Đề thi thử Đại học môn Sinh trường THPT chuyên Nguyễn Huệ- Hà Nội

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 115 câu - Số lượt thi : 1732

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng 1 cặp NST. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thấp, quả tròn thu được đời con phân li theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn: 190 cây thân cao, quả dài: 440 cây thân thấp quả tròn: 60 cây thân thấp quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là: 

Câu 2: Trong chọn giống, các nhà khoa học có thể dùng biện pháp gây đột biến chuyển đoạn để chuyển những gen có lợi vào cùng 1 NST nhằm tạo ra các giống có những đặc điểm mong muốn. Đây là ý nghĩa thức tiễn của các hiện tượng di truyền nào? 

Câu 3: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polipeptit trong trường hợp gen không có đoạn intron ?

Câu 4: Nguồn biến dị di truyền nào sau đây dùng phổ biến trong chọn giống vật nuôi và cây trồng? 

Câu 5: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe cho đời con có kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ: 

Câu 6: Điều nào sau đây không thỏa mãn là điều kiện của đơn vị tiến hóa cơ sở

Câu 7: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với...(1) trong quá trình nhân đôi, tạo nên dạng đột biến....(II)... (I) và (II) lần lượt là: 

Câu 8: Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn(P) thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho cây hoa đỏ F1 giao phấn trở lại với cây hoa trắng (P) thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa trắng:1 cây hoa đỏ. Cho biết không có đột biến xảy ra, sự hình thành màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Có thể kết luận màu sắc hoa của loài trên do: 

Câu 9: Người ta có thể tạo ra giống cà chua để vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng. Đây là thành tựu của: 

Câu 10: Vây cá mập, vây cá long ngư và cây cá voi là vì dụ về bằng chứng: 

Câu 11: Ở ruồi gấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến qui định tính trạng mắt trắng. Khi 2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nucleotit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32 nucleotit tự do và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết H. Hãy xác định kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến

Câu 12: Trong quá trình hình thành loài mới, các cơ chế cách li có vai trò: 

Câu 13: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b qui định hoa trắng. Lai cây thân cao hoa đỏ với cây thân thấp hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao hoa trắng : 37,5% cây thân thấp hoa đỏ: 12,5% cây thân cao hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là: 

Câu 14: Giả sử 1 quần thể cây đậu hà Lan có tỉ lệ kiểu gen ban đầu là 0,3 AA : 0,3 Aa: 0,4aa. Khi quần thể này tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì ở thế hệ thứ 3, tính theo lí thuyết tỉ lệ các kiểu gen là: 

Câu 15: Cơ chế chính dẫn đến hình thành loài mới bằng con đường địa lí là do: 

Câu 16: Một quần thể người có tần số người bị bệnh bạch tạng là 1/10000. Giả sử quần thể này cân bằng di truyền. Xác suất để 2 người bình thường trong quần thể này lấy nhau sinh ra người con đầu lòng bị bạch tạng là bao nhiêu? 

Câu 17: Ở cà chua thân cao, quả đỏ là trội hoàn toàn so với thân thấp quả vàng, lai các cây cà chua thân cao, quả đỏ với nhau, đời lai thu được 21 cây cao quả vàng: 40 cây cao quả đỏ: 20 cây thấp quả đỏ. Kiểu gen của bố mẹ là: 

Câu 18: Bệnh tật nào sau đây không thuộc bệnh di truyền phân tử? 

Câu 19: Một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ, a qui định quả vàng. Ở cơ thể lệch bội hạt phấn (n+1) không cạnh tranh được ới hạt phấn (n), còn các loại tế bào noãn đều có khả năng thụ tinh. Phép lai nào dưới đây cho quả vàng chiếm tỉ lệ 1/3

Câu 20: Thời gian đầu, người ta dùng một loại hóa chất thì diệt được trên 90% sâu tơ hại bắp cải nhưng sau nhiều lần phun thì hiệu quả diệt sâu của thuốc giảm hẳn. Hiện tượng trên có thể được giải thích như sau: 

1. Khi tiếp xúc với hóa chất, sâu tơ đã xuất hiện alen kháng thuốc

2. Trong quần thể sâu tơ đã có sẵn các đột biến gen qui định khả năng kháng thuốc

3. Khả năng kháng thuốc càng hoàn thiện do chọn lọc tự nhiên tích lũy các alen kháng thuốc ngày càng nhiều

4. Sâu tơ có tốc độ sinh sản nhanh nên thuốc trừ sâu không diệt hết được

Giải thích đúng là: 

Câu 21: Trên 1 NST, xét 4 gen A,B,C,D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là AB = 1,5cM, BC = 16,5cM, BD = 3,5cM, AC = 18cM, CD = 20 cM . Trật tự đúng của các gen trên NST đó là: 

Câu 22: Hiện tượng động vật từ nước di cư lên cạn hàng loại xảy ra ở thời kì nào? 

Câu 23: Tế bào ban đầu có 3 cặp NST tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử 1 NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân li. Có thể gặp các tế bào con có thành phần NST là: 

Câu 24: Đem lai cặp bố mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd, xác suất thu được kiểu gen đồng hợp ở đời con là:

Câu 25: Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tích trong giảm phân 1. Đời con của họ có thể có bao nhiêu phần trăm sống sót bị đột biến thể ba (2n+1) ?

