36% | 89.55 |
174 | An Pique | 11 | 32 | 34% | 13.18 |
175 | Khánh Sỹ | 12 | 23 | 52% | 36.02 |
176 | Albus Severus | 2 | 6 | 33% | 61.9 |
177 | nguyen duc minh | 7 | 17 | 41% | 72 |
178 | Huynh Minh Triet | 2 | 2 | 100% | 0.87 |
179 | nguyen van duc | 1 | 1 | 100% | 2.68 |
180 | LINH NGUYEN | 1 | 4 | 25% | 90.03 |
181 | Anh Abnhs | 1 | 4 | 25% | 6.02 |
182 | Lagger Jason | 16 | 49 | 33% | 17.68 |
183 | FapFap | 1 | 1 | 100% | 9.62 |
184 | Nguyễn Hoàng Anh | 9 | 18 | 50% | 35.63 |
185 | Lê Quang Đức | 1 | 1 | 100% | 0.2 |
186 | Tja Go | 9 | 18 | 50% | 62.62 |
187 | Min Woo | 8 | 13 | 62% | 24.27 |
188 | Thu Phong | 2 | 2 | 100% | 17.42 |
189 | Ha Xinh | 1 | 1 | 100% | 0.75 |
190 | what the fuck | 18 | 48 | 38% | 16.25 |
191 | Trung Hiếu | 1 | 2 | 50% | 0.23 |
192 | cà thị hà thanh | 10 | 24 | 42% | 5.67 |
193 | le duy an | 11 | 21 | 52% | 26.72 |
194 | Dương Ngố | 13 | 22 | 59% | 21.43 |
195 | Minh Thuc Nguyen | 13 | 30 | 43% | 47.92 |
196 | Trần Vỹ | 1 | 1 | 100% | 28.62 |
197 | huynh thong | 1 | 5 | 20% | 10.9 |
198 | Hồ Vĩnh Huân | 20 | 50 | 40% | 87.12 |
199 | ItalyMin Shim | 0 | 0 | 0% | 0.57 |
200 | Tuyết Trắng | 0 | 1 | 0% | 0.3 |
201 | sdgcxbcvvb | 0 | 0 | 0% | 2.68 |
202 | Hoài Phú | 0 | 0 | 0% | 0.05 |
203 | Hoàn Thái Bảo | 1 | 2 | 50% | 5.78 |
204 | Lê Hùng | 1 | 3 | 33% | 2.65 |
205 | Minh Công | 21 | 60 | 35% | 29.28 |
206 | Nhi Yến | 12 | 22 | 55% | 26.13 |
207 | Phương Loan | 58 | 60 | 97% | 27.15 |
208 | Minhduc Pham | 0 | 0 | 0% | 0.27 |
209 | nguyen cong dat | 0 | 0 | 0% | 0.05 |
210 | le cong phuoc | 5 | 12 | 42% | 90.1 |
211 | Thiện Võ | 1 | 3 | 33% | 2.82 |
212 | Chiaki Youkito | 0 | 0 | 0% | 0.22 |
213 | trần minh hiền | 4 | 7 | 57% | 0.68 |
214 | Que Thai Binh | 14 | 16 | 88% | 11.37 |
215 | Nguyễn Duy | 26 | 58 | 45% | 80.15 |
216 | Ceobuu Nguyễn | 0 | 0 | 0% | 0.43 |
217 | Thành Cristiano | 0 | 1 | 0% | 0.7 |
218 | nguyen van tuan | 7 | 14 | 50% | 35.28 |
219 | phamthinga | 0 | 0 | 0% | 0.08 |
220 | Vo Tin | 4 | 11 | 36% | 18.58 |
221 | Anh Quân | 1 | 3 | 33% | 8.88 |
222 | lê vinh | 2 | 2 | 100% | 6.22 |
223 | mèo còi | 0 | 0 | 0% | 0.7 |
224 | Trần Trường Đức Anh | 0 | 0 | 0% | 0.18 |
225 | lethanh | 0 | 0 | 0% | 11.65 |
226 | Berserker Oldin | 0 | 0 | 0% | 0.1 |
