Đề Thi Thử ĐH Môn Sinh Năm 2014 Trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 58 câu - Số lượt thi : 2345
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi:
Câu 2: Để thu được tổng năng lượng tối đa, trong chăn nuôi người ta thường nuôi những loài nào?
Câu 3: Giả thuyết về đột biến NST từ 2n = 48 ở vượn người còn 2n = 46 ở người liên quan đến dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây?
Câu 4: Câu nào trong các câu sau là không đúng ?
Câu 5: Dựa theo kích thước quần thể, trong những loài dưới đây, loài nào có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm số mũ:
Câu 6: Một loài côn trùng trong điều kiện nhiệt độ môi trường là 200C thì chu kì vòng đời là 10 ngày. Nếu sống trong điều kiện nhiệt độ môi trường là 280C thì vòng đời rút ngắn xuống chỉ còn 6 ngày. Nhiệt độ ngưỡng của loài này là:
Câu 7: Dùng côsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội . Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết tỉ lệ kiểu gen Aaaa ở đời con là:
Câu 8: Các bộ ba nào sau đây trên mARN không có bộ ba tương ứng trên vùng anticodon của tARN?
Câu 9: Thuyết mang tên “ra đi từ châu phi” cho rằng:
Câu 10: Những cư dân ven biển Bắc bộ có câu “ tháng 9 đôi mươi tháng 10 mồng 5”. Câu này đang nói đến loài nào và liên quan đến dạng biến động số lượng nào của quần thể sinh vật:
Câu 11: Một gen có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là G + X/A + T = 1/7. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ phần trăm từng loại nu của gen là:
Câu 12: Khảo sát một quần thể người thấy xuất hiện người có biểu hiện bệnh lý như sau “ Đầu nhỏ, sứt môi tới 75%, tai thấp và biến dạng …” . Hãy dự đoán người này mắc hội chứng gì.
Câu 13: Vì sao nói đột biến là nhân tố tiên hóa cơ bản:
Câu 14: Nhiều động vật biển bị tuyệt diệt vào kỉ nào:
Câu 15: Phân tử mARN trưởng thành dài 408 nm có tỷ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 2 : 3: 1 và mã kết thúc là UGA. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit, số nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, U, G, X lần lượt là:
Câu 16: Điều hòa hoạt động của gen chính là:
Câu 17: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò, tác động của giao phối ngẫu nhiên:
Câu 18: Giải thích mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng các loài
Câu 19: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?
Câu 20: Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẻ, các gen trội là trội hoàn toàn phép lai
♂ AaBBCcDd x ♀ AaBbccDd cho tỷ lệ tổ hợp con lai có số alen trội trong kiểu gen giống số lượng alen trội trong kiểu gen của mẹ ở đời con là:
Câu 21: Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn là.
Câu 22: Vai trò chủ yếu của CLTN trong quá trình tiến hóa nhỏ là:
Câu 23: Xét một loài có 5 cặp gen nằm trên 5 cặp NST tương đồng khác nhau, biết ở con đực có 2 cặp gen đồng hợp 3 cặp gen dị hợp, còn con cái thì ngược lại. Số kiểu giao phối có thế xảy ra giữa con đực và con cái là:
Câu 24: Cho 5 tế bào có kiểu gen như sau HhGg giảm phân sinh tinh trùng . Số tinh trùng các tế bào này tạo ra là
Câu 25: Trong một quần thể , xét 5 gen: gen 1 có 4 alen, gen 2 có 3 alen, hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường, gen 3 và gen 4 đều có 2 alen, hai gen này cùng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có đoạn tương đồng trên Y, gen 5 có 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y không có alen trên X. Số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể trên là:
Câu 26: Bằng chứng tiến hóa nào cho thấy sự đa dạng và thích ứng của sinh giới:
Câu 27: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật PLĐL là:
Câu 28: Ở người gen bạch tạng do gen lặn (a) nằm trên NST thường quy định , bệnh máu khó đông do gen lặn b nằm trên NST giới tính X. Một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có bố bị bệnh máu khó đông, có bà ngoại và ông nội bị bạch tạng. Bên phía người chồng có bố bị bạch tạng Những ngươi khác trong gia đình không bị bệnh này. Cặp vợ chồng này dự định sinh một đứa con, xác suất để đứa con này không bị cả 2 bệnh:
Câu 29: Những thành tựu nào thuộc về công nghệ gen:
1 . Cà chua được làm tăng thời gian chín quả.
2. Cừu đôly.
3. Gạo có chứa betacaroten “gạo vàng”.
4. Cây pomato (vừa cho quả cà chua và củ khoai tây).
5. Cừu sản xuất protein của người.
Câu 30: Ở quần thể người có 4 nhóm máu (A, AB, O, B). Bố mẹ có nhóm máu A với kiểu gen dị hợp sinh được con gái có nhóm máu A. Người con gái lớn lên lấy chồng có nhóm máu O, thì xác suất để cặp vợ chồng này sinh được đứa con trai đầu lòng có nhóm máu O là:
Câu 31: Ở người gen H quy định máu đông bình thường, gen h quy định máu khó đông. Gen M quy định mắt bình thường, gen m quy định bệnh mù màu. Các gen này đều nằm trên NST X không có alen trên Y. Mẹ bình thường, bố mù màu, con trai mắc cả hai bệnh. Kiểu gen của bố mẹ là?
Câu 32: Ở thỏ tính trạng màu sắc lông do quy luật tương tác át chế gây ra (A-B- + A-bb: Lông trắng; aaB- lông đen; aabb: lông xám), tính trạng kích thước lông do một cặp gen quy định (D; lông dài, d: lông ngắn). Cho thỏ F1 có kiểu hình lông trắng ,dài giao phối với thỏ có kiểu hình lông trắng ngắn được thế hệ lai phân li theo tỉ lệ như sau:
15 lông trắng dài : 15 lông trắng ngắn : 4 lông đen ngắn : 4 lông xám dài : 1 lông đen dài : 1 lông xám ngắn.