Câu 26: Không giao phối được do chênh lệch về mùa sinh sản như thời gian ra hoa thuộc dạng cách li:

Câu 27: Khi nghiên cứu nguồn gốc sự sống, Milow và Uray làm thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hóa học giống khí quyển của Trái Đất gồm: 

Câu 28: Theo Jacop và J. Mono, trong mô hình cầu trúc của Operon Lac, vùng vận hành là: 

Câu 29: Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen( Aa , Bb và Dd)  nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử A BD= 15%, kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là: 

Câu 30: Dạng đột biến nào sau đây không gây hậu quả nghiêm trọng mà lại tạo điều kiện cho đột biến gen tạp nên các gen mới trong quá trình tiến hóa

Câu 31: Ở một loài thực vật: Gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Một phép lai giữa cay thuần chủng quả đỏ với cây quả vàng thu được F1, xử lí consisin các cây F1, sau đó cho 2 cay F1 giao phối với nhau thu được F2 có 3034 cây quả đỏ: 1001 cây quả vàng. Kiểu gen của các cây F1 là: 

Câu 32: Ở thỏ, màu lông được di truyền do lây 3 alen: C- qui định màu xám tuyền,Ch quy định lông trắng điểm đen, c: lông bạch tạng với C>Ch > c và các gen nằm trên NST khác nhau. Gọi p,q,r lần lượt là tần số các alen C,Ch, c. Khi đạt trạng thái cân bằng di truyền thì tần số tương đối của alen C là: 

Câu 33: Ở ruồi giẩm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a qui định than đen, gen B qui định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b qui định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST thường. Gen D qui định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d qui định mắt trắng. Gen qui định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. 

Phép lai AB/ab XDXd x AB/ ab XDY cho F1 có ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 5%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là: 

Câu 34: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của NST có đường kính: 

Câu 35: Xét cặp NST giới tính XY, một tế bào sinh tinh có sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này trong lần phân bào 2 ở cả 2 tế bào con sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính: 

Câu 36: Theo quan niệm của Đác-uyn thì: 

Câu 37: Một số bà con nông dân đã mua hạt ngô lai có năng suất cao về trồng nhưng cây ngô lại không cho hạt. Giả sử công ty giống đã cung cấp hạt giống đúng tiêu chuẩn. Nguyên nhân có thể dẫn đến tình trạng cây ngô không cho hạt là: 

Câu 38: Cho các khâu sau: 

1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp

2. Tách thể truyển và gen cần chuyển ra khỏi tế bào

3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận

4. Xử lý plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn

5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp

6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc

Trình tự các bước trong kĩ thuật di truyền là: 

 

Câu 39: Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh trên, người ta thực hiện các bước sau: 

1. Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc cây

2. Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh

3. Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh

4. Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần

Qui trình tạo giống theo thứ tự: 

Câu 40: Hạt phấn của loài thực vật A có 7 NST. Các tế bào rễ của loài thực vật B có 22 NST. Thụ phấn loài B bằng hạt phấn loại A, người ta thu được một số cây lai bất thụ. Các cây lai bất thụ: 

1. Không thể trở thành loài mới vì không sinh sản được

2. Có thể trở thành loài mới nếu có khả năng sinh sản sinh dưỡng

3. Không thể trở thành loài mới vì có NST không tương đồng

4. Có thể trở thành loài mới nếu có sự đa bội hóa tự nhiên thành cây hữu thụ

Tổ hợp đáp án đúng là

Câu 41: Ở người, bệnh bạch tạng do một alen đột biến lặn. Những người bạch tạng lấy nhau thường sinh ra 100% số con bị bạch tạng. TUy nhiên trong một số trường hợp, hai vợ chồng bạch tạng lấy nhau lại sinh ra người con bình thường. Có thể giải thích cơ sở của hiện tượng trên như sau: 

Câu 42: Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp về thân xám, cánh dài thu được kiểu hình lặn thân đen cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9% biết rằng mỗi gen qui định 1 tính trạng. Tấn số hoán vị gen là: 

Câu 43: Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy các đột biến mới theo các hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong các kiểu gen? 

Câu 44: Khi nghiên cứu địa điểm phát sinh loài người, nhiều ý kiến ủng hộ cho giả thuyết loài người hiện đại sinh ra ở châu Phi rồi phát tán sang các châu lục khác. Các nhà khoa học đã dựa vào các nghiên cứu về ADN ti thể và vùng không tương đồng trên NST Y vì: 

Câu 45: Người ta đã sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở người trong giai đoạn sớm, trước sinh? 

Câu 46: Ở giới cái một loài động vật (2n= 24) trong đó 4 cặp NST đồng dạng có cáu trúc giống nhau, giảm phân có trao đổi chéo đơn xảy ra ở 2 cặp NST, số loại giao tử tối đa là: 

Câu 47: Khi cho chuột lông xám nâu giao phối với chuột lông trắng (kiểu gen đồng hợp lặn) được 48 con lông xám nâu, 99 con lông trắng và 51 con lông đen. Qui luật tác động nào của gen đã chi phôi sự hình thành màu lông của chuột? 

Câu 48: Quá trình hình thành các quần thể thích ngi xảy ra nhanh hay chậm tùy thuộc vào yếu tố nào? 

Câu 49: Tỉ lệ kiểu hình trong di truyền liên kết giống phân li độc lập trong trường hợp nào? 

Câu 50: Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là: 

Câu 51: Cặp nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật

Câu 52:

Tính xác suất để bố có nhóm máu A và mẹ có nhóm máu B sinh con gái có nhóm máu AB?

Câu 53: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở là

Câu 54:

Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với nhân đôi ADN ờ sinh vật nhân sơ ở chỗ: 

Câu 55: Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nuclêôtit trên mạch gốc như sau: 3TAX - AAG - GAG - AAT - GTT- TTA - XXT - XGG- GXG - GXX - GAA - ATT 5' Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) trong chuồi polipeptit do gen đột biến tổng hợp là: 

Câu 56: Ở một thể quần phối, xét ba gen, mỗi gen đều có 2 alen. Gen thứ nhất nằm trên NST thường, hai gen còn lại nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X.Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả 3 gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là: 

Câu 57: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35%X. Hãy cho biết phân tử tổng hợp phân tử ARN này có thành phần như thế nào? 