227 | Thu Nguyễn | 28 | 55 | 51% | 15.97 |
228 | nguyen van quang | 4 | 10 | 40% | 11.3 |
229 | Linh Tâm | 0 | 0 | 0% | 0.2 |
230 | le tra giang | 15 | 25 | 60% | 58.55 |
231 | Cười Cái Coi | 22 | 50 | 44% | 87.82 |
232 | Nhựt Phạm | 0 | 0 | 0% | 2.63 |
233 | yoonjinji | 0 | 0 | 0% | 0.07 |
234 | dương văn hiển | 0 | 0 | 0% | 3.9 |
235 | Shin Ngốc | 1 | 2 | 50% | 3.53 |
236 | tiến | 0 | 0 | 0% | 0.15 |
237 | Huu Phuoc | 0 | 0 | 0% | 5.4 |
238 | Liên Lê | 0 | 0 | 0% | 0.2 |
239 | Phạm Thị Bích Thủy | 0 | 1 | 0% | 3.27 |
240 | tuong truong | 12 | 27 | 44% | 54.38 |
241 | hồ văn luận | 0 | 1 | 0% | 3.8 |
242 | tran van tuan | 0 | 1 | 0% | 2.7 |
243 | Đinh Thị Bích Ngân | 7 | 19 | 37% | 51.47 |
244 | Nguyễn Quang Hiếu | 5 | 13 | 38% | 90.43 |
245 | Tùng Dương Q | 0 | 1 | 0% | 3.03 |
246 | Thiên Tịnh | 22 | 50 | 44% | 82.27 |
247 | Sat Thu Mau Lanh | 0 | 1 | 0% | 0.3 |
248 | Bich Hong Bich | 0 | 1 | 0% | 0.95 |
249 | Chương Minh | 2 | 4 | 50% | 6.35 |
250 | Thai Doan | 7 | 19 | 37% | 90.22 |
251 | tails quach | 0 | 1 | 0% | 4.1 |
252 | Nguyen Ngoc Thuy Anh | 21 | 50 | 42% | 84.87 |
253 | Trần Thị Hiền | 0 | 1 | 0% | 4.17 |
254 | huynhminhvuong | 21 | 50 | 42% | 54.83 |
255 | tranvantuong2411 | 1 | 2 | 50% | 4.25 |
256 | nguyen van a | 1 | 2 | 50% | 9.12 |
257 | Nguyễn Văn Cương | 1 | 2 | 50% | 1.33 |
258 | Nguyễn Thế Duy | 1 | 6 | 17% | 2.23 |
259 | trung | 17 | 50 | 34% | 1.58 |
260 | Kelvin Tung | 23 | 50 | 46% | 83.57 |
261 | maido | 0 | 3 | 0% | 4.25 |
262 | nguyen thi hong nhung | 22 | 50 | 44% | 85.65 |
263 | Ngô lê thanh hải | 1 | 4 | 25% | 0.95 |
264 | nguyen thi phuong lan | 1 | 4 | 25% | 3.23 |
265 | Thắng TuTy | 8 | 22 | 36% | 46.2 |
266 | Thy Roem | 13 | 26 | 50% | 29.03 |
267 | laikimoanh | 10 | 24 | 42% | 46.9 |
268 | Đinh Thị Thu Trang | 4 | 9 | 44% | 15.37 |
269 | DuyAnh | 7 | 15 | 47% | 202.55 |
270 | lê thanh phong | 15 | 50 | 30% | 18.58 |
271 | Pham The Son | 1 | 4 | 25% | 5.8 |
272 | nguyen dinh kha | 0 | 3 | 0% | 1.43 |
273 | Le Hoang Giang | 0 | 3 | 0% | 0.62 |
274 | Thoa Pham | 4 | 12 | 33% | 5.27 |
275 | lê lê | 1 | 6 | 17% | 14.2 |
276 | hương lê | 2 | 11 | 18% | 7.83 |
277 | Nguyễn Thanh Tâm | 3 | 13 | 23% | 27.38 |