Cho biết gen quy định trính trạng nằm trên NST thường. Tần số hoán vị và kiểu gen các cá thể đem lai:
Câu 33: Một quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu gen aa bằng 10%, còn lại là 2 kiểu gen AA và Aa. Sau 5 thế hệ tự phối tỉ lệ cá thể dị hợp trong quần thể còn lại bằng 1.875%. Hãy xác định cấu trúc ban đầu của quần thể nói trên:
Câu 34: Để tạo được dòng thuần nhanh nhất người ta dùng công nghệ tế bào nào?
Câu 35: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được dịch mã khi 3 loại nuclêôtit được sử dụng là:
Câu 36: Trong di truyền tế bào chất vai trò của bố, mẹ như thế nào?
Câu 37: Gen M quy định vỏ trứng có vằn và bướm đẻ nhiều, alen lặn m quy định vỏ trứng không vằn và bướm đẻ ít. Những cá thể mang kiểu gen M- đẻ trung bình 100 trứng/lần, những cá thể có kiểu gen mm chỉ đẻ 60 trứng/lần. Biết các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, quần thể bướm đang cân bằng di truyền. Tiến hành kiểm tra số trứng sau lần đẻ đầu tiên của tất cả các cá thể cái, người ta thấy có 9360 trứng trong đó có 8400 trứng vằn. Số lượng cá thể cái có kiểu gen Mm trong quần thể là:
Câu 38: Quần thể giao phối được xem là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong thiên nhiên vì:
Câu 39: Bệnh mù màu đỏ – lục ở người liên kết với giới tính. Một quần thể người trên đảo có 50 phụ nữ và 50 đàn ông trong đó có hai người đàn ông bị mù màu đỏ – lục. Tính tỉ lệ số phụ nữ bình thường mang gen bệnh trong số những người phụ nữ là
Câu 40: Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với a thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với b cánh cụt, gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với d mắt trắng ? phép lai giữa ruồi giấm XDXd với ruồi giấm XDY cho F1 có kiểu hình thân xám,.cánh cụt, mắt trắng chiếm tỷ lệ =1.25%. Tần số hoán vị gen là:
Câu 41: Dựa vào sự kiện nào trong giảm phân để nhận biết có đột biến cấu trúc NST diễn ra:
Câu 42: Cấu trúc di truyền của một quần thể như sau: 0,2AABb : 0,2AaBb : 0,3aaBB : 0,3aabb. Nếu quần thể trên giao phối tự do thì tỉ lệ cơ thể mang 2 cặp gen dị hợp tử sau 1 thế hệ là:
Câu 43: Trong mô hình operon Lac, gen điều hoà:
Câu 44: Thực chất của sự tương tác gen không alen là:
Câu 45: Bốn hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm bởi thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất:
Câu 46: Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự lắp ghép thành những đoạn ARN ngắn, có thể nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. Điêù này có ý nghĩa gì?
Câu 47: Khi sử dụng virus làm thể truyền trong liệu pháp gen để chữa các bệnh di truyền người ta thường gặp khó khăn:
Câu 48: Lai hai dòng thuần chủng hoa trắng và hoa đỏ thu được F1 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 9 hoa đỏ : 3 hồng : 4 trắng. Nếu cho các cây hoa trắng ở F2 tạp giao tỉ lệ cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lăn được dự đoán ở đời con là.
Câu 49: Giả sử tần số alen của một quần thể là 0.5A và 0.5a đột ngột biến đổi thành 0.7A và 0.3a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên:
Câu 50: Trong một bể nuôi, 2 loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài lại thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh nhau gay gắt về thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích chính để:
Câu 51: Chuỗi ADN xoắn kép dạng vòng được tìm thấy ở:
Câu 52: Giống bò sữa Hà Lan cho sữa cao hơn hẳn các giống bò sữa khác, có một cặp bò sữa cái đang độ tuổi sinh sản được nhập vào nước ta, phương pháp để nhân giống bò sữa này là:
Câu 53: U lành tính và u ác tính giống nhau như thế nào?
Câu 54: Quá trình quần tụ ở sinh vật diễn ra trong điều kiện nào?