Câu 58: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau: 

1. Bộ ba đổi mã của phức hợp Met- tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN

2. Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh

3. Tiểu đơn vị bé của Riboxom gắn với mARN ở vị trí nhạn biết đặc hiệu

4. Codon thứ 2 trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aa1- tARN (aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu)

5. RIboxom dịch đi một codon trên mARN theo chiều 5->3'

6. Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1

Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là: 

Câu 59: Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh nhất xảy ra ở loài sinh vật nào sau đây? 

Câu 60: Câu nào dưới đây nói về nội dung của học thuyết Đacuyn là đúng nhất? 

 

Câu 61: Ở ngô, gen R qui định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen r qui định hạt trắng. Giả thiết hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh, noãn (n+1) vẫn thụ tinh bình thường. Cho phép lai P: ♂ RRr x ♀ Rrr. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là

Câu 62: Trong quần xã những loài có số lượng cá thể nhiều, tính chất hoạt động mạnh gọi là:

Câu 63: Những dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi hình thái NST?

1- Đột biến gen

2- Mất đoạn NST

3-Lặp đoạn NST

4-Đảo đoạn ngoài tâm động                                    

5-Chuyển đoạn không tương hỗ.

Câu 64: Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì:

Câu 65: Ở ruồi giấm gen B qui định thân xám; gen b qui định thần đen; gen V qui định cánh đài, gen v qui định cánh cụt. Hai cặp gen trên nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, khi đem lai ruồi giấm cái dị hợp về hai cặp gen với ruồi giấm được thân xám cánh cụt kết quả thu được 4 loại kiếu hình trong đó kiểu hình đen cụt chiếm 20%. Kết luận nào sau đây về quá trình phát sinh giao tử của ruồi bố mẹ là đúng và kiểu gen ruồi cái dị hợp là:

Câu 66: Trong một hệ sinh thái trên đất liền, bậc dinh dưỡng nào có tổng sinh khối cao nhất?

Câu 67: Trong một quần thế rắn hổ mang ngẫu phối gồm 2000 con, độc tính cùa nọc được qui định bởi một cặp gen nằm trên NST thường. Các gen này có quan hệ trội lặn không hoàn toàn. Quần thể này có 100 cá thể đồng hợp tử về alen t (nọc của gen tt không độc), 800 cá thể dị hợp tử có kiểu gen Tt (nọc của kiểu gen này cỏ tính độc trung bình) và 1100 cá thế đồng hợp tử về gen T (nọc của kiểu gen TT độc gây chết). Giả sử không có đột biến và di nhập gen, sau một số thế hệ nếu quần thể này có 5000 cá thể, thì số rắn có nọc độc là bao nhiêu?

Câu 68: Cho một cây tự thụ phấn, đời F1 thu được 43,75% cây cao. 56,25% cây thấp. Trong sổ những cây thân cao ở F1 , tỉ lệ cây thuần chủng là bao nhiêu?

Câu 69: Hoán vị gen có vai trò

1. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.

2. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.

3. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.

4. Làm thay đổi cấu trúc NST.

Phương án đúng là: 

Câu 70: Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết có thể có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên?

Câu 71: Sự sống chỉ được xem là đã xuất hiện khi:

Câu 72: Mô tả nào nêu dưới đây là nói về sự khuyếch đại sinh học?

Câu 73: Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ Guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 5 lần tự sao sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X bằng A- T(biết đột biến chỉ xảy ra một lần).

Câu 74: Đột biến nào sau đây có thể góp phần tạo nên loài mới?

Câu 75: Có hai quần thể của cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 750 cá thể, trong đó tần số alen A là 0,6. Quần thể thứ hai có 250 cá thể, trong đó tần số alen A là 0,4. Nếu toàn bộ các cá thể ở quần thể 2 di cư vào quần thể 1 thì  ở quần thể mới alen A có tần số là:

Câu 76: Câu nào dưới đây giải thích ưu thế lai là đúng?

Câu 77: Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen qui định và phân li độc lập vói nhau. Ở đời con của phép lai AaBbDdEe X AaBbDdEe, kiểu hình có hai tính trạng trội chiếm tỉ lệ:

Câu 78:

ở một loài thực vật, A- quả chín sớm, a- quả chínmuộn. Đem lai giữa các dạng cây tứ bội với nhau được F1 . Muốn ngay F1 chỉ xuất hiện 1 loại kiểu hình

thì có bao nhiêu phép lai cho kết quả trên?

Câu 79: Câu khẳng định nào dưới đây về quá trình phiên mã là đúng?

Câu 80: Cả ba loại ARN ở sinh vật có cấu tạo tế bào đều có các đặc điềm chung:

1.Chỉ gồm một chuỗi polinuclêôtit.

2.Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

3.Có bốn đơn phân.

4.Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung

Phương án đúng:

Câu 81: Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensin sổng trong cát vùng ngập thuỳ triều ven biển. Trong mô của giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thuỷ chiều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi đó tảo lục có khả năng quang hợp. Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp nên. Quan hệ nào trong số các quan hệ sau đây là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp.

Câu 82: Cả 4 chủng virút đều có vật chất di truyền là một axit nuclêic. Loại vật chất di truyền của chủng virút có thành phần nuclêôtit nào sau đây thường kém bền nhất.

Câu 83: Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chứa bộ NST

Câu 84: Trình tự đúng về sự xuất hiện các dạng người cổ hóa thạch là:

Câu 85: Theo mô hình opêron Lac, nếu có một gen đột biến mất 1 đoạn ADN thì trường hợp nào sau đây sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc mất khả năng phiên mã?