278 | nguyen ngoc nhat ha | 20 | 50 | 40% | 58.97 |
279 | Kool Nghiêm | 1 | 4 | 25% | 17.97 |
280 | Nguyen Dat | 15 | 50 | 30% | 12.92 |
281 | tran ngoc thanh | 2 | 6 | 33% | 0.62 |
282 | Bùi Mînh Håi | 0 | 4 | 0% | 6.67 |
283 | nguyen tat hoang | 0 | 3 | 0% | 13.18 |
284 | Hồng Quy | 3 | 8 | 38% | 18.28 |
285 | vu thi hong nhung | 9 | 27 | 33% | 50.2 |
286 | tran binh | 4 | 12 | 33% | 18.43 |
287 | phan thị trường thanh | 7 | 21 | 33% | 41.92 |
288 | nguyen van phuc | 18 | 50 | 36% | 84.33 |
289 | Lâm Ngoc Trâm | 21 | 50 | 42% | 52.28 |
290 | Lê Thành Tâm | 3 | 10 | 30% | 28 |
291 | võ thanh cương | 7 | 18 | 39% | 26.92 |
292 | tran huu hoang | 3 | 11 | 27% | 7.12 |
293 | dinh huy | 4 | 12 | 33% | 17.27 |
294 | Sided Love | 19 | 50 | 38% | 83.12 |
295 | Lê Minh Anh | 19 | 49 | 39% | 16.53 |
296 | Tao Còi | 20 | 50 | 40% | 44.03 |
297 | chungchanhtin | 7 | 22 | 32% | 37.73 |
298 | tran thi kim ngan | 13 | 48 | 27% | 26.18 |
299 | Trần Nguyễn Linh Chi | 11 | 30 | 37% | 27.18 |
300 | vutieuhuong | 9 | 31 | 29% | 71.48 |
301 | Hứa Trúc Ly | 9 | 25 | 36% | 44.87 |
302 | lê ngọc diễm | 0 | 6 | 0% | 10.35 |
303 | Tôn công quyết | 7 | 20 | 35% | 16.58 |
304 | nguyen hoang hai | 14 | 50 | 28% | 0.98 |
305 | Nguyễn Thị Thanh Thu | 20 | 50 | 40% | 7.3 |
306 | Lanh Nguyễn | 14 | 50 | 28% | 32.72 |
307 | «¯Øve® WiñdŠ» | 17 | 50 | 34% | 32.35 |
308 | nhi | 20 | 50 | 40% | 74.92 |
309 | John Truong Hello | 9 | 32 | 28% | 5.85 |
310 | Quách Tỉnh | 16 | 50 | 32% | 54.85 |
311 | Phong | 8 | 23 | 35% | 25.77 |
312 | Hoàng Prevalent | 11 | 37 | 30% | 28.3 |
313 | Phước Phạm | 8 | 24 | 33% | 53.3 |
314 | Dai Nguyen | 16 | 50 | 32% | 24.18 |
315 | pé út | 17 | 50 | 34% | 93.75 |
316 | lan anh | 15 | 50 | 30% | 17.87 |
317 | Ghéo Tù | 15 | 50 | 30% | 28.15 |
318 | trinh gia huy | 16 | 50 | 32% | 23.12 |
319 | Nguyễn Văn Hiền | 13 | 48 | 27% | 12.13 |
320 | Hùng | 8 | 32 | 25% | 2.5 |
321 | Sâm Bổ Lượng | 15 | 49 | 31% | 1.98 |
322 | Doong Doong | 17 | 48 | 35% | 79 |
323 | phamxuandung | 14 | 48 | 29% | 80.2 |
324 | Pro Chang Ngoc | 20 | 50 | 40% | 34.47 |
325 | Lê Đức Chính | 16 | 50 | 32% | 1.2 |
326 | TRẦN MINH TUẤN | 19 | 50 | 38% | 64.18 |
327 | Lâmm Tháii | 19 | 49 | 39% | 90.03 |