Câu 55: Khi lai cà chua lưỡng bội quả đỏ với cà chua lưỡng bội quả vàng F1 thu được toàn quả đỏ. Tứ bội hóa F1 bằng cônsixin rồi đem 2 cây F1 lai với nhau F2 thu được 67 cây quả đỏ: 6 cây quả vàng. Gọi gen A qui định tính trạng trội gen a qui định tính trạng lặn thì kiểu gen của các cây F1 đem lai là:
Câu 56: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho:
Câu 57: Nhóm cây ưa bóng trong rừng nhiệt đới ẩm gồm:
Câu 58: Cho 1 số quần thể sau: 1. chuột hốc thảo nguyên; 2. sư tử; 3.sơn dương; 4. thỏ lông xám. Dựa vào kích thước cơ thể, các quần thể có kích thước tăng dần là:
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | hoang ngoc nam | 50 | 50 | 100% | 1.62 |
2 | le anh phuong | 50 | 50 | 100% | 46.83 |
3 | Do Hai Dang | 50 | 50 | 100% | 2.53 |
4 | Nguyễn Thanh Tùng | 50 | 50 | 100% | 8.92 |
5 | Hải Sơn Nguyễn | 49 | 50 | 98% | 9.88 |
6 | Pro Hyt | 49 | 50 | 98% | 7.72 |
7 | nguyễn hoàng công | 47 | 50 | 94% | 48.4 |
8 | jr phan | 46 | 50 | 92% | 53.4 |
9 | vuthily | 46 | 50 | 92% | 30.25 |
10 | Law Rose | 45 | 50 | 90% | 56.68 |
11 | Ngô Thanh Thịnh | 45 | 50 | 90% | 21.68 |
12 | Suong Nhok | 45 | 50 | 90% | 74.72 |
13 | Phạm Công Sơn | 45 | 50 | 90% | 22.45 |
14 | Tuan Vo | 44 | 49 | 90% | 61.25 |
15 | Ty Bon Bon | 43 | 49 | 88% | 45.05 |
16 | nguyễn thị thu hường | 43 | 50 | 86% | 58.97 |
17 | Hải Yến | 43 | 50 | 86% | 38.47 |
18 | Haithanh Dang | 43 | 50 | 86% | 72.77 |
19 | Nguyễn Thị Huyền | 43 | 50 | 86% | 38.47 |
20 | tran ngoc anh | 43 | 50 | 86% | 55.48 |
21 | Hoàng Vương Thắng | 42 | 50 | 84% | 69.95 |
22 | mai | 42 | 50 | 84% | 38.43 |
23 | nguyen van hien | 42 | 50 | 84% | 54.58 |
24 | cucarot | 42 | 50 | 84% | 43.27 |
25 | Trần Thị Thúy Hạnh | 42 | 50 | 84% | 6.43 |
26 | Đinh Linh | 42 | 50 | 84% | 40.92 |
27 | Ngọc | 42 | 50 | 84% | 26.55 |
28 | Cao Thị Ánh Ngọc | 40 | 46 | 87% | 3.02 |
29 | Nguyễn Thị Kiều Loan | 41 | 49 | 84% | 14.08 |
30 | hoang xuan minh | 41 | 49 | 84% | 51.48 |
31 | Duong Thi Hong | 41 | 50 | 82% | 89.87 |
32 | do thi thuy | 41 | 50 | 82% | 54.43 |
33 | Nguy | 41 | 50 | 82% | 61.87 |
34 | Xuyên Phạm | 41 | 50 | 82% | 70.93 |
35 | LeO | 41 | 50 | 82% | 40.78 |
36 | Đỗ Mạnh | 41 | 50 | 82% | 44.18 |
37 | Đặng Thành Nam | 40 | 50 | 80% | 71.65 |
38 | Tran xuan Nhan | 40 | 50 | 80% | 43.47 |
39 | Na Lê | 40 | 50 | 80% | 77.07 |
40 | Nguyễn Thị Thoại Hằng | 40 | 50 | 80% | 62.73 |
41 | Hien Mai | 40 | 50 | 80% | 79.67 |
42 | phan văn Bộ | 39 | 48 | 81% | 90.4 |
43 | ngân | 39 | 48 | 81% | 36.17 |
44 | usain | 39 | 49 | 80% | 32.58 |
45 | anhsangvabongtoi | 38 | 47 | 81% | 29.58 |
46 | Nguyễn Thị Tư | 39 | 50 | 78% | 22.25 |
47 | nong thanh nhan | 38 | 50 | 76% | 54.92 |
48 | halungoclinh | 38 | 50 | 76% | 41.03 |
49 | le thi tuong vi | 38 | 50 | 76% | 40.55 |
50 | vanphu | 38 | 50 | 76% | 52.65 |
51 | nunanunong | 38 | 50 | 76% | 69.75 |
52 | đào văn hiếu | 38 | 50 | 76% | 57.37 |
53 | Sim Nguyen | 38 | 50 | 76% | 44.77 |
54 | Đào Thị Hải Yến | 37 | 50 | 74% | 34.97 |
55 | phung van thi | 37 | 50 | 74% | 4 |
56 | Huyen Duong | 37 | 50 | 74% | 40.9 |
57 | hoang hung | 36 | 47 | 77% | 67.92 |
58 | nhat | 35 | 45 | 78% | 66.73 |
59 | Cà Chua | 36 | 50 | 72% | 15 |
60 | Củ Cải HM | 36 | 50 | 72% | 50.62 |
61 | lương tiên sinh | 36 | 50 | 72% | 82.72 |
62 | Yhbt Kimi | 36 | 50 | 72% | 15.53 |
63 | Ngo Quyen | 36 | 50 | 72% | 17.23 |
64 | Eden Hazard | 33 | 43 | 77% | 39.05 |
65 | Quyen Nguyen | 35 | 49 | 71% | 40.65 |