Câu 86: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm:

Câu 87: Cà độc dược có 2n = 24. Có một thế đột biến, trong đó có một chiếc của NST số 1 bị mất một đoạn, ở một chiếc NST sổ 5 bị đảo một đoạn, ở NST sổ 3 được lặp một đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường thì giao tử mang đột biến có tỉ lệ:

Câu 88: Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là quần thể?

Câu 89: Tại sao nhiều quần thể cây tự thụ phấn lại không bị thoái hóa?

Câu 90: Để chuyển một gen của người vào tế bào vi khuấn E.Coli nhằm tạo nhiều sản phẩm của gen người trong tế bào vi khuẩn, người ta phải lấy trường thành của gen người cần chuyển cho phiên mã ngược thành ADN mới gắn ADN này vào plasmit và chuyến vào vi khuẩn. Người ta cần làm như vậy là vì:

Câu 91: Một nhà khoa học quan sát hoạt động của hai đàn ong ở trên cùng một cây cao và đã đi đến kết luận chúng thuộc hai loài khác nhau. Quan sát nào dưới đây giúp nhà khoa học này đi đến kết luận như vậy?

Câu 92: Tại sao nhiều bệnh di truyền do gen nằm trên NST giới tính ờ người lại dễ được phát hiện hơn so với bệnh di truyền do gen nằm trên NST thường.

Câu 93: Lôcut A nằm trên NST thường qui định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành hai phép lai

Phép lai 1: mắt đỏ x mắt nâu -» 25% đỏ, 50% nâu, 25% vàng

 Phép lai 2- vàng x vàng -» 75% vàng, 25% trắng

Thứ tự từ trội đển lặn là:

Câu 94: Màu sắc hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất qui định, trong đó hoa vàng trội so với hoa xanh.

Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1. Cho F1 tự thụ phấn tỉ lệ kiểu hình ờ đời F2 là

Câu 95: Cơ thế có kiểu gen BbDd, một sổ tế bào sinh dục giảm phân không bình thường ở cặp Dd có thể tạo ra các loại giao tử sau:

Câu 96: Tiến hóa nhỏ là quá trình:

Câu 97: Một phân tử ADN tái tổ hợp

Câu 98: Gen nằm trong tế bào chất có đặc điểm

Câu 99: Ở người, bệnh và hội chứng nào sau đây xuất hiện chủ yếu ở nam giới ít gặp ở nữ giới?

1. Bệnh mù màu   2. Bệnh máu khó đông                         3.Bệnh tiểu đường

4. Hội chứng Đao  5. Hội chứng Claiphentơ                        6. Bệnh bạch tạng

7. Bệnh ung thư máu.

Phương án đúng:

Câu 100: Câu nào dưới đây mô tả về quần xã là đúng?

Câu 101: Theo quan niệm hiện nay, quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở bởi vì

Câu 102: Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là:

Câu 103: Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường cung cấp 900U, 1200G, 1500 A, 900X. Biết phân tử mARN này có tổng số 1500 đơn phân. Số phân tử mARN được tạo ra:

Câu 104: Vào kì đầu cùa giảm phân I, sự trao đổi đoạn không tương ứng giữa hai crômatit thuộc cùng một cặp NST tương đông sẽ gây ra:

1. đột biến lặp đoạn NST                                               2. đột biến chuyến đoạn NST

3. đột biến mất đoạn NST                                              4. đột biển đảo đoạn NST

Phương án đúng

Câu 105: Cấu trúc của loại phân tử nào sau đây không có liên kết hidro?

 

Câu 106: Kiểu chọn lọc vận động có đặc tính là:

Câu 107: Phương pháp thông dụng nhất để chuyển gen của động vật là:

Câu 108: Cho cây thân cao lai với cây thân cao, F1 được 75% cây cao, 25% cây thấp. Để khẳng định cây cao là tính trạng trội thì phải có điều kiện:

Câu 109: Có một trình tự mARN 5' AXX GGX UGX GAA XAU 3' mã hóa cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nuclêôtit nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 2 axitamin.

Câu 110: Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xây ra sự phân li bất thường ở kì sau. Cá thể trên có thể tạo ra loại giao tử:

Câu 111: Một chuỗi thức ăn thường có ít mắt xích là do:

Câu 112: Ở người, bệnh nào do gen lặn nằm trên NST thường qui định?

1. Bệnh mù màu                           

2. Bệnh máu khó đông

3. Bệnh teo cơ                             

4. Hội chứng Đao

5. Bệnh tiếu đường                       

6. Bệnh bạch tạng     

7. Bệnh ung thư máu.

Phương án đúng

Câu 113: Trong một chuỗi thức ăn, biết sản lượng sơ cẩp tinh của sinh vật sản xuất là 12.106 kcal, hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 10%, của sinh         vật tiêu thụ bậc 2 là 15%. Số năng lượng của sinh vật tiêu thụ bậc 2 tích tụ được là:

Câu 114:

Quan sát sơ đồ phả hệ và cho biết qui luật di truyền nào chi phối sự di

truyền tính trạng bệnh?