328 | nguyen mau khanh | 14 | 50 | 28% | 28.95 |
329 | lê hồng tín | 17 | 50 | 34% | 69.05 |
330 | Tí Quậy | 11 | 50 | 22% | 4.25 |
331 | Minh Kenny | 12 | 49 | 24% | 1.28 |
332 | hang quynh anh | 15 | 50 | 30% | 34.52 |
333 | Đợi Một Tình Yêu | 16 | 50 | 32% | 12.5 |
334 | lê huyền | 15 | 50 | 30% | 25.15 |
335 | Võ Tuấn Đạt | 16 | 50 | 32% | 41.05 |
336 | Hoàng Tử Ngheo | 17 | 50 | 34% | 9.85 |
337 | duong thanh tung | 13 | 50 | 26% | 23.28 |
338 | Tử Thần Chém Gió | 15 | 50 | 30% | 15.95 |
339 | vn plut | 14 | 49 | 29% | 32.42 |
340 | Vũ Ti | 15 | 48 | 31% | 5.43 |
341 | Anh Hùng | 14 | 50 | 28% | 3.23 |
342 | Nguyễn Thái Hơn | 13 | 35 | 37% | 60.23 |
343 | Poon Pướq Pỉnh | 13 | 50 | 26% | 2.02 |
344 | Nguyễn Văn Quốc Tuấn | 14 | 50 | 28% | 1.07 |
345 | Nguyễn Thị Hà Giang | 16 | 50 | 32% | 4.23 |
346 | hoàng anh | 12 | 49 | 24% | 20.17 |
347 | Tiến Đạt | 15 | 50 | 30% | 8.25 |
348 | lfrj | 12 | 50 | 24% | 20.2 |
349 | Dương Thanh Phong | 13 | 50 | 26% | 10.97 |
350 | Bốpby Hấp | 13 | 50 | 26% | 3.45 |
351 | huynhngocquoc | 15 | 50 | 30% | 22.78 |
352 | Thiên Sứ Vệ Đường | 15 | 50 | 30% | 13.97 |
353 | Quang ObamaObama | 13 | 49 | 27% | 21.5 |
354 | Nguyễn Tú | 13 | 50 | 26% | 25.98 |
355 | Linh Sindy | 16 | 50 | 32% | 76.2 |
356 | thythy | 13 | 50 | 26% | 11.47 |
357 | kieuminhhieu | 12 | 50 | 24% | 1.05 |
358 | Trần Hải | 12 | 50 | 24% | 1.62 |
359 | nguyen tan luc | 9 | 49 | 18% | 25.45 |
360 | Phan Huy | 11 | 50 | 22% | 6.15 |
361 | nam phuong | 16 | 50 | 32% | 14.27 |
362 | Louis Trần | 12 | 47 | 26% | 11.2 |
363 | vũ thị thanh tâm | 11 | 50 | 22% | 9.23 |
364 | Tung Phan | 11 | 50 | 22% | 35.78 |
365 | letantai | 10 | 46 | 22% | 3.55 |
366 | nhi | 13 | 50 | 26% | 15.92 |
367 | Giang Trường | 13 | 49 | 27% | 39.97 |
368 | Lang Tu Mien Tay | 12 | 50 | 24% | 11.32 |
369 | nguyen dank | 11 | 48 | 23% | 2.83 |
370 | Dương Phi | 7 | 50 | 14% | 2.25 |
371 | Võ Thanh Long | 14 | 49 | 29% | 50.4 |
372 | chuotnhat | 10 | 50 | 20% | 61.63 |
373 | Hoàng Mạnh | 9 | 50 | 18% | 8.6 |
374 | La Văn Nam | 9 | 50 | 18% | 1.43 |
375 | Tran Manh | 9 | 50 | 18% | 13.45 |
376 | nguyenthiphuonganh | 10 | 50 | 20% | 3.2 |
377 | Nguyễn Gia Phước | 7 | 50 | 14% | 6.07 |
378 | Mat | 7 | 50 | 14% | 3.63 |