66 | Minh Nhut | 35 | 50 | 70% | 4.07 |
67 | Minh Hiển | 32 | 41 | 78% | 45.48 |
68 | Phạm Tuấn Linh | 35 | 50 | 70% | 2.12 |
69 | Đồ Mi | 35 | 50 | 70% | 21.48 |
70 | THỌ TRƯỜNG LĨNH | 35 | 50 | 70% | 25.7 |
71 | Aktf Htte | 35 | 50 | 70% | 42.35 |
72 | Conangcua Gio | 35 | 50 | 70% | 88.7 |
73 | Đinh Thị Bích Ngân | 34 | 48 | 71% | 9.68 |
74 | vo thi tuong vy | 34 | 50 | 68% | 27.3 |
75 | nguyen cam anh | 34 | 50 | 68% | 0.18 |
76 | Bùi Thảo | 34 | 50 | 68% | 56.87 |
77 | Ngọc Nam Võ | 34 | 50 | 68% | 44.5 |
78 | thu thao | 34 | 50 | 68% | 54.92 |
79 | Luân Liều Lĩnh | 31 | 41 | 76% | 30.4 |
80 | Chung Nguyen Huu | 34 | 50 | 68% | 76.7 |
81 | Diễm Quỳnh | 34 | 50 | 68% | 44.07 |
82 | Optimuz Prime | 27 | 29 | 93% | 16.27 |
83 | nam | 27 | 29 | 93% | 13.35 |
84 | Trịnh Xuyến Chi | 33 | 48 | 69% | 56.2 |
85 | Đăng Danh | 32 | 46 | 70% | 43.77 |
86 | Tuyết Rơi Mùa Hè | 33 | 50 | 66% | 47 |
87 | Nguyễn Phi Long | 33 | 50 | 66% | 78.07 |
88 | pham thi minh anh | 32 | 47 | 68% | 90.05 |
89 | Albus Severus | 33 | 50 | 66% | 50.25 |
90 | zen | 33 | 50 | 66% | 42.3 |
91 | Nguyễn Thành Tâm | 33 | 50 | 66% | 1.4 |
92 | Khanh Lang | 25 | 27 | 93% | 6.83 |
93 | Đầu Đinh | 32 | 48 | 67% | 91.22 |
94 | HuỳnhThị Tâm Hiền | 32 | 49 | 65% | 53.3 |
95 | lê thị viễn xinh | 28 | 37 | 76% | 38.12 |
96 | nguyen thi ha | 32 | 50 | 64% | 80.43 |
97 | nguyen chi | 32 | 50 | 64% | 62.72 |
98 | conan | 26 | 32 | 81% | 16.03 |
99 | Vũ Thu Trang | 31 | 49 | 63% | 37.75 |
100 | Quỳnh Anh | 28 | 40 | 70% | 68.83 |
101 | Trần vỹ phượng | 31 | 49 | 63% | 48.97 |
102 | Trương Anh Tuấn | 31 | 50 | 62% | 5.67 |
103 | Sộp Hồ | 31 | 50 | 62% | 61.23 |
104 | Đào Thị Sim | 30 | 47 | 64% | 18.05 |
105 | Hà Thủy | 31 | 50 | 62% | 27.45 |
106 | Minh Nhàn | 30 | 48 | 63% | 48.83 |
107 | nguyen trung nghia | 30 | 49 | 61% | 16.47 |
108 | Trần Phạm Phương Thảo | 30 | 49 | 61% | 53.2 |
109 | Tiểu Tiểu Yêu Ngốc | 30 | 49 | 61% | 60.03 |
110 | Lưu hiếu thảo | 30 | 50 | 60% | 67.75 |
111 | Sò Tò Mò | 30 | 50 | 60% | 38.85 |
112 | nguyễn hoàng | 30 | 50 | 60% | 38.17 |
113 | Thỏ Con | 23 | 29 | 79% | 34.87 |
114 | Xuan Nhan Tran | 30 | 50 | 60% | 50.08 |
115 | Nguyễn Thị Diễm Quyên | 30 | 50 | 60% | 30.42 |
116 | trần ngọc mỹ | 30 | 50 | 60% | 17.37 |
117 | Hạt Mưa Cô Đơn | 29 | 48 | 60% | 18.18 |
118 | nguyen phi can | 22 | 28 | 79% | 47.47 |
119 | nguyen thi tien kieu | 29 | 49 | 59% | 4.47 |
120 | Phạm Hiền | 23 | 31 | 74% | 22.13 |
121 | Hoàng Huy Thiên Khanh | 29 | 49 | 59% | 12.75 |
122 | Dinh Tong | 27 | 44 | 61% | 4.93 |
123 | hihihaha | 29 | 50 | 58% | 39.15 |
124 | Huong Mai Huong | 28 | 48 | 58% | 66.28 |
125 | Sầu Vô Đáy | 24 | 37 | 65% | 54.35 |
126 | Ngo Lien | 19 | 23 | 83% | 23.98 |
127 | Hồ Mai Đâng Khoa | 28 | 50 | 56% | 73.85 |
128 | Tú Trinh | 28 | 50 | 56% | 10.13 |
129 | Nguyễn Thị Kim Oanh | 27 | 47 | 57% | 67.43 |
130 | buech | 28 | 50 | 56% | 59.62 |
131 | Tamnamvanphu Ngph | 22 | 32 | 69% | 15.2 |
132 | Thuthu Nguyễn | 24 | 40 | 60% | 60.92 |
133 | Đặng Thị Sen | 27 | 50 | 54% | 3.95 |
134 | Quỳnh Mai | 27 | 50 | 54% | 20.53 |
135 | Mavis Lee | 27 | 50 | 54% | 38.85 |
136 | ho loi | 27 | 50 | 54% | 33.87 |
137 | Nguyễn Đình Ngọc | 27 | 50 | 54% | 80.37 |
138 | leminhthang | 27 | 50 | 54% | 31.7 |
139 | Ngắm Gái Ra Tiền | 27 | 50 | 54% | 23.05 |
140 | Blue Sun | 17 | 21 | 81% | 11.67 |
141 | lechicong | 26 | 48 | 54% | 46.28 |
142 | Mỹ Linh | 20 | 30 | 67% | 20.47 |
143 | Bá Hoàng | 21 | 33 | 64% | 22.15 |