 

 

Câu 115: Cho các chuỗi  thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau :

Cây dẻ------------ > Sóc------------------ > Diều hâu ---------------- > Vi khuẩn và nấm

 

   Cây thông--------------- > Xén tóc—> Chim gõ kiến------------------------- >  Trăn

 

 

 

                                                                               

Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất  các chuỗi  thức ăn trên là:

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Dang Cenation 117 117 100% 7.6
2 Do Hai Dang 117 117 100% 10.1
3 Nguyễn Thành Tâm 117 117 100% 6.45
4 Nguyễn Thanh Tùng 116 117 99% 19.12
5 Optimuz Prime 113 117 97% 66.02
6 Nguyễn Duy Lộc 105 117 90% 10.97
7 vu 97 117 83% 59.55
8 hoanganh 96 117 82% 76.85
9 Nguyễn Thị Huyền 95 117 81% 73.3
10 nguyễn huyền trang 94 116 81% 9.12
11 Hải Yến 94 117 80% 7.78
12 cucarot 94 117 80% 85.15
13 mai 93 116 80% 36.43
14 Tuan Vo 91 111 82% 90.2
15 vuminhthang 92 117 79% 82.28
16 Đinh Linh 90 116 78% 80.12
17 Dương Tùng 89 116 77% 4.73
18 Nắng Vs Gió 89 117 76% 72.22
19 Trần Thị Thúy Hạnh 88 117 75% 8.67
20 Nghi Vo Minh 88 117 75% 8.82
21 Tống Tùng 88 117 75% 74.72
22 dang thi my 87 117 74% 74.53
23 anhsangvabongtoi 86 116 74% 65.2
24 Huyen Duong 85 117 73% 59.03
25 doan thi kim ngan 83 114 73% 90.1
26 hoang 83 117 71% 78.2
27 tiểu kiều 83 117 71% 8.32
28 mai ha 83 117 71% 6.68
29 Lê Phạm Cẩm Anh 83 117 71% 79.78
30 Lest Lee 82 117 70% 37.57
31 Ty Bon Bon 79 108 73% 90.13
32 Kòi Nguyễn 82 117 70% 42.37
33 THỌ TRƯỜNG LĨNH 81 117 69% 29.57
34 thuy an 81 117 69% 13.1
35 Suong Nhok 79 117 68% 77.13
36 thuctrinh 78 116 67% 66.23
37 Tung Huynh 78 116 67% 86
38 Hang Nguyen 78 117 67% 87.4
39 Nguyễn Mạnh Khương 77 117 66% 90.32
40 Nguyễn Đức Lễ 64 82 78% 61.7
41 Trâm Nguyễn 71 105 68% 90
42 zen 75 117 64% 80.87
43 Trần Thi Mai Hương 63 88 72% 54.85
44 nguoi la 65 95 68% 90.13
45 tran thi diem 72 116 62% 76.88
46 Luân Liều Lĩnh 60 81 74% 58.38
47 Đào Thị Hải Yến 72 117 62% 71.38
48 nguyenthithanhhuyen 60 85 71% 89.47
49 Hiếu Mai 64 97 66% 61.03
50 Phan Mai Linh 64 98 65% 70.5
51 meomeo_74488 70 116 60% 29.08
52 huong 70 116 60% 17.4
53 trần vũ 70 117 60% 67.6
54 Trịnh Thành 69 115 60% 80.92
55 Nguyễn Văn Minh 53 68 78% 93.63
56 Trịnh Xuyến Chi 66 108 61% 64.17
57 Lan Anh Tran Huynh 59 91 65% 35.48
58 nguyenthilinh 52 72 72% 55.92
59 bui phuong quynh 53 79 67% 73
60 baohan 49 68 72% 90.12
61 Cuốn Theo Chiều Gió 65 117 56% 4.45
62 võ luân 44 55 80% 38.63
63 Huỳnh Thị Xuân Trang 45 60 75% 53.07
64 Oanh Nga 64 117 55% 64.9
65 Duyên Duyên 51 80 64% 54.02
66 Đầu Đinh 53 87 61% 79.82
67 Tiet Nguyen 41 53 77% 60.38
68 Rùa Con 42 57 74% 74.33
69 Mai Lee 57 102 56% 88.82
70 Nhỏ Hương 48 75 64% 27.15
71 do thi bich 43 60 72% 63.43
72 TIÊNTRẦN 53 91 58% 49.02
73 Phan Mai Linh 42 59 71% 30.77
74 Sy Ho Trong 42 59 71% 34.17
75 nhi nhi nhi nhi 46 72 64% 21.45
76 Mai Thị Trang 37 45 82% 34.02
77 leminhthang 60 115 52% 88.97
78 Nguyen Thi Tho 40 57 70% 45.17
79 trang 35 44 80% 40.32
80 Ngô Hoàng Anh Đức 59 117 50% 90.07
81 Vân Đoàn 37 51 73% 53.5
82 Kunitoshi Thiều 49 88 56% 85.25
83 trần thị trung 42 67 63% 65
84 Nguyễn Thị Thoại Hằng 36 50 72% 49.68
85 Quỳnh Anh 39 60 65% 30.37
86 maithuy 36 53 68% 19.32
87 Minh Nhut 38 60 63% 8.45
88 DuyAnh 38 60 63% 46.65
89 NgocHoa 45 81 56% 90.1
90 Memory Loss 57 117 49% 16.17
91 Lee Shin 32 42 76% 21.32