144 | Cỏ Bốn Lá | 26 | 48 | 54% | 21.88 |
145 | trần xuân hùng | 16 | 19 | 84% | 14.62 |
146 | dungdiudang | 16 | 19 | 84% | 10.93 |
147 | Kh | 19 | 29 | 66% | 59.92 |
148 | lương hạnh | 26 | 50 | 52% | 76 |
149 | Tôi Thích Điều Này | 24 | 44 | 55% | 90.4 |
150 | phạm xuân huỳnh | 26 | 50 | 52% | 54.9 |
151 | Khánh Đoàn | 19 | 30 | 63% | 31.45 |
152 | Thức | 25 | 49 | 51% | 46.88 |
153 | nguyễn thị thúy | 22 | 40 | 55% | 40.77 |
154 | maithuy | 25 | 49 | 51% | 44.57 |
155 | Phạm Uyên | 17 | 26 | 65% | 15.7 |
156 | nguyễn tiên | 25 | 50 | 50% | 37.18 |
157 | Byz Biz Cdht | 25 | 50 | 50% | 49.03 |
158 | nguyenthilanhue | 25 | 50 | 50% | 68.37 |
159 | Du Du | 25 | 50 | 50% | 56.67 |
160 | lâm thị mai thy | 24 | 48 | 50% | 72.05 |
161 | Pepy Ban | 18 | 30 | 60% | 15.77 |
162 | phạm thanh thủy trúc | 24 | 49 | 49% | 34.65 |
163 | Trung Kiên | 14 | 19 | 74% | 10.93 |
164 | Candy Nguyễn | 16 | 25 | 64% | 14.62 |
165 | Lê Văn Dũng | 14 | 19 | 74% | 11.5 |
166 | Vũ Vui Vẻ | 24 | 49 | 49% | 41.85 |
167 | Bạch mi linh | 15 | 22 | 68% | 62.37 |
168 | Lê Hoàng Minh | 12 | 14 | 86% | 38.28 |
169 | do tan son | 15 | 23 | 65% | 69.9 |
170 | Quỳnh Như | 14 | 20 | 70% | 31.85 |
171 | Thùy Minh Minh | 24 | 50 | 48% | 19.15 |
172 | Nguyễn Thị Ngọc Huyền | 24 | 50 | 48% | 8.65 |
173 | Quân Nguyễn | 12 | 15 | 80% | 110.92 |
174 | Anh Mũm Mĩm | 15 | 24 | 63% | 6.9 |
175 | Nguyễn Triều Thiên Trang | 22 | 45 | 49% | 59.13 |
176 | Nguyen Trung Nghia | 17 | 31 | 55% | 10.7 |
177 | Chỉn Mìn Sướng | 14 | 22 | 64% | 8.53 |
178 | Pham Van | 23 | 50 | 46% | 18.6 |
179 | Nguyen Ngoc Yen Ngan | 23 | 50 | 46% | 27.85 |
180 | Alex Cuong | 23 | 50 | 46% | 71.77 |
181 | Duy Koj | 23 | 50 | 46% | 60.07 |
182 | Chung | 23 | 50 | 46% | 72.83 |
183 | Lam Lam | 9 | 10 | 90% | 39.85 |
184 | Quỳnh Mai | 21 | 46 | 46% | 44.07 |
185 | Tran Tran | 22 | 49 | 45% | 23.9 |
186 | Anh Tran | 12 | 19 | 63% | 13.08 |
187 | Sương Muối | 22 | 50 | 44% | 52.52 |
188 | Doan Quoc Huy | 22 | 50 | 44% | 49.42 |
189 | hiền | 17 | 36 | 47% | 21.95 |
190 | Goc Nho Con Tim | 21 | 48 | 44% | 59.87 |
191 | Nguyễn Thanh Tâm | 14 | 27 | 52% | 23.35 |
192 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 10 | 15 | 67% | 13.73 |
193 | mymy | 15 | 31 | 48% | 12.97 |
194 | tan hau | 15 | 31 | 48% | 31.98 |
195 | may mắn | 21 | 50 | 42% | 65.5 |
196 | đỗ anh hoàng | 21 | 50 | 42% | 28.45 |
197 | Nấm Xanh | 21 | 50 | 42% | 44.03 |
198 | pham nguyen yen nhi | 15 | 32 | 47% | 13.03 |
199 | cường voi | 21 | 50 | 42% | 2.2 |
200 | vũ thị diệu | 9 | 14 | 64% | 7.6 |
201 | Love Rain | 21 | 50 | 42% | 28.73 |
202 | nguyễn quỳnh bảo trân | 21 | 50 | 42% | 27.27 |
203 | Toi dai dot | 10 | 17 | 59% | 8 |
204 | tranquoctoan | 20 | 47 | 43% | 60.63 |
205 | Áo Trắng | 10 | 17 | 59% | 5.12 |
206 | Hong Bui | 14 | 30 | 47% | 42.47 |
207 | Đoàn Thị Thu Đức | 9 | 15 | 60% | 25.37 |
208 | Xu Xu Xu | 9 | 15 | 60% | 13.57 |
209 | Trái Tim Có Nắng | 12 | 24 | 50% | 33.93 |
210 | Dau Apple | 10 | 18 | 56% | 15.58 |
211 | thanhphong | 7 | 9 | 78% | 7.82 |
212 | Tuyết Sương Trần | 6 | 7 | 86% | 13.13 |
213 | Nguyễn Minh Hiếu | 7 | 10 | 70% | 9.3 |
214 | Tân Bùi | 6 | 7 | 86% | 6.18 |
215 | Văn Duẫn | 8 | 13 | 62% | 5.02 |
216 | Thu Thảo | 20 | 49 | 41% | 23.5 |
217 | Lê Hoàng Khánh Linh | 20 | 49 | 41% | 10.25 |
218 | vuvanthuam | 20 | 49 | 41% | 42.05 |
219 | Bui Trong Hieu | 9 | 17 | 53% | 15.33 |
220 | no name | 20 | 50 | 40% | 31.5 |