92 Nguyễn Trang 45 81 56% 98.28
93 QUỐC HUY 34 50 68% 45.92
94 Nanh Trắng 33 47 70% 58.75
95 Từ Hiếu 42 74 57% 53.62
96 Đào Thị Sim 46 86 53% 71.48
97 ho thi kim linh 34 50 68% 58.72
98 Nguyễn thị thuỷ 36 57 63% 65
99 nguyenhien 33 49 67% 8.73
100 Vũ Thị Oanh 26 29 90% 10.5
101 Nguyễn Thị Ngân Hà 33 50 66% 42.28
102 Thanh Lại 33 50 66% 39.75
103 nguyễn ngọc phượng 27 32 84% 35.87
104 Quân Nguyễn Mạnh 33 51 65% 90.33
105 Huong Mai Huong 34 54 63% 56.38
106 Doan Quoc Huy 25 27 93% 56.98
107 nguyen chi 32 49 65% 44.83
108 tran nu anh ly 32 50 64% 45.47
109 Tô Thảo 37 66 56% 39.68
110 Trần Yên 49 102 48% 78.8
111 nguyen tai truong 29 43 67% 41.2
112 nguyen duy ngoc 30 47 64% 19.78
113 nguyen duy nhat 26 35 74% 50.42
114 vũ thị diệu 31 50 62% 42.73
115 Quốc Nguyễn 31 52 60% 45.12
116 Thành Phạm 30 50 60% 50.28
117 Vũ Vui Vẻ 37 71 52% 77.83
118 nguyễn thị thanh hằng 23 31 74% 29.65
119 phamthiTuyen 29 49 59% 42.7
120 Thu Hương 22 28 79% 19.1
121 Đặng Thị Sen 29 50 58% 46.17
122 Quốc Việt 28 47 60% 48.45
123 trương thành lợi 27 44 61% 23.87
124 thuhien 40 83 48% 90.25
125 Lê Văn Tiến 29 50 58% 41.05
126 nguyễn thị hải yến 27 44 61% 30.33
127 Anh Tran 26 41 63% 32.47
128 Albus Severus 22 30 73% 55.92
129 My SorySory 32 60 53% 6.3
130 hoàng kim chi 20 24 83% 17.92
131 Ki Bo Li Ti 30 54 56% 9.68
132 Trần Thanh Nhân Trí 23 34 68% 46.22
133 nguyenvanthuy 28 49 57% 35.33
134 Bình Nguyên Nắng 28 50 56% 9.93
135 nguyễn thị thu hường 31 59 53% 90.33
136 ha thuy 31 59 53% 67.82
137 Love Rain 50 117 43% 70.6
138 nguyen thi tien kieu 50 117 43% 54.98
139 Le Thi Huyen 25 42 60% 31.52
140 Hùng Hóm Hỉnh 28 52 54% 63.52
141 Nguyen Ngoc Thai 25 43 58% 19.65
142 thidaihoc 19 26 73% 24.47
143 Trần Vỹ Phượng 28 54 52% 41.63
144 Tiến Ngố 20 30 67% 24.72
145 Vũ Thị Hương Giang 30 60 50% 45.5
146 danh thi mong trinh 30 60 50% 105.35
147 Ngắm Gái Ra Tiền 49 117 42% 35.33
148 Mặt Trăng Cười 20 31 65% 23.1
149 nguyen phi can 18 25 72% 26.6
150 Nguyen Hoang An 27 52 52% 53.82
151 ngocbun 21 34 62% 13.58
152 thap that 15 16 94% 4.45
153 Vũ Thị Lan Hương 27 52 52% 27.08
154 Tran Ngoc Thanh 35 76 46% 90.28
155 Hồng Hạnh 26 50 52% 33.57
156 Lưu Trọng Chiến 18 27 67% 32.8
157 Nguyễn Thị Huyền Trang 24 45 53% 55.8
158 Nguyen Trung Nghia 25 48 52% 28.85
159 Cá Vàng 14 15 93% 6.67
160 Du Du 26 51 51% 57.75
161 trần xuân hùng 14 16 88% 10.18
162 nguyễn thị thu thủy 47 115 41% 13.02
163 Thanh Lâm Phạm 25 49 51% 39.65
164 myle 28 58 48% 49.87
165 ngocanh 20 35 57% 12.68
166 Nguyễn Đức Nguyên 25 50 50% 38.52
167 Quynh Nga Tran 24 47 51% 64.35
168 Han Thuong 23 44 52% 32.13
169 thanhphong 25 50 50% 59.93
170 nguyenthiphuonganh 12 12 100% 0.78
171 Chubi Trần 47 117 40% 48.12
172 do tan son 21 39 54% 93.33
173 men 47 117 40% 40.88
174 le thi hang 22 42 52% 35.53
175 Tố Trinh 47 117 40% 55.23
176 Lê Minh Trung 13 16 81% 19.68
177 trần tuyên 24 50 48% 53.25
178 Anny Nguyễn 19 35 54% 15.7
179 Sộp Hồ 16 26 62% 19.88
180 tribao 14 21 67% 20.22
181 nguyen van hien 12 16 75% 16.35
182 nguyễn thị thùy dung 27 61 44% 90.13
183 Mai Ngọc Minh 11 13 85% 12.8
184 Tạ Hoàn Thiện Quân 10 10 100% 5.38
185 Hong Hai Nhi 16 28 57% 34.27
186 Trang Choet 22 46 48% 84.75
187 candy mai 23 50 46% 46.55
188 Ho Thuy Linh 12 17 71% 19.65
189 Hân Lý 19 38 50% 48.53
190 le thi ha trang 20 41 49% 43.72
191 Đặng Anh 11 15 73% 7.95
192 do thi thuy 15 27 56% 42.88
193 Hue Coj 23 51 45% 27.35
194 Chung Nguyen Huu 14 24 58% 45.07
195 Phạm Thị Mỹ Linh 12 18 67% 16.5
196 lương ngọc quảng 18 37 49% 52.25
197 Nguyễn Triều Thiên Trang 25 58 43% 69.6
198 lương hạnh 17 35 49% 3.22
199 Le Linh 22 50 44% 21.15
200 Nguyen Chelsea 20 44 45% 67.12
201 usain 21 48 44% 20.77
202 nguyen dinh nam 21 48 44% 21.15
203 lê anh phú 19 42 45% 53.58
204 đinh thoa 15 31 48% 68.67
205 Thầm Lặng 25 61 41% 43.6
206 may mắn 11 20 55% 23.18
207 Duyen Tran 22 54 41% 17.03
208 Zen 14 30 47% 28.1
209 nguyễn thảo 43 117 37% 83.87
210 Phan Linh 6 7 86% 6
211 Tuấn Anh 11 22 50% 9.92
212 Nguyễn Thanh Tâm 8 13 62% 11.67
213 Linh Vo 16 37 43% 39.5
214 Trịnh BìnhAn 9 17 53% 21.4
215 Lê Khánh Linh 20 50 40% 53.82
216 Pham Van 20 50 40% 61.3
217 Trần Văn Cần 7 12 58% 24.08
218 Mot Thoi DE Nho 6 9 67% 16.63
219 Duyen Khong 11 24 46% 25.95
220 Lê Thị Lệ Hà 25 67 37% 10.43
221 ho loi 8 16 50% 5.62
222 Quỳnh Mai 10 22 45% 28.13
223 nguyen Ba cu 6 10 60% 0.68
224 nguyễn thị mỹ lệ 21 55 38% 90.35
225 Chinh Phan 19 50 38% 12.78
226 Nguyễn Thị Nhật Lệ 19 50 38% 46.28
227 Thuthu Nguyễn 10 23 43% 37.35
228 Hoang Minh 10 23 43% 21.03
229 nguyen huynh yen nhi 12 30 40% 12.77
230 nguyen vi 4 6 67% 5.48
231 lê nguyễn minh hoàng 22 60 37% 74.7
232 hue@gmail.com 15 39 38% 38.05
233 laivanhung 7 15 47% 16.2
234 Tĩnh 18 49 37% 13.92
235 Nguyen Ngoc Yen Ngan 15 40 38% 42.62
236 Nguyễn Thị Thu Trang 5 11 45% 24.45
237 tran vu duyen 40 116 34% 29.78
238 Dung Art 4 8 50% 5.05
239 Bình Yên 9 23 39% 12.43
240 Nguyễn Trang 9 23 39% 18.7
241 Conangxuixeo Nguyen 3 5 60% 1.97
242 Hoàng Lê 11 30 37% 8.12
243 Khoảng Lặng 21 60 35% 30.75
244 Hoàng Như Quân 26 75 35% 60.75
245 Đai Bang Xanh 27 78 35% 63.07
246 Khải Lê 40 117 34% 90.23
247 Cầu Thiên Xích 16 46 35% 21.13
248 hoang hung 1 1 100% 1.35
249 VÕ MINH TUYẾN 2 4 50% 23.2
250 dungdiudang 1 1 100% 0.43
251 Anh Dũng Nguyễn 3 8 38% 6.08
252 viet duac 2 5 40% 0.27
253 lechicong 10 29 34% 47.17
254 Đỗ Thị Thùy Trang 0 1 0% 0.9
255 Hannah Nguyen 83 116 72% 81.47
256 chau anh 0 0 0% 0.08
257 thảo chân 0 0 0% 1.08
258 Anh Đẹp Gái 37 50 74% 24.1
259 Nguyen Minh Hieu 0 0 0% 1.27
260 Trung Nguyễn 33 84 39% 32.58
261 Hoa Moc Lan 36 50 72% 45.85
262 chopin 38 49 78% 3.32
263 Chu Hoang Long 5 9 56% 90.02
264 Thịnh Nguyễn 85 111 77% 71.55
265 Ha Xuan Truong 2 6 33% 14.5
266 Lê Trí 4 5 80% 5.92
267 Hồng Thắm 26 57 46% 82.25
268 Nguyễn Thị Xuân 40 72 56% 36.92
269 Nguyễn Thắng 22 40 55% 16.2
270 Thảo Lê 76 115 66% 49.57
271 Chi Kien 0 0 0% 0.52
272 Pin Quái 26 50 52% 72.37
273 Chỉ Vậy Thôi 16 27 59% 11.45
274 nguyen di hai 2 6 33% 6.8
275 Đình Hoàng 0 0 0% 0.18
276 dungviaipi 41 85 48% 90.08
277 vuthnhl 0 0 0% 2.07
278 Tên Gì Ta 21 24 88% 28.85
279 nguyen thi thanh loan 1 3 33% 3.95
280 ho minh tinh 0 0 0% 1.28
281 Gà Siêu Nhân 0 0 0% 0.48
282 Gấu 7 26 27% 26.23
283 Quoc Huy 100 115 87% 34.47
284 The Mountain 58 102 57% 91.07
285 Minh Hieu 5 11 45% 18.5
286 Hiền Bii's 24 65 37% 59.02
287 Phạm Thanh Huyền 83 101 82% 64.3
288 nguyen 47 80 59% 33.43
289 Thanh Huế Nguyễn 0 0 0% 0.35
290 dao vinh doanh 87 116 75% 28.42
291 tran thi diem thuy 36 57 63% 90.53
292 Anh Là Trai Ngoan 42 115 37% 16.4
293 Nguyễn Thảo 90 116 78% 56.33
294 diemly 18 38 47% 47.8
295 Tun Tis Pham 0 0 0% 0.18
296 Trần Văn Hiệp 0 0 0% 0.1
297 Minh Hiển 0 0 0% 0.38
298 James Rodriguez 88 116 76% 68.08