221 | Đăng Khánh Nguyễn Ngọc | 20 | 50 | 40% | 41.37 |
222 | Mi Mint | 13 | 29 | 45% | 14.42 |
223 | Bắp Cải | 20 | 50 | 40% | 20.05 |
224 | Mot Thoi DE Nho | 6 | 8 | 75% | 9.85 |
225 | Mã Quế Anh | 20 | 50 | 40% | 16.3 |
226 | vo tan phuc | 20 | 50 | 40% | 19.63 |
227 | Cẩm Tiên Phan | 11 | 23 | 48% | 90.1 |
228 | nguyễn thảo | 20 | 50 | 40% | 35.92 |
229 | ho minh tinh | 7 | 11 | 64% | 9.65 |
230 | Vỹ Nguyễn | 14 | 33 | 42% | 21.57 |
231 | cao xuan nguyen | 10 | 21 | 48% | 40.28 |
232 | trần thị xuân | 15 | 36 | 42% | 26.37 |
233 | k viet | 19 | 48 | 40% | 30.68 |
234 | Liêm Hữu | 19 | 49 | 39% | 59.17 |
235 | Vũ Viết Tiến | 11 | 25 | 44% | 31.33 |
236 | Cá Sấu Chúa | 19 | 49 | 39% | 43.33 |
237 | Jason Pentaper | 6 | 10 | 60% | 7.23 |
238 | phan nam | 5 | 7 | 71% | 5.17 |
239 | JackieSu | 19 | 49 | 39% | 81.48 |
240 | Tra My | 18 | 46 | 39% | 31.85 |
241 | Beast | 19 | 50 | 38% | 5.35 |
242 | nguyen van dung | 19 | 50 | 38% | 19.47 |
243 | tran huu phuoc | 7 | 14 | 50% | 94.23 |
244 | Mẫn Thanh | 19 | 50 | 38% | 22.72 |
245 | Lê Thị Thu Hà | 16 | 41 | 39% | 23.08 |
246 | Nguyễn Thị Thu Trang | 19 | 50 | 38% | 31.45 |
247 | kunkoi | 19 | 50 | 38% | 23.43 |
248 | Linh Bon | 12 | 29 | 41% | 49.32 |
249 | vuthuthao | 19 | 50 | 38% | 4.93 |
250 | nguyễn văn lộc | 19 | 50 | 38% | 38.75 |
251 | Nụ Cười Của Nắng | 19 | 50 | 38% | 26.77 |
252 | Nguyễn Văn Trường | 5 | 8 | 63% | 2.07 |
253 | T Tùng Trần | 6 | 12 | 50% | 2.42 |
254 | Duyên Cry | 14 | 36 | 39% | 41.4 |
255 | Lam Rùa | 13 | 33 | 39% | 42.18 |
256 | trần vũ | 5 | 9 | 56% | 7.17 |
257 | Cu Sắt | 3 | 4 | 75% | 2.03 |
258 | mai ba lam nghi | 18 | 49 | 37% | 63.07 |
259 | laikimoanh | 10 | 25 | 40% | 21.17 |
260 | lethitho | 18 | 49 | 37% | 15.55 |
261 | phan thị bảo minh | 9 | 22 | 41% | 9.8 |
262 | Trần Nguyễn Linh Chi | 9 | 22 | 41% | 6.4 |
263 | Linh Đặng | 4 | 7 | 57% | 2.9 |
264 | Hoang Minh | 3 | 4 | 75% | 3.03 |
265 | đoàn văn thái | 18 | 50 | 36% | 33.93 |
266 | bích ngọc | 18 | 50 | 36% | 56.98 |
267 | Qua Mau | 18 | 50 | 36% | 24.13 |
268 | dadadada | 18 | 50 | 36% | 7.27 |
269 | Shin Ngốc | 6 | 14 | 43% | 13.17 |
270 | Lê Tài Linh | 17 | 47 | 36% | 60.1 |
271 | Sided Love | 18 | 50 | 36% | 86.42 |
272 | nguyễn thanh huyền | 4 | 8 | 50% | 4.35 |
273 | Cố Nhớ Để Quên | 18 | 50 | 36% | 18.65 |
274 | le hoang phuc | 15 | 41 | 37% | 79.02 |
275 | Gaara.PoBc | 17 | 48 | 35% | 9.57 |
276 | Vũ TrọngVương | 2 | 3 | 67% | 11.08 |
277 | nguyen minh tan | 12 | 33 | 36% | 37.85 |
278 | nguyễn linh | 17 | 49 | 35% | 3.97 |
279 | pham thanh tung | 1 | 1 | 100% | 90.57 |
280 | tran van tuan | 4 | 10 | 40% | 7.08 |
281 | Nguyễn Văn Dũng | 17 | 50 | 34% | 4.5 |
282 | Huỳnh Thiên Hạc | 17 | 50 | 34% | 17.83 |
283 | uiyiii | 2 | 5 | 40% | 35.15 |
284 | kiki | 17 | 50 | 34% | 52.12 |
285 | hoang quyen | 2 | 5 | 40% | 1.98 |
286 | Họ Và Tên | 17 | 50 | 34% | 47.05 |
287 | Nguyễn Mai Hiền | 17 | 50 | 34% | 18.93 |
288 | lê thị kim ngân | 16 | 47 | 34% | 22.85 |
289 | hoang thi minh | 17 | 50 | 34% | 17.67 |
290 | Kieu Anh | 17 | 50 | 34% | 5.8 |
291 | nguyễn Thị Liên | 17 | 50 | 34% | 50.67 |
292 | nguyễn quốc huy | 17 | 50 | 34% | 51.15 |
293 | Vương Hoàng | 46 | 58 | 79% | 27.53 |
294 | phuongphuong | 7 | 10 | 70% | 4.02 |
295 | LoVing Rreat Royal | 49 | 58 | 84% | 76.93 |
296 | fndfj | 0 | 0 | 0% | 0.25 |
297 | Đinh Minh Phụng | 21 | 32 | 66% | 34.17 |
298 | Mít Sino | 23 | 44 | 52% | 17.78 |
299 | Lam Nguyen | 0 | 0 | 0% | 0.05 |