299 Truc Nguyen 13 52 25% 40.23
300 Nguyen Thanh Phuong 43 84 51% 40.73
301 Nguyen Ngoc Khoa 83 113 73% 19.08
302 Tú Nquyễn 46 114 40% 42.6
303 Trọng Lâm 96 115 83% 57.85
304 Quân Võ 38 109 35% 38.32
305 JagJag GusGus 76 111 68% 10.97
306 hoangphithieuhiep 0 0 0% 1.07
307 võ thịnh sơn 96 116 83% 60.63
308 Trần Danh Duy 96 116 83% 16.98
309 dang thi anh tuyet 0 0 0% 0.37
310 Nguyễn Dương Thanh Trí 54 115 47% 87.53
311 Nguyễn Văn Tân 0 0 0% 0.25
312 Ý Võ Nguyễn Như 26 114 23% 3.67
313 Diễm Ngọc 85 113 75% 60.47
314 Đỗ Ydsg 63 89 71% 83.65
315 Trai Ngheo Chung Tinh 0 0 0% 10.1
316 Do Huyn Ra 0 0 0% 0.17
317 Ngân Ngân 35 50 70% 24.82
318 Chau Nguyen 0 2 0% 0.63
319 Hằng Lê 87 116 75% 18.25
320 Hằng Ngô 0 0 0% 0.3
321 Trình Thị Bích Như 10 16 63% 6.62
322 Phạm Bá Phú 52 100 52% 91.85
323 lại hoàng thân 0 0 0% 0.08
324 Thoa Helen 27 41 66% 41.43
325 Bich van Truong 0 0 0% 0.55
326 Quách Phú Thọ 94 115 82% 60.32
327 nguyễn thị thùy dung 22 50 44% 48.67
328 Thanh Hằng 20 50 40% 70.3
329 Ác Quỷ 0 0 0% 0.53
330 Ha van huy 1 1 100% 0.45
331 Minh Thư 18 30 60% 40.3
332 Trang Nguyen 97 114 85% 81.32
333 San San Pham 16 60 27% 9.8
334 Em Vô Tình 0 0 0% 53.73
335 Trịnh Minh Nam 1 1 100% 0.35
336 chu 0 0 0% 0.05
337 Đức Bùi 0 0 0% 0.52
338 Phan Minh Thắng 26 42 62% 90.55
339 Nguyễn Ly 33 60 55% 66.67
340 Cậu's Út's Họ's Pờ's 21 84 25% 8.63
341 Còi Huy 0 0 0% 0.33
342 Kenwin Nguyen 0 0 0% 0.13
343 Huy Ngố 0 0 0% 0.25
344 Trần Hữu Hoàng 0 0 0% 1.3
345 Mia Nguyen 39 117 33% 9.5
346 nguyễn ngọc ý giang 72 116 62% 26.97
347 nvh 0 0 0% 0.45
348 H Hai My 65 115 57% 48.37
349 lê văn hùng 0 1 0% 1.02
350 Cọ Cu Sỉn 2 7 29% 2.72
351 tran huu phuoc 0 1 0% 3.5
352 ngocbich 1 4 25% 8.05
353 Nhu Quyen Cao 4 13 31% 13.07
354 Nguyen Binh 16 49 33% 68.22
355 nguyễn thị ngọc 1 4 25% 2.2
356 Hùng 0 1 0% 0.07
357 minh chuong 0 1 0% 1.45
358 ndt 0 1 0% 0.78
359 Thu Mýt 0 1 0% 2.63
360 dao thai 1 5 20% 6.23
361 Nấm Ngọt Ngào 16 50 32% 1.13
362 Họ Và Tên 6 20 30% 35.73
363 dadadada 16 50 32% 3.35
364 Nắng Về Đêm 16 50 32% 30.47
365 Nkỏ Ngốc 4 15 27% 2.05
366 thieudat 12 39 31% 37.45
367 vuthuthao 30 93 32% 9.93
368 Nga Ngơ Ngác 2 10 20% 11.07
369 bui thi hai yen 3 13 23% 6.2
370 Lê Văn Phụng 0 4 0% 1.8
371 Ngô Hoàng Nhật Quang 2 10 20% 3.5
372 Lam Rùa 37 116 32% 79.03
373 lee ki 15 50 30% 17.73
374 Say Goodbye 3 14 21% 73.87
375 Le Khac Hoang 15 50 30% 7.85
376 HOÁ HỌC 1 8 13% 0.17
377 Trần Thị Hoài Nhu 4 19 21% 13.2
378 oanh 5 22 23% 21.72
379 Nguyễn Gia Phước 3 16 19% 98.85
380 Hoàng Tử Ngheo 14 50 28% 18.48
381 Thiên Sứ Vệ Đường 14 50 28% 3.52
382 Chinh Phạm 35 115 30% 20.8
383 Lê Thanh Bình 13 50 26% 0.62
384 Huu Minh Ho 35 116 30% 10.63
385 fgvb 17 65 26% 1.88
386 truong ngoc hien 18 69 26% 40.92
387 Kieu Anh 33 114 29% 55.48
388 kim kim 10 46 22% 26.67
389 Hong Nhung Nguyen Thi 21 80 26% 9.4
390 Lily Phạm 33 117 28% 38.42
391 nguyen van thanh 6 37 16% 1.28
392 mai trung tin 32 116 28% 7.57
393 ngô văn phúc 29 113 26% 4.33
394 Minh Thiện 7 49 14% 13.72
395 Trần Hạnh 29 115 25% 81.23
396 tranvankiem 29 116 25% 59.22
397 Đỗ Thị Ly 28 117 24% 2.63
398 Congtoi Le 12 69 17% 25.9
399 phùng thị thúy hằng 28 117 24% 11.88
400 ĐCMVKL VẬY NHÉ 28 117 24% 2.68
401 Tiến Anhxtanh 27 117 23% 3.25
402 quach long 26 117 22% 1.8
403 Nguyễn Hoàng Sang 26 117 22% 9.95
404 Thỏ Láu 24 115 21% 8.67

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12