300 | Hoang Khanh Huyen | 1 | 1 | 100% | 0.18 |
301 | Oanh Nga | 0 | 0 | 0% | 90.15 |
302 | Sĩ Hiệu | 20 | 58 | 34% | 11.57 |
303 | Phương Kun | 20 | 58 | 34% | 75.55 |
304 | Vào Bờ Rào | 4 | 12 | 33% | 13.08 |
305 | anhvu | 0 | 0 | 0% | 14.82 |
306 | nguyen thi thanh loan | 5 | 15 | 33% | 7.97 |
307 | Quỳnh Onion | 20 | 58 | 34% | 32.22 |
308 | Hương | 33 | 52 | 63% | 90.13 |
309 | Như Mai | 26 | 40 | 65% | 53.12 |
310 | song ngư họ bùi | 16 | 58 | 28% | 10.62 |
311 | Người Tôi Yêu | 5 | 8 | 63% | 2.97 |
312 | Nắng Mai | 1 | 3 | 33% | 1.68 |
313 | dinh truong sinh | 39 | 56 | 70% | 64.1 |
314 | Nguyễn thị trang ly | 35 | 57 | 61% | 36.17 |
315 | Thà Danh | 49 | 58 | 84% | 19.82 |
316 | TTHT | 0 | 0 | 0% | 0.38 |
317 | Hằng Bùi | 17 | 34 | 50% | 20.88 |
318 | Phùng Văn Thời | 32 | 48 | 67% | 41.08 |
319 | Memory Loss | 0 | 0 | 0% | 89.97 |
320 | Trần Lê Minh Anh | 38 | 53 | 72% | 54.92 |
321 | nguyễn văn hoàng | 43 | 58 | 74% | 83.3 |
322 | Nguyễn Thị Huyền Chân | 36 | 58 | 62% | 60.68 |
323 | Gấu | 14 | 54 | 26% | 19.95 |
324 | Chỉ Vậy Thôi | 27 | 41 | 66% | 12.77 |
325 | hoc di m | 2 | 5 | 40% | 14.1 |
326 | Loan'ss Keny'ss | 16 | 58 | 28% | 4.98 |
327 | Mai Linh | 0 | 0 | 0% | 0.32 |
328 | võ thịnh sơn | 54 | 58 | 93% | 42.48 |
329 | Tiểuu Nhi Nhi | 23 | 56 | 41% | 34.55 |
330 | nguyễn thị ánh tuyết | 40 | 49 | 82% | 15.92 |
331 | Vương's Hòa's | 31 | 50 | 62% | 58.2 |
332 | Nghi Pham Huu | 51 | 58 | 88% | 43.23 |
333 | nguyen | 25 | 36 | 69% | 14.25 |
334 | Thanh Hương | 0 | 0 | 0% | 0.3 |
335 | Phạm Hồng Anh | 33 | 51 | 65% | 6.5 |
336 | Anh Là Trai Ngoan | 19 | 51 | 37% | 12.45 |
337 | Ha van huy | 42 | 53 | 79% | 45.37 |
338 | Nhungg's Kami | 15 | 50 | 30% | 37.07 |
339 | Trà My | 21 | 55 | 38% | 90.07 |
340 | Kẹo Mút | 13 | 24 | 54% | 6.87 |
341 | Hoang Anh Nguyên | 44 | 58 | 76% | 40.87 |
342 | Long Anh | 0 | 0 | 0% | 0.03 |
343 | thannhu | 12 | 14 | 86% | 7.2 |
344 | Nhật Anh | 1 | 3 | 33% | 4.85 |
345 | Phan Thi Kim Ngan | 46 | 58 | 79% | 68.57 |
346 | tranhonganh | 0 | 0 | 0% | 1.38 |
347 | JagJag GusGus | 46 | 57 | 81% | 4.72 |
348 | Đỗ Hoàng Sang | 18 | 57 | 32% | 41.32 |
349 | Dương Thị Lệ Quỳnh | 16 | 58 | 28% | 2.97 |
350 | Hằng Lê | 44 | 58 | 76% | 8.53 |
351 | đào duy tảo | 18 | 55 | 33% | 13.48 |
352 | Nguyễn Dương Thanh Trí | 30 | 58 | 52% | 80.38 |
353 | Trọng Kt | 16 | 58 | 28% | 12.97 |
354 | Hoài Đông | 39 | 50 | 78% | 31.58 |
355 | tran nha truc | 30 | 58 | 52% | 74.95 |
356 | nguyen yungmi | 24 | 31 | 77% | 41.77 |
357 | Trần Anh Hùng | 29 | 36 | 81% | 37.78 |
358 | Trần Đức Thịnh | 10 | 47 | 21% | 90.48 |
359 | Anh Đã Trở Lại | 17 | 29 | 59% | 26.35 |
360 | Thùy Linh | 35 | 58 | 60% | 23.27 |
361 | Phạm Minh Công | 36 | 57 | 63% | 18.8 |
362 | Kim Anh | 14 | 58 | 24% | 82.13 |
363 | Linh Dung | 21 | 57 | 37% | 83.25 |
364 | Lê Viết Chiến | 39 | 57 | 68% | 91.25 |
365 | Long Nguyen Kim | 20 | 31 | 65% | 45.17 |
366 | PuPu Con | 16 | 56 | 29% | 9.33 |
367 | Minh Hang | 24 | 58 | 41% | 17.08 |
368 | Chu Hoang Long | 15 | 34 | 44% | 23.48 |
369 | Trung Nguyễn | 11 | 42 | 26% | 13.28 |
370 | Trình Thị Bích Như | 11 | 17 | 65% | 10.23 |
371 | nguyen thi thuy duong | 45 | 58 | 78% | 15.23 |
372 | bí mật | 27 | 42 | 64% | 21.3 |
373 | Nhật Nguyễn | 29 | 58 | 50% | 60.87 |
374 | Quân Võ | 10 | 31 | 32% | 21.85 |
375 | Nhật Minh | 32 | 55 | 58% | 41.7 |
376 | Chong Chong Tre | 22 | 42 | 52% | 58.33 |
377 | Nguyễn thành nhân | 39 | 57 | 68% | 51.37 |
378 | Jannet | 11 | 24 | 46% | 19.3 |
379 | nguyễn hồng thái | 33 | 58 | 57% | 7.97 |
380 | HOÁ HỌC | 0 | 0 | 0% | 0.03 |
381 | Minh Tri | 33 | 45 | 73% | 90.37 |
382 | Tin Van | 0 | 0 | 0% | 3.53 |
383 | nguyen quoc tri | 51 | 58 | 88% | 88.88 |
384 | Nguyen Manh Quyet | 18 | 29 | 62% | 85.4 |
385 | Park Min Young | 19 | 42 | 45% | 26.53 |
386 | Quốc Huy | 43 | 57 | 75% | 12.3 |
387 | hương trầm | 4 | 12 | 33% | 6.3 |
388 | Thuan Phan Phan | 16 | 47 | 34% | 71.03 |
389 | kimanha3 | 10 | 14 | 71% | 12.73 |
390 | Trần Ngọc Hoàn | 0 | 0 | 0% | 0.12 |
391 | Trọng Lâm | 49 | 58 | 84% | 13.15 |
392 | Sói Xám Mọc Cánh | 36 | 55 | 65% | 57.57 |
393 | Hà Đỗ | 13 | 40 | 33% | 19.73 |
394 | Junathan Krajan | 0 | 1 | 0% | 0.1 |
395 | Dương Vĩnh Hoàng Lân | 0 | 1 | 0% | 1.4 |
396 | Hoang | 1 | 4 | 25% | 1.07 |
397 | Bao Bao | 16 | 49 | 33% | 21.03 |
398 | Vịt Con Lon Ton | 6 | 19 | 32% | 17.03 |
399 | Tung Huynh | 0 | 1 | 0% | 0.48 |
400 | Phạm Thị Bích Thủy | 0 | 1 | 0% | 2.32 |
401 | Ichimaru Gin | 0 | 1 | 0% | 0.27 |
402 | Bốpby Hấp | 16 | 50 | 32% | 8.85 |
403 | Thành An | 1 | 5 | 20% | 3.55 |
404 | Thu Bui | 15 | 47 | 32% | 3.55 |
405 | võ tấn phúc | 16 | 50 | 32% | 16.38 |
406 | Le Kubin | 16 | 50 | 32% | 2.33 |
407 | Nguyễn Hoàng Sang | 16 | 50 | 32% | 70.3 |
408 | tran thi phuong linh | 16 | 50 | 32% | 10.83 |
409 | men | 16 | 50 | 32% | 24.8 |
410 | Le Thi Minh Hang | 16 | 50 | 32% | 2.35 |
411 | Bột Vivien | 16 | 50 | 32% | 8.1 |
412 | pham phú thành | 16 | 50 | 32% | 9.65 |
413 | YU PI | 16 | 50 | 32% | 9.9 |
414 | Ly Le | 16 | 50 | 32% | 31.02 |
415 | Thiện VO | 1 | 6 | 17% | 0.23 |
416 | lelananh | 11 | 36 | 31% | 23.25 |
417 | Lê Thị Lệ Hà | 3 | 12 | 25% | 6.38 |
418 | Mai Lee | 2 | 10 | 20% | 6.3 |
419 | CHAU HUY | 14 | 46 | 30% | 5.02 |
420 | Cơn Gió Mong Manh | 15 | 49 | 31% | 41.72 |
421 | le huu tai | 15 | 49 | 31% | 11.37 |
422 | tran minh dung | 15 | 50 | 30% | 12.98 |
423 | Ku Pi | 15 | 50 | 30% | 13.37 |
424 | ly van thiet | 15 | 50 | 30% | 16.5 |
425 | dang thi anh tuyet | 11 | 38 | 29% | 1.17 |
426 | nguyenthiphuonganh | 15 | 50 | 30% | 71.65 |
427 | vophuhau | 15 | 50 | 30% | 1.65 |
428 | Sat Thu Mau Lanh | 4 | 19 | 21% | 34.13 |
429 | Han Thuong | 14 | 49 | 29% | 19.9 |
430 | Hồ Tuấn Thành | 14 | 49 | 29% | 1.03 |
431 | Hiền Nguyễn | 14 | 50 | 28% | 130.93 |
432 | Thiet Ha | 14 | 50 | 28% | 67.9 |
433 | Người Cô Đơn | 2 | 14 | 14% | 11.4 |
434 | dao thi thuy tien | 14 | 50 | 28% | 21.23 |
435 | Nguyễn Thanh Phương | 14 | 50 | 28% | 20.97 |
436 | tran vu duyen | 4 | 21 | 19% | 8.22 |
437 | tran linh | 3 | 19 | 16% | 9.97 |
438 | Đoàn Thị Kim Luyến | 13 | 50 | 26% | 24.97 |
439 | Lê Ngọc Anh | 13 | 50 | 26% | 12.22 |
440 | lan anh | 13 | 50 | 26% | 38.38 |
441 | Thay Tên | 13 | 50 | 26% | 52.55 |
442 | sakura | 12 | 49 | 24% | 17.8 |
443 | Nguyễn Hùng | 12 | 50 | 24% | 38.92 |
444 | lò thị nguyệt minh | 12 | 50 | 24% | 16.65 |
445 | Hồ Minh Nhật | 12 | 50 | 24% | 31.55 |
446 | Ho A Loc | 12 | 50 | 24% | 5.97 |
447 | Minh Thiện | 12 | 50 | 24% | 14.47 |
448 | vanthai | 11 | 49 | 22% | 8.82 |
449 | lê nguyễn minh hoàng | 11 | 49 | 22% | 11.63 |
450 | Thien Lee | 11 | 50 | 22% | 3.57 |
451 | Tuấn Nguyễn | 11 | 50 | 22% | 1.65 |
452 | Le Khac Hoang | 11 | 50 | 22% | 10.65 |
453 | nguyễn lực | 8 | 50 | 16% | 21.6 |
454 | Pham Dang Bang | 6 | 49 | 12% | 2.95 |
455 | Manh Con | 6 | 50 | 12% | 3.27 |
456 | Heo Supper | 6 | 50 | 12% | 21.7 |